Mẫu Báo cáo kết quả tái chế sản phẩm, bao bì mẫu số 02 phụ lục ix ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 02. Báo cáo kết quả tái chế sản phẩm, bao bì
TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU hoặc BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày…..tháng….năm…. |
BÁO CÁO
Kết quả tái chế năm ….
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Tên Nhà sản xuất, nhập khẩu:
Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ:
Mã số thuế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại: …………..…………..Email:
Bên được ủy quyền (trường hợp ủy quyền toàn bộ):
Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ:
Mã số thuế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại: ……………………….Email:
Hợp đồng ủy quyền số … ngày … kèm theo Báo cáo này.
(Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) báo cáo kết quả tái chế năm … (kèm theo)/(Tên tổ chức được ủy quyền) báo cáo kết quả tái chế năm … cho (Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) (1)
(Tên nhà sản xuất, nhập khẩu và tổ chức được ủy quyền) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin trong báo cáo này./.
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Trường hợp bên được ủy quyền đăng ký, báo cáo thay cho các nhà sản xuất, nhập khẩu thì bên được ủy quyền đăng ký, báo cáo riêng cho từng nhà sản xuất, nhập khẩu.
TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ TÁI CHẾ NĂM…
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TỶ LỆ TÁI CHẾ BẮT BUỘC
TT |
Tên sản phẩm, bao bì |
Đơn vị tính |
Kế hoạch tái chế |
Thực tế trách nhiệm năm N |
Kết quả tái chế năm N |
Khối lượng chưa hoàn thành trách nhiệm |
Chênh lệch năm N |
||||||||
|
|
|
Khối lượng sản phẩm, bao bì thực tế năm N-1 |
Tổng khối lượng chênh lệch năm (N-1) chuyển sang |
Khối lượng sản phẩm, bao bì thực tế năm N |
Tỷ lệ tái chế bắt buộc năm N (%) |
Khối lượng sản phẩm, bao bì để tính trách nhiệm tái chế năm N |
Khối lượng tái chế theo tỷ lệ bắt buộc năm N |
Tổng trách nhiệm tái chế năm N |
Khối lượng đã tái chế |
Tỷ lệ tái chế đạt được (%) |
|
Chênh lệch giữa kết quả và trách nhiệm tái chế |
Khối lượng tái chế chênh lệch thực tế với kế hoạch |
Tổng khối lượng chênh lệch được chuyển sang năm sau |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)= (7)x(8) |
(10)= (9)+(5) |
(11) |
(12)= [(11)- (5)]/(8) |
(13)= (10)-(11) |
14= (11)- (10) |
15 = (7)x [(6)-(4)] |
(16) = (15)-(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
– Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm;
– Cột (2): Nhà sản xuất, nhập khẩu kê khai đầy đủ thông tin bao gồm ký hiệu và tên theo danh mục sản phẩm, bao bì quy định tại Cột 3 Phụ lục 22 phần Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Ví dụ: A.1.1 Bao bì giấy, carton;…;
– Cột (8): Khối lượng để tính trách nhiệm tái chế năm N theo tỷ lệ tái chế bắt buộc.
+ Trường hợp khối lượng đưa ra thị trường thực tế nhiều hơn hoặc bằng khối lượng kế hoạch đã đăng ký ((6) ≥ (4)) thì lấy khối lượng kế hoạch đã đăng ký để tính ((8) = (4));
+ Trường hợp khối lượng đưa ra thị trường thực tế ít hơn khối lượng kế hoạch đã đăng ký ((6) < (4)) thì lấy khối lượng thực tế để tính ((8) = (6)).
– Cột (12): Tỷ lệ tái chế đạt được, bao gồm cả phần khối khối lượng chênh lệch năm trước chuyển sang. Trường hợp khối lượng đã tái chế ít hơn hoặc bằng khối lượng chênh lệch năm trước ((11) ≤ (5)) thì xác định tỷ lệ tái chế bắt buộc đạt được bằng “0” ((12) = 0%).
– Cột (13): Khối lượng chưa hoàn thành trách nhiệm.
+ Trường hợp khối lượng tổng trách nhiệm tái chế nhiều hơn khối lượng đã tái chế ((10) > (11)) thì ((13) = (10)-(11));
+ Trường hợp khối lượng tổng trách nhiệm tái chế ít hơn hoặc bằng khối lượng đã tái chế ((10) ≤ (11)) thì ((13) = 0).
– Cột (14): Khối lượng chênh lệch giữa kết quả và trách nhiệm tái chế
+ Trường hợp tổng khối lượng trách nhiệm tái chế ít hơn khối lượng đã tái chế ((10) < (11)) thì ((14) = (11)-(10));
+ Trường hợp tổng khối lượng trách nhiệm tái chế nhiều hơn hoặc bằng khối lượng đã tái chế ((10) ≥ (11)) thì không có khối lượng bảo lưu và được xác định bằng “0” ((14) = 0).
– Cột (15): Khối lượng tái chế chênh lệch giữa sản xuất, nhập khẩu thực tế so với kế hoạch chuyển sang năm tiếp theo.
+ Trường hợp khối lượng sản xuất, nhập khẩu đưa ra thị trường nhiều hơn kế hoạch đã đăng ký ((6)>(4)) thì khối lượng trách nhiệm tái chế chênh lệch được chuyển sang năm tiếp theo ((15) = (7) x [(6)-(4)]);
+ Trường hợp khối lượng sản xuất, nhập khẩu đưa ra thị trường ít hơn hoặc bằng kế hoạch đã đăng ký ((6) ≤ (4)) thì không có khối lượng chênh lệch chuyển sang năm tiếp theo và được xác định bằng “0” ((15) = 0).
II. KÊ KHAI ĐƠN VỊ THỰC HIỆN TÁI CHẾ VÀ QUY CÁCH TÁI CHẾ NĂM …
TT |
Tên sản phẩm, bao bì |
Đơn vị tính |
Đầu vào tái chế |
Quy cách tái chế |
Chứng từ kèm theo |
||||
|
|
|
Nhà cung cấp |
Sản phẩm, bao bì đầu vào |
Khối lượng |
Giải pháp tái chế được lựa chọn |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Khối lượng thu hồi |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Tên đơn vị thực hiện tái chế (tự thực hiện, thuê đơn vị tái chế): – Mã số thuế: |
|
|||||||
1 |
…. |
|
Tên: MST: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo: Theo danh mục chứng từ kèm theo.
Ghi chú:
– Mục : Kê khai tên nhà sản xuất, nhập khẩu trong trường hợp tự tái chế hoặc kê khai tên đơn vị được nhà sản xuất, nhập khẩu, bên được ủy quyền thuê tái chế.
– Cột (4): Kê khai đầy đủ tên và mã số thuế của nhà cung cấp sản phẩm, bao bì làm nguyên liệu đầu vào;
– Cột (7): Kê khai quy cách tái chế tương ứng với từng danh mục sản phẩm, bao bì quy định tại cột (5) Phụ lục 22 phần Phụ lục được ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
– Cột (8): Kê khai tỷ lệ thu hồi khối lượng của sản phẩm, bao bì được tái chế;
– Cột (10): Đối với khối lượng thuê tái chế hoặc ủy quyền thì phải cung cấp Hợp đồng tái chế với đơn vị tái chế và các chứng từ theo quy định tại hợp đồng tái chế đã ký (bao gồm: hóa đơn, ủy nhiệm chi, nghiệm thu, quyết toán, thanh lý Hợp đồng) để chứng minh khối lượng tái chế đã hoàn thành nêu trong báo cáo; Đối với khối lượng tự thực hiện tái chế thì phải cung cấp hồ sơ kèm theo để chứng minh khối lượng tái chế tự thực hiện (bao gồm: Hợp đồng thu mua phế liệu,bảng tổng hợp nhập xuất tồn).
III. HÌNH THỨC TÁI CHẾ
TT |
Tên sản phẩm, bao bì |
Đơn vị tính |
Hình thức, khối lượng tái chế thực tế năm N |
|||
|
|
|
Tự thực hiện |
Thuê đơn vị tái chế |
Ủy quyền |
Tổng cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(Tên nhà sản xuất, nhập khẩu hoặc/và tổ chức được ủy quyền) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin của báo cáo này./.
|
(Địa danh), ngày … tháng … năm … Họ và tên |


