Mẫu Dữ liệu chủ và dữ liệu chia sẻ mặc định khác của cơ sở dữ liệu môi trường các cấp mẫu số 03 phụ lục v ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 03. Dữ liệu chủ và dữ liệu chia sẻ mặc định khác của cơ sở dữ liệu môi trường các cấp
Mã thông tin |
Đối tượng quản lý |
Dữ liệu chủ |
Thông tin chính của đối tượng quản lý |
Ghi chú |
1. NHÓM THÔNG TIN VỀ NGUỒN THẢI |
||||
a) Nhóm dữ liệu cấp 1: |
||||
NT.1.1 |
Dự án |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 14 của mã thông tin NT.1.1, Mẫu số 01 Phụ lục V |
|
|
|
3. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.11.3 Bảng này |
NT.1.2 |
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (khu SXKDDVTT) |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 12 của mã thông tin NT.1.2, Mẫu số 01 Phụ lục V |
|
|
|
3. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.11.3 Bảng này |
NT.1.3 |
Làng nghề |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 9 của mã thông tin NT.1.3, Mẫu số 01 Phụ lục V |
NT.1.4 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV) |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 19 của mã thông tin NT.1.4, Mẫu số 01 Phụ lục V |
|
|
|
3. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.11.3 Bảng này |
NT.1.5 |
Đơn vị dịch vụ quan trắc môi trường |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 5 của mã thông tin NT.1.5, Mẫu số 01 Phụ lục V |
NT.1.6 |
Chủ cơ sở (Chủ đầu tư, Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ, Chủ cơ sở thu gom, xử lý chất thải) |
|
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông từ 1 đến 5 của mã thông tin NT.1.6, Mẫu số 01 Phụ lục V |
b) Nhóm dữ liệu cấp 2 |
||||
NT.2.1 |
ĐTM/ Kế hoạch BVMT |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 5 của mã thông tin NT.2.1, Mẫu số 01 Phụ lục V |
NT.2.2 |
Giấy phép môi trường/Đăng ký môi trường |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 7 của mã thông tin NT.2.2, Mẫu số 01 Phụ lục V |
NT.2.3 |
Phương án bảo vệ môi trường làng nghề |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 4 của mã thông tin NT.2.3, Mẫu số 01 Phụ lục V |
NT.2.4 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 6 của mã thông tin NT.2.4, Mẫu số 01 Phụ lục V |
NT.2.11.3 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 7 của mã thông tin NT.2.11.3, Mẫu số 01 Phụ lục V |
2. NHÓM DỮ LIỆU VỀ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG |
||||
MT.2.1 |
Chương trình quan trắc |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 8 của mã thông tin MT.2.1, Mẫu số 01 Phụ lục V |
MT.2.2 và MT.2.3 |
Điểm quan trắc/Trạm quan trắc |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 8 của mã thông tin MT.2.2; từ 1 đến 8 của mã thông tin MT.2.3, Mẫu số 01 Phụ lục V |
|
|
|
3. Kết quả quan trắc |
|
|
|
|
a) Kết quả quan trắc chất lượng nước mặt |
Các thông tin từ 3 đến 8 của mã thông tin MT.1.1.2, Mẫu số 01 Phụ lục V |
|
|
|
b) Kết quả quan trắc chất lượng trầm tích |
Các thông tin từ 3 đến 7 của mã thông tin MT.1.1.3, Mẫu số 01 Phụ lục V |
|
|
|
c) Kết quả quan trắc chất lượng nước dưới đất |
Các thông tin từ 3 đến 7 của mã thông tin MT.1.1.4, Mẫu số 01 Phụ lục V |
|
|
|
d) Kết quả quan trắc chất lượng nước biển |
Các thông tin từ 3 đến 7 của mã thông tin MT.1.1.5, Mẫu số 01 Phụ lục V |
|
|
|
e) Kết quả quan trắc chất lượng môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn |
Các thông tin từ 3 đến 8 của mã thông tin MT.1.2.1, Mẫu số 01 Phụ lục V |
|
|
|
g) Kết quả quan trắc chất lượng môi trường đất |
Các thông tin từ 4 đến 8 của mã thông tin MT.1.3.1, Mẫu số 01 Phụ lục V |
MT.1.5 |
Sự cố chất thải |
|
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Các trường thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 12 của mã thông tin MT.1.5, Mẫu số 01 Phụ lục V |
MT.1.6 |
Khu vực ô nhiễm tồn lưu |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Thông tin khác |
Các thông từ 1 đến 13 của mã thông tin MT.1.6, Mẫu số 01 Phụ lục V |
3. NHÓM THÔNG TIN VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC |
||||
SH.1.2 |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 11 của mã thông tin SH.1.2, Mẫu số 01 Phụ lục V |
SH.1.3 |
Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 9 của mã thông tin SH.1.3, Mẫu số 01 Phụ lục V |
SH.1.4 |
Hành lang đa dạng sinh học |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 10 của mã thông tin SH.1.4, Mẫu số 01 Phụ lục V |
SH.1.5 |
Khu vực đa dạng sinh học cao |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 10 của mã thông tin SH.1.5, Mẫu số 01 Phụ lục V |
SH.1.6 |
Vùng đất ngập nước quan trọng |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 11 của mã thông tin SH.1.6, Mẫu số 01 Phụ lục V |
SH.1.7 |
Khu cảnh quan sinh thái quan trọng |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 10 của mã thông tin SH.1.7, Mẫu số 01 Phụ lục V |
SH.1.8 |
Vùng chim quan trọng |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 11 của mã thông tin SH.1.8, Mẫu số 01 Phụ lục V |
SH.1.9 |
Khu dự trữ sinh quyển |
x |
1. Mã định danh |
|
|
|
|
2. Thông tin khác |
Các thông tin từ 1 đến 10 của mã thông tin SH.1.8, Mẫu số 01 Phụ lục V |


