Mẫu Danh mục dùng chung của cơ sở dữ liệu môi trường các cấp mẫu số 02 phụ lục v ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 02. Danh mục dùng chung của cơ sở dữ liệu môi trường các cấp
STT |
DANH MỤC |
THÔNG TIN CHI TIẾT |
GHI CHÚ |
1 |
Tỉnh/Thành phố |
1. Mã Tỉnh/Thành phố |
Sử dụng danh mục dùng chung do Chính phủ ban hành |
|
|
2. Tên Tỉnh/Thành phố |
|
2 |
Quận/Huyện |
1. Mã Quận/Huyện |
|
|
|
2. Tên Quận/Huyện |
|
|
|
3. Mã danh mục Tỉnh/Thành phố |
|
3 |
Phường/Xã |
1. Mã Phường/Xã |
|
|
|
2. Tên Phường/Xã |
|
|
|
3. Mã danh mục Quận/Huyện |
|
|
|
4. Mã danh mục Tỉnh/Thành phố |
|
4 |
Lưu vực sông |
1. Mã lưu vực sông |
Sử dụng danh mục dùng chung do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
|
|
2. Tên lưu vực sông |
|
|
|
3. Thuộc tỉnh, thành phố |
|
5 |
Sông |
1. Mã sông, suối |
|
|
|
2. Tên sông, suối |
|
|
|
3. Mã danh mục Lưu vực sông |
|
|
|
4. Thuộc tỉnh, thành phố |
|
|
|
5. Ghi chú |
|
6 |
Phân loại dự án đầu tư theo nguy cơ tác động xấu đến môi trường |
1. Mã nhóm dự án đầu tư |
|
|
|
2. Tên nhóm dự án đầu tư |
|
|
|
3. Mô tả nhóm dự án đầu tư |
|
7 |
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
1. Mã loại hình |
|
|
|
2. Tên loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
|
8 |
Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam |
1. Mã ngành kinh tế Việt Nam |
Sử dụng danh mục dùng chung do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|
|
2. Tên ngành kinh tế |
|
|
|
3. Nhóm ngành kinh tế |
|
9 |
Loại hình làng nghề |
1. Mã loại hình làng nghề |
|
|
|
2. Tên loại hình làng nghề |
|
10 |
Tình trạng ô nhiễm của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
1. Mã tình trạng |
|
|
|
2. Tình trạng ô nhiễm |
|
11 |
Loại văn bản ĐTM/Kế hoạch BVMT |
1. Mã văn bản |
Phân loại văn bản theo Luật BVMT 2014 và 2020 |
|
|
2. Tên văn bản |
|
12 |
Loại Giấy phép Môi trường |
1. Mã loại |
Phân loại giấy phép theo Luật BVMT 2014 và 2020 |
|
|
2. Tên loại giấy phép |
|
13 |
Loại hình quan trắc |
1. Mã loại hình quan trắc |
|
|
|
2. Tên loại hình quan trắc |
|
14 |
Loại hình khu vực quan trắc |
1. Mã loại hình khu vực |
|
|
|
2. Tên loại hình khu vực |
|
|
|
3. Loại hình quan trắc |
Chi tiết tại mục số 13 |
15 |
Thông số quan trắc |
1. Mã thông số quan trắc |
|
|
|
2. Tên thông số quan trắc bằng tiếng Việt |
|
|
|
3. Ký hiệu hóa học của thông số quan trắc |
|
|
|
4. Loại hình quan trắc |
Chi tiết tại mục số 13 |
16 |
Đơn vị đo |
1. Mã đơn vị đo |
|
|
|
2. Tên đơn vị đo |
|
17 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCKTMT) |
1. Mã QCKTMT |
|
|
|
2. Số hiệu QCKTMT |
|
|
|
3. Tên QCKTMT |
|
18 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường (TCVN) |
1. Mã TCVN |
|
|
|
2. Số hiệu TCVN |
|
|
|
3. Tên TCVN |
|
19 |
Mục đích Sử dụng nước mặt |
1. Mã mục đích |
|
|
|
2. Mục đích sử dụng nước |
|
20 |
Phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
1. Mã phế liệu |
|
|
|
2. Tên phế liệu |
|
|
|
3. Nhóm phế liệu |
|
|
|
4. Mã HS |
|
21 |
Hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
1. Mã hành vi vi phạm hành chính |
|
|
|
2. Nhóm hành vi vi phạm hành chính |
|
|
|
3. Tên hành vi vi phạm hành chính |
|
|
|
4. Mức phạt tối thiểu |
|
|
|
5. Mức phạt tối đa |
|
|
|
6. Căn cứ pháp lý |
|
22 |
Mức độ ô nhiễm đất |
1. Mã mức độ ô nhiễm đất |
|
|
|
2. Tên mức độ ô nhiễm đất |
|
|
|
3. Tiêu chí ô nhiễm đất |
|
23 |
Chất gây ô nhiễm môi trường đất |
1. Mã chất gây ô nhiễm tồn lưu |
|
|
|
2. Tên chất gây ô nhiễm tồn lưu |
|
|
|
3. Ký hiệu hóa học của chất gây ô nhiễm tồn lưu |
|
|
|
4. Phân loại nguy hại của chất gây ô nhiễm tồn lưu |
|
|
|
5. Nhóm chất ô nhiễm |
|
24 |
Loại hình khu vực đất bị ô nhiễm |
1. Mã loại hình |
|
|
|
2. Tên loại hình khu vực đất bị ô nhiễm |
|
25 |
Phân cấp sự cố môi trường (sự cố chất thải) |
1. Mã cấp độ |
|
|
|
2. Tên cấp độ sự cố |
|
26 |
Chất thải nguy hại (CTNH) |
1. Mã CTNH |
|
|
|
2. Tên CTNH |
|
|
|
3. Nguồn/dòng thải chính |
|
|
|
4. Mã EC |
|
|
|
5.Mã Basel (A) |
|
|
|
6. Mã Basel (Y) |
|
|
|
7. Tính chất nguy hại chính |
|
|
|
8. Trạng thái tồn tại thông thường của |
|
|
|
CTNH |
|
|
|
9. Ngưỡng CTNH |
|
27 |
Phương pháp xử lý CTNH |
1. Mã |
|
|
|
2. Tên phương pháp |
|
28 |
Loại hình khu bảo tồn thiên nhiên |
1. Mã loại hình khu bảo tồn |
|
|
|
2. Tên loại hình khu bảo tồn |
|
|
|
3. Tiêu chí |
|
29 |
Loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
1. Mã loại hình cơ sở bảo tồn |
|
|
|
2. Tên loại hình cơ sở bảo tồn |
|
30 |
Cấp độ bảo tồn |
1. Mã cấp độ |
|
|
|
2. Cấp độ bảo tồn |
|
31 |
Hệ sinh thái |
1. Mã hệ sinh thái |
|
|
|
2.Tên hệ sinh thái |
|
|
|
3. Mô tả hệ sinh thái |
|
32 |
Danh hiệu quốc tế được công nhận |
1.Mã danh hiệu |
|
|
|
2.Tên danh hiệu |
|
33 |
Tiêu chí vùng đất ngập nước quan trọng |
1. Mã tiêu chí |
|
|
|
2. Nội dung tiêu chí |
|
34 |
Phân loại đất ngập nước |
1. Mã loại đất ngập nước |
|
|
|
2.Tên kiểu đất ngập nước |
|
|
|
3. Kí hiệu của Việt Nam |
|
|
|
4. Kí hiệu của Ramsar |
|
|
|
5. Nhóm đất ngập nước |
|
35 |
Phân loại vùng chim quan trọng |
1. Mã hạng |
|
|
|
2. Tên phân loại |
|
|
|
3. Phân hạng phụ |
|
|
|
4. Tiêu chí xếp hạng |
|
|
|
5. Ghi chú |
|
36 |
Phân loại ưu tiên bảo vệ |
1. Mã phân loại |
|
|
|
2. Tên phân loại |
|
37 |
Loài ưu tiên bảo vệ |
1. Mã loài |
|
|
|
2. Tên thông thường của loài ưu tiên bảo vệ |
|
|
|
3. Tên khoa học của loài ưu tiên bảo vệ |
|
|
|
4. Nhóm |
|
|
|
5. Ngành |
|
|
|
6. Lớp |
|
|
|
7. Bộ |
|
|
|
8. Họ |
|
|
|
9. Phân loại ưu tiên bảo vệ |
Chi tiết tại mục số 36 |
38 |
Giống vật nuôi/cây trồng |
1. Mã giống vật nuôi/cây trồng |
|
|
|
2. Tên thông thường của giống vật nuôi/cây trồng |
|
|
|
3. Tên khoa học của giống vật nuôi/cây trồng |
|
|
|
4. Loài |
|
|
|
5. Nhóm |
|
|
|
6. Phân loại ưu tiên bảo vệ |
Chi tiết tại mục số 36 |
39 |
Nhóm Chỉ tiêu thống kê |
1. Mã số |
|
|
|
2. Nhóm chỉ tiêu |
|
40 |
Chỉ tiêu thống kê |
1. Mã số |
|
|
|
2. Nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
3. Nhóm phụ (nếu có) |
|
|
|
4. Chỉ tiêu thống kê |
|
|
|
5. Thông số quan trắc (nếu có) |
|
|
|
6. Đơn vị tính |
|


