Mẫu Thông tin, dữ liệu cơ bản của cơ sở dữ liệu môi trường quốc gia và cấp tỉnh mẫu số 01 phụ lục v ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 01. Thông tin, dữ liệu cơ bản của cơ sở dữ liệu môi trường quốc gia và cấp tỉnh
Mã thông tin |
Phân cấp thông tin |
Mô tả |
|
|
Đối tượng quản lý |
Trường thông tin |
|
1. NHÓM THÔNG TIN VỀ NGUỒN THẢI |
|||
a) Nhóm dữ liệu cấp 1 |
|
||
NT.1.1 |
Dự án |
|
Dự án đầu tư theo nhóm I, II, III, IV |
|
|
1. Tên dự án |
Tên dự án |
|
|
2. Địa chỉ |
Địa chỉ: Số nhà, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố |
|
|
3. Chủ dự án/cơ sở |
Chi tiết tại mã thông tin NT.1.6 |
|
|
4. Chứng nhận đầu tư |
Thông tin giấy chứng nhận đầu tư của dự án (số giấy, nơi cấp, ngày cấp, lần cấp) |
|
|
5. Nhóm dự án đầu tư |
Danh mục Phân loại dự án đầu tư theo nguy cơ tác động xấu đến môi trường, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Danh mục Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
7. Quy mô, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án (nếu có) |
|
|
|
a) Nước thải |
Nguồn phát thải, tổng lượng phát thải, thành phần của nước thải |
|
|
b) Bụi, khí thải |
Nguồn phát thải, tổng lượng phát thải, thành phần của khí thải |
|
|
c) Chất thải rắn công nghiệp thông thường |
Nguồn phát thải, tổng lượng phát thải, thành phần của chất thải |
|
|
d) Chất thải nguy hại |
Nguồn phát thải, tổng lượng phát thải, thành phần của chất thải |
|
|
đ) Chất thải khác |
Nguồn phát thải, tổng lượng phát thải, thành phần của chất thải |
|
|
8. Các tác động môi trường của dự án |
Mô tả các tác động môi trường chính và các tác động môi trường khác (nếu có) |
|
|
9. ĐTM |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.1 |
|
|
10. Giám sát nước thải/khí thải/tiếng ồn độ rung |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.5.1, 2.5.2, 2.5.3 |
|
|
11. Hạ tầng kỹ thuật BVMT |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.6 |
|
|
12. BVMT đối với nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.7 (nếu có) |
|
|
13. Phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.9 (nếu có) |
|
|
14. Kết quả quan trắc môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
|
|
15. Thanh tra, kiểm tra môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.11 |
NT.1.2 |
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (Khu SXKDDVTT) |
|
|
|
|
1. Tên khu SXKDDVTT |
Tên khu sản xuất, kinh doanh dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp |
|
|
2. Địa chỉ hoạt động |
Địa chỉ hoạt động: Số nhà, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố |
|
|
3. Chủ dự án/cơ sở |
Chi tiết tại mã thông tin NT.1.6 |
|
|
4. Loại khu SXKDDVTT |
Khu sản xuất, kinh doanh dịch vụ tập trung: Lựa chọn KCN/KKT/KCX/CCN |
|
|
5. Loại hình sản xuất chính |
Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, Mẫu số 02 Phụ lục V (Liệt kê lần lượt nếu nhiều hơn 1 loại hình) |
|
|
6. Tình trạng hoạt động |
Lựa chọn: Chưa hoạt động/Đang hoạt động/Đã đóng cửa |
|
|
7. ĐTM |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.1 |
|
|
8. Giấy phép môi trường/đăng ký môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.2 |
|
|
9. Nội dung cấp phép |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.5 |
|
|
10. Hạ tầng kỹ thuật BVMT |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.6 |
|
|
11. Chất thải |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.10 |
|
|
12. Kết quả quan trắc môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
|
|
13. Thanh tra, kiểm tra môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.11 |
NT.1.3 |
Làng nghề |
|
|
|
|
1. Tên làng nghề |
Tên làng nghề |
|
|
2. Địa chỉ |
Địa chỉ: xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố |
|
|
3. Loại hình làng nghề |
Danh mục loại hình làng nghề, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
4. Danh hiệu làng nghề |
Danh hiệu đã được công nhận: Làng nghề, Làng nghề truyền thống |
|
|
5. Thời điểm hình thành làng nghề |
Năm hình thành làng nghề |
|
|
6. Phương án bảo vệ môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.3 |
|
|
7. Hạ tầng kỹ thuật BVMT |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.6 |
|
|
8. Chất thải |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.10 |
|
|
9. Kết quả quan trắc môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
NT.1.4 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Cơ sở SXKDDV) |
|
|
|
|
1. Tên cơ sở SXKDDV |
Tên cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ |
|
|
2. Địa chỉ hoạt động |
Địa chỉ hoạt động: Số nhà, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố |
|
|
3. Chủ dự án/cơ sở |
Chi tiết tại mã thông tin NT.1.6 |
|
|
4. Loại hình kinh tế |
Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
5. Nhóm dự án đầu tư |
Danh mục Phân loại dự án đầu tư theo nguy cơ tác động xấu đến môi trường, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường |
Danh mục Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
7. Thuộc KCN/CCN/Làng nghề |
Tên KCN/CCN/Làng nghề |
|
|
8. Các hạng mục công trình (dây chuyền sản xuất) |
Quy mô/ Công suất/ Công nghệ/ Sơ đồ công nghệ/ Sản phẩm (Số liệu nguyên liệu, sản phẩm theo từng dây chuyền) |
|
|
9. Tình trạng hoạt động |
Lựa chọn: Chưa hoạt động/Đang hoạt động/Đã đóng cửa |
|
|
10. Tình trạng ô nhiễm |
Danh mục Tình trạng ô nhiễm của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
11. ĐTM/Kế hoạch BVMT |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.1 |
|
|
12. Giấy phép Môi trường/ Đăng ký BVMT |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.2 |
|
|
13. Nội dung cấp phép |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.5 |
|
|
14. Hạ tầng kỹ thuật BVMT |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.6 |
|
|
15. BVMT đối với nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.7 (nếu có) |
|
|
16. BVMT trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.8 (nếu có) |
|
|
17. Phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.9 (nếu có) |
|
|
18. Chất thải |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.10 |
|
|
19. Kết quả quan trắc môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
|
|
20. Thanh tra, kiểm tra môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.11 |
NT.1.5 |
Đơn vị dịch vụ quan trắc môi trường |
|
|
|
|
1. Tên đơn vị |
Tên đơn vị |
|
|
2. Địa chỉ hoạt động |
Địa chỉ hoạt động: Số nhà, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố |
|
|
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.4 |
|
|
4. Lĩnh vực, phạm vi được chứng nhận |
Lĩnh vực chứng nhận: các loại hình quan trắc; Phạm vi chứng nhận: các thông số được phép quan trắc, phương pháp sử dụng để xác định giá trị cho thông số, dải đo của phương pháp |
|
|
5. Tình trạng hoạt động |
Lựa chọn: Chưa hoạt động/Đang hoạt động/Đã đóng cửa |
NT.1.6 |
Chủ dự án/cơ sở |
|
|
|
|
1. Tên tổ chức/cá nhân |
Chủ dự án đầu tư hoặc cơ sở SXKDDV |
|
|
2. Địa chỉ hoạt động |
Địa chỉ hoạt động theo đăng ký: Số nhà, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố |
|
|
3. Người đại diện |
Người đại diện theo pháp luật |
|
|
4. Liên lạc |
Liên hệ của chủ dự án/cơ sở điện thoại, email, fax |
|
|
5. Đăng ký kinh doanh |
Giấy tờ chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp (Số giấy, ngày cấp, nơi cấp, ngày cấp lần đầu, lần cấp) |
b) Nhóm dữ liệu cấp 2 |
|
||
NT.2.1 |
ĐTM/Kế hoạch BVMT |
||
|
|
1. Tên loại văn bản ĐTM |
|
|
|
2. Số/ký hiệu văn bản |
|
|
|
3. Ngày ban hành |
|
|
|
4. Cơ quan ban hành |
|
|
|
5. Nội dung văn bản |
Chi tiết cho đối tượng tại mã thông tin NT.1.1 |
|
|
6. File chụp văn bản gốc |
File chụp văn bản gốc |
NT.2.2 |
Giấy phép môi trường/Đăng ký môi trường |
||
|
|
1. Tên loại giấy phép |
Tên của loại giấy phép |
|
|
2. Số/ký hiệu văn bản |
Số, ký hiệu giấy phép |
|
|
3. Ngày ban hành |
Ngày ban hành của giấy phép |
|
|
4. Ngày có hiệu lực |
Ngày có hiệu lực của giấy phép |
|
|
5. Cơ quan ban hành |
Cơ quan ban hành giấy phép |
|
|
6. Nội dung cấp phép |
Chi tiết cho các đối tượng tại mã thông tin NT.1.2, 1.4 |
|
|
7. Ngày hết hạn |
Ngày hết hạn |
|
|
8. File chụp văn bản gốc |
File chụp văn bản gốc |
NT.2.3 |
Phương án bảo vệ môi trường làng nghề |
||
|
|
1. Số/ký hiệu văn bản |
Số/ký hiệu văn bản |
|
|
2. Ngày ban hành |
Ngày ban hành |
|
|
3. Cơ quan ban hành |
Cơ quan ban hành |
|
|
4. Nội dung phương án |
Chi tiết nội dung cho đối tượng tại mã thông tin NT.1.3 |
|
|
5. File chụp văn bản gốc |
File chụp văn bản gốc |
NT.2.4 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
||
|
|
1. Số chứng nhận (số vimcert) |
Số chứng nhận (số vimcert) |
|
|
2. Số/ký hiệu văn bản |
Số/ký hiệu văn bản |
|
|
3. Ngày ban hành |
Ngày ban hành |
|
|
4. Ngày có hiệu lực |
Ngày có hiệu lực |
|
|
5. Cơ quan ban hành |
Cơ quan ban hành |
|
|
6. Thông tin chứng nhận |
Thông tin về đơn vị quan trắc được chứng nhận tại mã thông tin NT.1.5 |
|
|
7. Ngày hết hạn |
Ngày hết hạn |
NT.2.5 |
Nội dung cấp phép |
|
|
NT.2.5.1 |
Cấp phép đối với nước thải |
|
|
|
|
1. Nguồn phát sinh nước thải |
Nguồn phát sinh nước thải (nước thải sản xuất, nước thải sinh hoạt,…) |
|
|
2. Nguồn tiếp nhận nước thải |
Tên, vị trí hành chính (thôn, ấp/tổ, khu phố; xã/phường, thị trấn; huyện/quận, thị xã, thành phố; tỉnh/thành phố) của sông, suối, kênh, rạch, vùng biển, hồ, đầm, ao nơi dòng nước thải xả vào |
|
|
3. Vị trí xả nước thải |
Tên vị trí xả thải; vị trí hành chính (thôn, ấp/tổ, khu phố; xã/phường, thị trấn; huyện/quận, thị xã, thành phố; tỉnh/thành phố); tọa độ vị trí điểm xả (theo hệ tọa độ VN2000) |
|
|
4. Lưu lượng xả lớn nhất (m3/ngày) |
Lưu lượng xả nước thải lớn nhất theo từng nguồn phát sinh |
|
|
5. Phương thức xả nước thải |
Mô Tả hệ thống dẫn nước thải sau xử lý đến vị trí xả vào nguồn nước tiếp nhận; phương thức xả tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước là bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa dòng,… |
|
|
6. Chế độ xả nước thải |
Xả nước thải là liên tục (24 giờ) hay gián đoạn; chu kỳ xả, thời gian xả trong một chu kỳ; xả theo mùa vụ sản xuất hay theo các thời điểm trong ngày |
|
|
7. Giám sát chất lượng nước thải |
|
|
|
a) Chất ô nhiễm |
Các thông số của nước thải. Tham chiếu Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
b) Đơn vị đo |
Đơn vị đo của từng thông số. Tham chiếu Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
c) Giá trị giới hạn cho phép |
Giá trị giới hạn cho phép của từng chất ô nhiễm theo Quy chuẩn kỹ thuật môi trường (QCKTMT) |
|
|
d) Tần suất quan trắc định kỳ |
Tần suất quan trắc định kỳ được yêu cầu đối với từng thông số |
|
|
đ) Quan trắc tự động, liên tục |
Có/không yêu cầu quan trắc tự động, liên tục đối với từng thông số |
|
|
e) QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
NT.2.5.2 |
Cấp phép đối với khí thải |
|
|
|
|
1. Tên nguồn phát sinh khí thải |
Nêu từng nguồn phát sinh bụi, khí thải tại dự án, cơ sở |
|
|
2. Vị trí xả khí thải |
Tên vi trí xả thải; tọa độ vị trí điểm xả (theo hệ tọa độ VN2000) |
|
|
3. Lưu lượng xả lớn nhất (m3/ngày) |
Lưu lượng xả khí thải lớn nhất theo từng nguồn phát sinh |
|
|
4. Chế độ xả khí thải |
Xả khí thải là liên tục (24 giờ) hay gián đoạn; chu kỳ xả, thời gian xả trong một chu kỳ; xả theo mùa vụ sản xuất hay theo các thời điểm trong ngày |
|
|
5. Giám sát chất lượng khí thải |
|
|
|
a) Chất ô nhiễm |
Các thông số của khí thải. Tham chiếu Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
b) Đơn vị đo |
Đơn vị đo của từng thông số. Tham chiếu Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
c) Giá trị giới hạn cho phép |
Giá trị giới hạn cho phép của từng chất ô nhiễm theo QCKTMT |
|
|
d) Tần suất quan trắc định kỳ |
Tần suất quan trắc định kỳ được yêu cầu đối với từng thông số |
|
|
đ) Quan trắc tự động, liên tục |
Có/không yêu cầu quan trắc tự động, liên tục đối với từng thông số |
|
|
e) QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
NT.2.5.3 |
Cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung |
|
|
|
|
1. Nguồn phát sinh |
Nêu từng nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung |
|
|
2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung |
Tên vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung; tọa độ vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung (theo hệ tọa độ VN2000) |
|
|
3. Yêu cầu giới hạn đối với tiếng ồn |
|
|
|
a) Khu vực |
Khu vực đặc biệt hoặc khu vực thông thường |
|
|
b) Giá trị giới hạn từ 6-21 giờ |
Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn từ 6 – 21 giờ (dBA) |
|
|
c) Giá trị giới hạn từ 21 – 6 giờ |
Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn từ 21 – 6 giờ (dBA) |
|
|
d) QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
4. Yêu cầu giới hạn đối với độ rung |
|
|
|
a) Khu vực |
Khu vực đặc biệt hoặc khu vực thông thường |
|
|
b) Giá trị giới hạn từ 6-21 giờ |
Giá trị giới hạn đối với độ rung từ 6 – 21 giờ (dB) |
|
|
c) Giá trị giới hạn từ 21 – 6 giờ |
Giá trị giới hạn đối với độ rung từ 21 – 6 giờ (dB) |
|
|
d) QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
NT.2.5.4 |
Cấp phép xử lý chất thải nguy hại |
|
|
|
|
1. Công trình, hệ thống, thiết bị sơ chế, xử lý, tái chế chất thải nguy hại |
|
|
|
a) Tên công trình, hệ thống, thiết bị |
Tên công trình, hệ thống, thiết bị |
|
|
b) Công suất thiết kế |
Công suất thiết kế |
|
|
c) Số lượng |
Số lượng |
|
|
2. Danh mục mã chất thải nguy hại và khối lượng được phép xử lý |
|
|
|
a) Tên chất thải nguy hại |
Tên chất thải nguy hại |
|
|
b) Mã chất thải nguy hại |
Mã chất thải nguy hại |
|
|
c) Phương án xử lý |
Phương án xử lý theo từng mã chất thải nguy hại |
|
|
d) Khối lượng (kg/năm) |
Khối lượng theo từng mã chất thải nguy hại |
|
|
3. Trạm trung chuyển chất thải nguy hại |
|
|
|
a) Tên trạm trung chuyển |
Tên trạm trung chuyển |
|
|
b) Địa điểm |
Địa điểm trạm trung chuyển |
|
|
4. Địa bàn hoạt động |
Địa bàn hoạt động theo vùng, tỉnh |
NT.2.5.5 |
Cấp phép nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
|
|
|
|
1. Tên phế liệu |
Danh mục Phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
2. Mã HS |
Danh mục Phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
3. Khối lượng phế liệu |
Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
NT.2.5.6 |
Cấp phép về quản lý chất thải |
|
|
|
|
1. Chất thải nguy hại |
|
|
|
a) Chủng loại |
Chủng loại chất thải nguy hại |
|
|
b) Khối lượng |
Khối lượng theo từng chủng loại (theo tháng hoặc theo năm) |
|
|
2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường |
|
|
|
a) Chủng loại |
Chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường |
|
|
b) Khối lượng |
Khối lượng theo từng chủng loại (theo tháng hoặc theo năm) |
|
|
3. Chất thải rắn sinh hoạt |
|
|
|
Khối lượng |
Khối lượng (theo tháng hoặc theo năm) |
NT.2.6 |
Hạ tầng kỹ thuật BVMT |
|
|
NT.2.6.1 |
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa |
|
|
|
|
1. Mô tả công trình |
Mô tả hệ thống thu gom và thoát nước mưa (kết cấu, kích thước, dài); Số lượng, vị trí thoát nước mưa |
|
|
2. Vị trí điểm xả nước mưa |
Tên vị trí xả thải, mô tả vị trí xả thải, tọa độ vị trí điểm xả |
NT.2.6.2 |
Hệ thống thu gom, thoát nước thải |
|
|
|
|
1. Mô tả công trình |
Mô tả hệ thống thu gom nước thải (Kết cấu, kích thước, chiều dài); Số lượng, hệ thống tiếp nhận sau thu gom; Số lượng, hệ thống thoát nước thải ra ngoài môi trường |
|
|
2. Phương thức xả thải tại từng điểm xả |
Phương thức xả thải tại từng điểm xả (tự chảy, đập xả tràn, van chặn,…) |
|
|
3. Vị trí điểm xả nước thải sau xử lý |
Tên vị trí xả thải, mô tả vị trí xả thải, tọa độ vị trí điểm xả |
NT.2.6.3 |
Công trình xử lý nước thải sinh hoạt/ nước thải sản xuất |
|
|
|
|
1. Mô tả công trình |
Mô tả các chức năng, thiết bị chính của công trình, công nghệ, thông số kỹ thuật |
|
|
2. Công suất thiết kế |
Công suất thiết kế |
|
|
3. Công suất thực tế |
Công suất thực tế |
|
|
4. Quy trình công nghệ |
Mô tả tóm tắt quy trình công nghệ của công trình |
|
|
5. Hóa chất, vật liệu sử dụng |
Liệt kê các hoát chất, vật liệu sử dụng |
|
|
6. QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
7. Nguồn tiếp nhận |
Nơi nước tiếp nhận nước thải |
NT.2.6.4 |
Công trình xử lý bụi, khí thải |
|
|
|
|
1. Mô tả công trình |
Mô tả mạng lưới thu gom khí thải; các chức năng, thiết bị chính của công trình, công nghệ, thông số kỹ thuật |
|
|
2. Công suất thiết kế |
Công suất thiết kế |
|
|
3. Công suất thực tế |
Công suất thực tế |
|
|
4. Quy trình công nghệ |
Mô tả tóm tắt quy trình công nghệ của công trình |
|
|
5. Hóa chất, vật liệu sử dụng |
Liệt kê các hoát chất, vật liệu sử dụng |
|
|
6. QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
NT.2.6.5 |
Công trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung |
|
|
|
|
1. Mô tả công trình |
Mô tả chức năng, thiết bị chính của công trình, công nghệ, thông số kỹ thuật |
|
|
2. Quy trình công nghệ |
Mô tả tóm tắt quy trình công nghệ của công trình |
|
|
3. QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
NT.2.6.6 |
Thiết bị/hệ thống/công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt/chất thải rắn công nghiệp thông thường/chất thải nguy hại |
|
|
|
|
1. Thiết bị lưu giữ |
Quy cách, cấu tạo, khối lượng có khả năng lưu giữ |
|
|
2. Kho/khu vực lưu giữ |
|
|
|
a) Diện tích |
Diện tích của kho/khu vực lưu giữ từng loại chất thải |
|
|
b) Thiết kế/cấu tạo |
Thiết kế/cấu tạo của kho/khu vực lưu giữ từng loại chất thải |
|
|
c) Khả năng lưu giữ tối đa |
Khả năng lưu giữ tối đa (tấn) |
NT.2.6.7 |
Hệ thống/công trình/thiết bị tự xử lý, tái chế, tái sử dụng CTRSH/CTRCNTT/CTNH |
|
|
|
|
1. Mô tả công trình |
Mô tả các chức năng, thiết bị chính của công trình |
|
|
2. Loại chất thải |
Loại chất thải tự xử lý, tái chế, tái sử dụng |
|
|
3. Khối lượng |
Khối lượng chất thải tự xử lý, tái chế, tái sử dụng (tấn/năm) |
|
|
4. Quy trình công nghệ |
Tóm tắt quy trình công nghệ tự xử lý, tái chế, tái sử dụng |
|
|
5. Công suất thiết kế |
Công suất thiết kế (tấn/năm) |
NT.2.6.8 |
Thiết bị/kho/khu vực lưu giữ/trạm trung chuyển chất thải nguy hại (đối với dịch vụ xử lý CTNH) |
|
|
|
|
1. Thiết bị lưu giữ |
Quy cách, cấu tạo, khối lượng có khả năng lưu giữ |
|
|
2. Kho/khu vực lưu giữ |
|
|
|
a) Diện tích |
Diện tích của kho/khu vực lưu giữ |
|
|
b) Thiết kế/cấu tạo |
Thiết kế/cấu tạo của kho/khu vực lưu giữ |
|
|
c) Khả năng lưu giữ tối đa |
Khả năng lưu giữ tối đa (tấn) |
|
|
3. Trạm trung chuyển |
|
|
|
a) Diện tích trạm |
Diện tích của trạm trung chuyển |
|
|
b) Diện tích kho/khu vực lưu giữ |
Diện tích của kho/khu vực lưu giữ tại trạm trung chuyển |
|
|
c) Thiết kế/cấu tạo |
Thiết kế/cấu tạo của trạm trung chuyển |
|
|
d) Khả năng lưu giữ tối đa |
Khả năng lưu giữ tối đa (tấn) |
NT.2.6.9 |
Hệ thống/công trình/thiết bị sơ chế, tái chế, xử lý CTNH (đối với dịch vụ xử lý CTNH) |
|
|
|
|
1. Mô tả công trình |
Mô tả các chức năng, thiết bị chính của công trình, công nghệ, thông số kỹ thuật |
|
|
2. Công suất thiết kế |
Công suất thiết kế |
|
|
3. Công suất thực tế |
Công suất thực tế |
|
|
4. Quy trình công nghệ |
Tóm tắt quy trình công nghệ sơ chế, tái chế, xử lý chất thải nguy hại |
|
|
5. Sản phẩm sau xử lý |
Sản phẩm sau sơ chế, tái chế, xử lý (nếu có) |
NT.2.6.10 |
Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường |
|
|
|
|
1. Mô tả công trình |
Mô tả các chức năng, thiết bị chính của công trình, công nghệ, thông số kỹ thuật |
NT.2.6.11 |
Trạm quan trắc nước thải/ khí thải tự động liên tục |
Trường hợp có từ 02 hệ thống, thiết bị trở lên, các hệ thống, thiết bị tiếp theo được mô tả tương tự hệ thống, thiết bị thứ nhất |
|
|
|
1. Vị trí |
Mô tả vị trí lắp đặt (tọa độ, địa chỉ) của mỗi trạm quan trắc |
|
|
2. Thông số quan trắc |
Thông số quan trắc của mỗi trạm quan trắc; Tham chiếu Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
3. Thiết bị lấy mẫu tự động (đối với nước thải) |
Mô tả thiết bị lấy mẫu tự động của trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục |
|
|
4. Camera |
Mô tả các camera theo dõi tại trạm |
|
|
5. Kết nối, truyền số liệu |
Thời điểm kết nối, truyền số liệu về cơ quan quản lý; tên cơ quan quản lý tiếp nhận số liệu |
|
|
6. QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
NT.2.7 |
BVMT đối với nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
|
|
|
|
1. Hệ thống tái chế, tái sử dụng phế liệu nhập khẩu |
|
|
|
a) Tên hệ thống/thiết bị |
Tên hệ thống/thiết bị |
|
|
b) Loại phế liệu sử dụng |
Liệt kê loại phế liệu sử dụng |
|
|
c) Quy trình công nghệ |
Tóm tắt quy trình công nghệ trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu |
|
|
d) Công suất thiết kế |
Công suất thiết kế (tấn/năm) |
|
|
đ) Hệ số hao hụt |
Hệ số hao hụt |
|
|
e) Sản phẩm |
Sản phẩm (tấn/năm) |
|
|
2. Hệ thống, thiết bị xử lý tạp chất đi kèm phế liệu nhập khẩu (nếu có) |
|
|
|
a) Tên hệ thống/thiết bị |
Tên hệ thống/thiết bị |
|
|
b) Công suất thiết kế |
Công suất thiết kế (tấn/năm) |
|
|
3. Kho lưu giữ phế liệu nhập khẩu |
|
|
|
a) Vị trí |
Mô tả vị trí của kho lưu giữ |
|
|
b) Diện tích |
Diện tích của kho lưu giữ |
|
|
c) Thiết kế, cấu tạo |
Thiết kế, cấu tạo của kho lưu giữ |
|
|
d) Vật liệu làm tường, vách ngăn của kho |
Vật liệu làm tường, vách ngăn của kho lưu giữ |
|
|
đ) Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa |
Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa của kho lưu giữ |
|
|
e) Hệ thống thu gom, xử lý nước thải |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải phát sinh của kho lưu giữ |
|
|
g) Khả năng lưu giữ tối đa |
Khả năng lưu giữ tối đa (tấn) |
|
|
4. Bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu |
|
|
|
a) Vị trí |
Mô tả vị trí của bãi lưu giữ |
|
|
b) Diện tích |
Diện tích của bãi lưu giữ |
|
|
c) Thiết kế, cấu tạo |
Thiết kế, cấu tạo của bãi lưu giữ |
|
|
d) Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa |
Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa của kho/bãi lưu giữ |
|
|
đ) Biện pháp giảm thiểu bụi |
Biện pháp giảm thiểu bụi từ bãi lưu giữ |
|
|
e) Khả năng lưu giữ tối đa |
Khả năng lưu giữ tối đa (tấn) |
NT.2.8 |
BVMT trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy |
|
|
|
|
1. Tên chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy |
Tên chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy (Chi tiết mã CAS, mã HS) |
|
|
2. Số lô hàng nhập khẩu |
Số lượng lô hàng nhập khẩu theo từng thời điểm nhập khẩu |
|
|
3. Khối lượng nhập khẩu |
Mô tả khối lượng nhập khẩu đối với từng chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy theo hằng năm |
|
|
4. Khối lượng sản xuất |
Khối lượng sản xuất các chất ô nhiễm khó phân hủy |
|
|
5. Khối lượng đã sử dụng |
– Khối lượng sử dụng các chất ô nhiễm khó phân hủy. – Khối lượng sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy. |
|
|
6. Kết quả đăng ký miễn trừ các chất POP |
Kết quả đăng ký miễn trừ các chất POP |
|
|
7. Kết quả đánh giá sự phù hợp |
Kết quả đánh giá sự phù hợp với QCKTMT tương ứng hoặc tiêu chuẩn quốc tế có liên quan |
NT.2.9 |
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và bồi hoàn đa dạng sinh học |
|
|
|
|
1. Hạng mục cải tạo phục hồi |
Phương án cải tạo, phục hồi |
|
|
2. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường |
Thông tin chính về phương án cải tạo, phục hồi môi trường được lựa chọn thực hiện, danh mục, khối lượng các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường |
|
|
3. Kế hoạch thực hiện |
Kế hoạch thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
|
|
4. Tổng số tiền ký quỹ (VNĐ) |
Tổng số tiền ký quỹ (VNĐ) |
|
|
5. Số tiền ký quỹ đã nộp (VNĐ) |
Số tiền ký quỹ đã nộp (VNĐ) |
|
|
6. Đơn vị nhận ký quỹ |
Đơn vị nhận ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường |
|
|
7. Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện của phương án cải tạo |
|
|
8. Thời gian hoàn thành |
Tiến độ hoàn thành của phương án cải tạo |
NT.2.10 |
Chất thải |
|
|
NT.2.10.1 |
Nước thải sinh hoạt/nước thải sản xuất |
|
|
|
|
1. Thời điểm kê khai |
Thời điểm kê khai nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất |
|
|
2. Lưu lượng nước thải |
Lưu lượng nước thải (m3/ngày, m3/năm) theo từng loại hình nước thải (sinh hoạt/sản xuất) |
|
|
3. Lưu lượng nước thải đấu nối (nếu có) |
Lưu lượng nước thải đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (m3/ngày, m3/năm) (nếu có) |
|
|
4. Lưu lượng tái sử dụng nước thải sau xử lý (nếu có) |
Lưu lượng nước thải (m3/ngày, m3/năm) được tái sử dụng theo từng loại hình nước thải (sinh hoạt/sản xuất) |
|
|
5. Kết quả quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
NT.2.10.2 |
Nước làm mát |
|
|
|
|
1. Thời điểm kê khai |
Thời điểm kê khai nước làm mát |
|
|
2. Lưu lượng nước làm mát |
Lưu lượng nước làm mát (m3/ngày, m3/năm) |
|
|
3. Kết quả quan trắc (nếu có) |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
NT.2.10.3 |
Khí thải, bụi |
|
|
|
|
1. Thời điểm kê khai |
Thời điểm kê khai khí thải |
|
|
2. Tổng lưu lượng khí thải (m3/giờ) |
Tổng lưu lượng khí thải, đơn vị (m3/giờ) |
|
|
3. Kết quả quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
NT.2.10.4 |
Chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH) |
|
|
|
|
1. Thời điểm kê khai |
Thời điểm kê khai CTRSH |
|
|
2. Khối lượng CTRSH chuyển giao |
Khối lượng CTRSH theo từng tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRSH (kg) |
|
|
3. Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRSH |
Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRSH |
|
|
4. Khối lượng CTRSH tự xử lý (nếu có) |
Khối lượng CTRSH tự xử lý (kg) |
|
|
5. Kết quả quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
NT.2.10.5 |
Chất thải rắn công nghiệp thông thường (CTRCNTT) |
|
|
|
|
1. Thời điểm kê khai |
Thời điểm kê khai CTRCNTT |
|
|
2. Khối lượng CTRCNTT sử dụng trực tiếp làm nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình sản xuất (tại cơ sở) |
Khối lượng CTRCNTT sử dụng trực tiếp làm nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình sản xuất (tại cơ sở) (kg) |
|
|
3. Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT |
Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT |
|
|
4. Khối lượng CTRCNTT tái sử dụng, tái chế để làm nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình sản xuất (chuyển giao) |
Khối lượng CTRCNTT tái sử dụng, tái chế để làm nguyên liệu, nhiên liệu cho quá trình sản xuất, theo từng tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT (kg) |
|
|
5. Khối lượng CTRCNTT phải xử lý (chuyển giao) |
Khối lượng CTRCNTT phải xử lý, theo từng tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTRCNTT (kg) |
|
|
6. Khối lượng CTRCNTT phải xử lý (tự xử lý) |
Khối lượng CTRCNTT phải xử lý (tự xử lý) (kg) |
|
|
7. Kết quả quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
NT.2.10.6 |
Chất thải nguy hại (CTNH) |
|
|
|
|
1. Thời điểm kê khai |
Thời điểm kê khai CTNH |
|
|
2. Tên CTNH |
Danh mục Chất thải nguy hại (CTNH), Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
3. Khối lượng CTNH chuyển giao |
Khối lượng CTNH theo từng tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH (kg) |
|
|
4. Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH |
Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH |
|
|
5. Phương pháp xử lý CTNH |
Danh mục Phương pháp xử lý CTNH, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Khối lượng CTNH được tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở (nếu có) |
Khối lượng CTNH được tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở (kg) |
|
|
7. Phương thức tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở |
Phương thức tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở |
|
|
8. Khối lượng CTNH được xuất khẩu |
Khối lượng CTNH được xuất khẩu theo từng đơn vị vận chuyển CTNH xuyên biên giới (kg) |
|
|
9. Đơn vị vận chuyển CTNH xuyên biên giới |
Tên, địa chỉ đơn vị vận chuyển CTNH xuyên biên giới |
|
|
10. Đơn vị xử lý ở nước ngoài |
Tên, địa chỉ đơn vị xử lý ở nước ngoài |
|
|
11. Kết quả quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
NT.2.10.7 |
Chất thải y tế (CTYT) |
|
|
|
|
1. Thời điểm kê khai |
Thời điểm kê khai chất thải CTYT |
|
|
2. Chất thải y tế nguy hại (CTYTNH) |
|
|
|
a) Tên CTYTNH |
Danh mục Chất thải nguy hại (CTNH), Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
b) Khối lượng CTYTNH phát sinh |
Khối lượng CTYTNH phát sinh (kg/năm) |
|
|
c) Khối lượng CTYTNH được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật |
Khối lượng CTYTNH được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật (kg/năm) |
|
|
d) Khối lượng CTYTNH chuyển giao cho đơn vị khác xử lý |
Khối lượng CTYTNH chuyển giao cho đơn vị khác xử lý (kg/năm) |
|
|
đ) Đơn vị chuyển giao |
Tên đơn vị chuyển giao |
|
|
e) Khối lượng CTYTNH tự xử lý tại cơ sở y tế |
Khối lượng CTYTNH tự xử lý tại cơ sở y tế (kg/năm) |
|
|
g) Phương pháp xử lý CTYTNH |
Danh mục Phương pháp xử lý CTNH, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
3. Chất thải rắn y tế thông thường (CTRYT thông thường) |
|
|
|
a) Khối lượng CTRYT thông thường phát sinh |
Khối lượng CTRYT thông thường phát sinh (kg/năm) |
|
|
b) Khối lượng CTRYT thông thường được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật |
Khối lượng CTRYT thông thường được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật (kg/năm) |
|
|
c) Khối lượng CTRYT thông thường chuyển giao cho đơn vị khác xử lý |
Khối lượng CTRYT thông thường chuyển giao cho đơn vị khác xử lý (kg/năm) |
|
|
d) Đơn vị chuyển giao |
Tên đơn vị chuyển giao |
|
|
đ) Khối lượng CTRYT thông thường tự xử lý tại cơ sở y tế |
Khối lượng CTRYT thông thường tự xử lý tại cơ sở y tế (kg/năm) |
|
|
e) Phương pháp xử lý CTRYT thông thường |
Phương pháp xử lý CTRYT thông thường |
|
|
4. Nước thải sinh hoạt/nước thải y tế |
|
|
|
a) Khối lượng nước thải phát sinh |
Khối lượng nước thải phát sinh (m3/năm) |
|
|
b) Khối lượng nước thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật |
Khối lượng nước thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật (m3/năm) |
|
|
c) Khối lượng nước thải chuyển giao cho đơn vị khác xử lý |
Khối lượng nước thải chuyển giao cho đơn vị khác xử lý (m3/năm) |
|
|
d) Đơn vị chuyển giao |
Tên đơn vị chuyển giao |
|
|
đ) Khối lượng nước thải tự xử lý tại cơ sở y tế |
Khối lượng nước thải tự xử lý tại cơ sở y tế (m3/năm) |
|
|
e) Phương pháp xử lý |
Phương pháp xử lý |
|
|
5. Kết quả quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
NT.2.10.8 |
Chất thải nhựa |
|
|
|
|
1. Thời điểm kê khai |
Thời điểm kê khai chất thải nhựa |
|
|
2. Loại chất thải nhựa |
Chất thải lây nhiễm/ Chất thải nguy hại không lây nhiễm/ Chất thải rắn thông thường (Chất thải rắn thông thường từ sinh hoạt thường ngày/ Chất thải rắn thông thường từ hoạt động chuyên môn y tế) |
|
|
3. Khối lượng chất thải phát sinh |
Khối lượng chất thải (kg/năm) |
|
|
4. Khối lượng chuyển giao để tái chế |
Khối lượng chất thải chuyển giao để tái chế (kg/năm) |
|
|
6. Đơn vị chuyển giao để tái chế |
Tên đơn vị chuyển giao để tái chế |
NT.2.10.9 |
Chất thải khác |
|
|
|
|
1. Thời điểm kê khai |
Thời điểm kê khai chất thải khác |
|
|
2. Khối lượng chất thải phát sinh |
Khối lượng chất thải |
|
|
3. Khối lượng tự xử lý |
Khối lượng chất thải tự xử lý |
|
|
4. Phương pháp xử lý |
Phương pháp xử lý |
|
|
5. Khối lượng chuyển giao |
Khối lượng chất thải chuyển giao |
|
|
6. Đơn vị chuyển giao |
Tên đơn vị chuyển giao |
|
|
7. Kết quả quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin NT.2.12 |
NT.2.10.10 |
Chứng từ CTNH |
|
|
|
|
1. Mã số chứng từ |
Mã số chứng từ |
|
|
2. Chủ nguồn thải |
Chi tiết tại mã thông tin NT.1.6 |
|
|
3. Chủ xử lý CTNH |
Chi tiết tại mã thông tin NT.1.6 |
|
|
4. Chất thải nguy hại |
Tham chiếu Danh mục Chất thải nguy hại, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
5. Khối lượng theo từng loại CTNH |
Khối lượng theo từng loại CTNH |
|
|
6. Phương pháp xử lý theo từng loại CTNH |
Phương pháp xử lý theo từng loại CTNH |
|
|
7. Ngày xác nhận lập chứng từ |
Ngày xác nhận lập chứng từ |
|
|
8. Ngày xác nhận hoàn thành xử lý của Chủ xử lý CTNH cuối cùng |
Ngày xác nhận hoàn thành xử lý của Chủ xử lý CTNH cuối cùng |
NT.2.10.11 |
Phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (số liệu thực hiện hàng năm) |
|
|
|
|
1. Thời điểm kê khai |
Thời điểm kê khai phế liệu nhập khẩu |
|
|
2. Tên phế liệu |
Danh mục Phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
3. Mã phế liệu |
Danh mục Phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
4. Khối lượng phế liệu đã nhập khẩu |
Khối lượng phế liệu đã nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất theo từng mã phế liệu |
|
|
5. Ngày nhập khẩu |
Ngày nhập khẩu phế liệu |
NT.2.11 |
Thanh tra, kiểm tra công tác bảo vệ môi trường |
Liệt kê lần lượt nếu có nhiều hơn 1 lần thanh tra, kiểm tra |
|
NT.2.11.1 |
Thanh tra, kiểm tra công tác BVMT |
Quản lý thông tin theo từng quyết định thành lập đoàn thanh tra/kiểm tra |
|
|
|
1. Quyết định thành lập đoàn thanh tra (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Số quyết định thành lập đoàn thanh tra, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
2. Thời điểm thanh tra, kiểm tra |
Thời điểm thanh tra, kiểm tra |
|
|
3. Chế độ thanh tra |
Chế độ thanh tra (định kỳ, đột xuất) |
|
|
4. Địa bàn thanh tra |
Địa bàn thực hiện thanh tra, kiểm tra |
|
|
5. Đơn vị chủ trì thanh tra |
Đơn vị chủ trì thanh tra |
|
|
6. Đối tượng thanh tra |
Dự án/cơ sở được thanh tra. Tham chiếu mục NT.1.1; NT.1.2, NT.1.4, NT.1.6 |
NT.2.11.2 |
Kết luận thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
|
1. Văn bản ban hành kết luận thanh tra (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Số văn bản kết luận, ngày tháng ban hành, cơ quan ban hành |
|
|
2. Đoàn thanh tra, kiểm tra |
Tham chiếu mục NT.2.11.1 |
|
|
3. Kết quả thanh tra, kiểm tra |
Thông tin về kết quả thanh tra, kiểm tra |
|
|
a) Hiện trạng hoạt động |
Thông tin mô tả chung về hiện trạng hoạt động của cơ sở khi thanh tra, kiểm tra (nội dung ghi trong thông báo kết luận) |
|
|
b) Tình hình thực hiện các thủ tục về môi trường |
Tình hình thực hiện các thủ tục về môi trường |
|
|
c) Quản lý, xử lý chất thải |
Hoạt động bảo vệ môi trường: Tình hình quản lý và xử lý chất thải, bảo vệ môi trường |
|
|
d) Xử phạt vi phạm hành chính |
Tham chiếu mục NT.2.11.3 |
|
|
đ) Tình trạng chấp hành |
Tình trạng chấp hành xử lý kết luận thanh tra, kiểm tra |
NT.2.11.3 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
1. Quyết định xử phạt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Số quyết định xử phạt, ngày tháng ban hành, cơ quan ban hành |
|
|
2. Đối tượng vi phạm |
Tham chiếu mục NT.1.6 |
|
|
3. Hành vi vi phạm |
Danh mục Hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực BVMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
4. Số tiền xử phạt chính |
Số tiền xử phạt chính |
|
|
5. Tổng tiền nộp |
Tổng tiền nộp ngân sách |
|
|
6. Hình thức, nội dung xử phạt bổ sung |
Hình thức, nội dung xử phạt bổ sung |
|
|
7. Biện pháp khắc phục hậu quả |
Nội dung biện pháp khắc phục; Số tiền khắc phục hậu quả; thời hạn khắc phục vi phạm |
NT.2.12 |
Kết quả quan trắc |
|
|
NT.2.12.1 |
Kết quả quan trắc phát thải định kỳ/đột xuất (nước thải, khí thải, tiếng ồn, độ rung…) và các thành phần môi trường, nếu có (nước dưới đất, nước mặt, không khí xung quanh…) |
|
|
|
|
1. Tên Chương trình quan trắc |
Tên chương trình quan trắc |
|
|
2. Đơn vị thực hiện quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin NT.1.5 |
|
|
3. Loại hình quan trắc |
Danh mục Loại hình quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
4. Tần suất quan trắc |
Tần suất quan trắc |
|
|
5. Vị trí quan trắc |
Vị trí quan trắc |
|
|
6. Thời gian quan trắc |
Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm) |
|
|
7. Thông số quan trắc (theo loại hình) |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
8. Đơn vị đo theo từng thông số |
Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
9. Kết quả quan trắc theo từng thông số |
Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc |
|
|
10. QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
NT.2.12.2 |
Kết quả quan trắc phát thải tự động, liên tục (nước thải, khí thải) |
|
|
|
|
1. Tên trạm quan trắc |
Tên trạm quan trắc |
|
|
2. Thời gian quan trắc |
Thời gian quan trắc (ngày, tháng năm) |
|
|
3. Thông số quan trắc |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
4. Đơn vị đo theo thông số quan trắc |
Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
5. Kết quả quan trắc theo từng thông số |
Kết quả quan trắc theo từng thông số |
|
|
6. QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
2. NHÓM DỮ LIỆU VỀ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG |
|||
a) Nhóm dữ liệu cấp 1 |
|
||
MT.1.1 |
Môi trường nước |
|
|
MT.1.1.1 |
Đoạn sông |
|
|
|
|
1. Tên đoạn sông, suối, hồ |
Tên đoạn sông |
|
|
2. Tên sông |
Danh mục Sông, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
2. Tên lưu vực sông |
Danh mục Lưu vực sông, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
4. Địa phận hành chính |
Danh mục Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện, Phường/Xã, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
5. Vị trí địa lý |
Vị trí địa lý thể hiện dạng đường hoặc vùng theo chuẩn GeoString |
|
|
6. Lưu lượng dòng chảy |
Lưu lượng dòng chảy trung bình (m3/s) |
|
|
7. Dung tích hồ chứa |
Dung tích của hồ chứa (triệu m3) |
|
|
8. Hiện trạng sử dụng nguồn nước |
Mô tả hiện trạng khai thác sử dụng nguồn nước |
|
|
9. Mục đích sử dụng |
Danh mục Mục đích sử dụng nước mặt, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
10. Hạn ngạch xả thải theo từng thông số |
Hạn ngạch xả thải ra môi trường theo từng thông số |
|
|
11. Chất lượng nước mặt |
Chi tiết tại mã thông tin MT.1.1.2 |
|
|
12. Chất lượng trầm tích |
Chi tiết tại mã thông tin MT.1.1.3 |
MT.1.1.2 |
Chất lượng nước mặt |
|
|
|
|
1. Tên chương trình quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.1 |
|
|
2. Điểm/trạm quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.2 và MT.2.3 |
|
|
3. Thời gian quan trắc |
Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm) |
|
|
4. Thông số quan trắc |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
5. Đơn vị đo |
Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Kết quả quan trắc theo từng thông số |
Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc |
|
|
a) Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) |
Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) |
|
|
b) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) |
Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) |
|
|
c) Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ (đối với quan trắc tự động) |
Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ (đối với quan trắc tự động) |
|
|
d) Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) |
Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) |
|
|
đ) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc tự động) |
Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc tự động) |
|
|
7. Chỉ số chất lượng nước WQI (đợt, năm) |
Chỉ số chất lượng nước WQI (đợt, năm) |
|
|
8. QCKTMT đối chiếu |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
MT.1.1.3 |
Chất lượng trầm tích |
|
|
|
|
1. Tên chương trình quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.1 |
|
|
2. Điểm quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.2 |
|
|
3. Thời gian quan trắc |
Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm) |
|
|
4. Thông số quan trắc |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
5. Đơn vị đo |
Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Kết quả quan trắc theo từng thông số quan trắc |
Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc |
|
|
a) Kết quả quan trắc theo đợt |
Kết quả quan trắc theo đợt |
|
|
b) Kết quả quan trắc trung bình năm |
Kết quả quan trắc trung bình năm |
|
|
7. QCKTMT đối chiếu |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
MT.1.1.4 |
Chất lượng nước dưới đất |
|
|
|
|
1. Tên chương trình quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.1 |
|
|
2. Điểm/trạm quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.2 và MT.2.3 |
|
|
3. Thời gian quan trắc |
Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm) |
|
|
4. Thông số quan trắc |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
5. Đơn vị đo |
Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Kết quả quan trắc theo từng thông số quan trắc |
Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc |
|
|
a) Kết quả quan trắc theo đợt |
Kết quả quan trắc theo đợt |
|
|
b) Kết quả quan trắc trung bình năm |
Kết quả quan trắc trung bình năm |
|
|
7. QCKTMT đối chiếu |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
MT.1.1.5 |
Chất lượng nước biển |
|
|
|
|
1. Tên chương trình quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.1 |
|
|
2. Điểm/trạm quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.2 và MT.2.3 |
|
|
3. Thời gian quan trắc |
Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm) |
|
|
4. Thông số quan trắc |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
5. Đơn vị đo |
Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Kết quả quan trắc theo từng thông số quan trắc |
Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc |
|
|
a) Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) |
Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) |
|
|
b) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) |
Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) |
|
|
c) Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ (đối với quan trắc tự động) |
Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ (đối với quan trắc tự động) |
|
|
d) Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) |
Kết quả quan trắc trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) |
|
|
đ) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc tự động) |
Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc tự động) |
|
|
7. QCKTMT đối chiếu |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
MT.1.2 |
Môi trường không khí, tiếng ồn |
|
|
MT.1.2.1 |
Chất lượng môi trường không khí |
|
|
|
|
1. Tên chương trình quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.1 |
|
|
2. Điểm/trạm quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.2 và MT.2.3 |
|
|
3. Thời gian quan trắc |
Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm) |
|
|
4. Thông số quan trắc |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
5. Đơn vị đo |
Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Kết quả quan trắc theo từng thông số quan trắc |
Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc |
|
|
a) Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) |
Kết quả quan trắc theo đợt (đối với quan trắc định kỳ) |
|
|
b) Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) |
Kết quả quan trắc trung bình năm (đối với quan trắc định kỳ) |
|
|
c) Kết quả trung bình 01 giờ (đối với quan trắc tự động) |
Kết quả trung bình 01 giờ (đối với quan trắc tự động) |
|
|
d) Kết quả trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) |
Kết quả trung bình 24 giờ (đối với quan trắc tự động) |
|
|
đ) Kết quả trung bình năm (đối với quan trắc tự động) |
Kết quả trung bình năm (đối với quan trắc tự động) |
|
|
7. Chỉ số chất lượng không khí AQI (trung bình 1 giờ, trung bình 24 giờ) |
Chỉ số chất lượng không khí AQI (trung bình 1 giờ, trung bình 24 giờ) |
|
|
8. QCKTMT đối chiếu |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
MT.1.3 |
Môi trường đất |
|
|
MT.1.3.1 |
Chất lượng môi trường đất |
|
|
|
|
1. Tên chương trình quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.1 |
|
|
3. Điểm quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.2 |
|
|
4. Thời gian quan trắc |
Thời gian quan trắc (ngày, tháng, năm) |
|
|
5. Thông số quan trắc |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Đơn vị đo |
Danh mục Đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
7. Kết quả quan trắc theo từng thông số quan trắc |
Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc |
|
|
a) Kết quả quan trắc theo đợt |
Kết quả quan trắc theo đợt |
|
|
b) Kết quả quan trắc trung bình năm |
Kết quả quan trắc trung bình năm |
|
|
8. QCKTMT đối chiếu |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
MT.1.3.2 |
Khu vực ô nhiễm môi trường đất |
|
|
|
|
1. Tên điểm ô nhiễm |
Tên điểm ô nhiễm môi trường đất |
|
|
2. Địa chỉ |
Thông tin địa chỉ của khu vực (xã, huyện, tỉnh) |
|
|
3. Vị trí địa lý |
Vị trí địa lý của điểm ô nhiễm trên bản đồ |
|
|
4. Chủ sở hữu khu vực đất bị ô nhiễm |
Tổ chức/cá nhân (quản lý) |
|
|
5. Loại hình khu vực đất bị ô nhiễm |
Danh mục loại hình khu vực đất bị ô nhiễm, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Cơ quan chủ trì |
Cơ quan chủ trì điều tra khảo sát khu vực đất bị ô nhiễm |
|
|
7. Tình trạng xử lý khu vực đất bị ô nhiễm |
Lựa chọn tình trạng xử lý: báo cáo điều tra, đánh giá sơ bộ; báo cáo điều tra, đánh giá chi tiết; phê duyệt phương án xử lý; đang triển khai xử lý; đã hoàn thành xử lý |
|
|
8. Ngày báo cáo |
Thời điểm báo cáo kết quả điều tra khảo sát |
|
|
9. Ngày kết thúc |
Thời điểm kết thúc hoàn thành xử lý cải tạo, phục hồi khi đất bị ô nhiễm |
|
|
10. Hiện trạng sử dụng đất tại khu vực đất bị ô nhiễm |
Hiện trạng sử dụng đất tại khu vực đất bị ô nhiễm |
|
|
11. Phạm vi, mức độ ô nhiễm |
|
|
|
– Nguồn gây ô nhiễm |
Nguồn gây ô nhiễm (nguyên nhân) |
|
|
– Diện tích khu vực bị ô nhiễm |
Giá trị diện tích đất được xác định bị ô nhiễm |
|
|
– Chiều sâu khu vực ô nhiễm |
Giá trị đo theo chiều sâu lòng đất được xác định bị ô nhiễm |
|
|
– Chất gây ô nhiễm môi trường đất |
Danh mục chất gây ô nhiễm môi trường đất, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
– Mức độ ô nhiễm đất |
Danh mục mức độ ô nhiễm đất, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
– Tác động môi trường |
Mô tả tác động tới môi trường (theo khả năng lan truyền); tác động tới sức khỏe (người, động vật… bị phơi nhiễm) |
|
|
12. Phương án xử lý |
|
|
|
– Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
– Chủ đầu tư |
Chủ đầu tư |
|
|
– Thời gian xử lý |
Khoảng thời gian triển khai phương án xử lý, cải tạo, phục hồi (từ năm đến năm hoặc chi tiết từ ngày, tháng đến ngày, tháng) |
|
|
– Quy mô xử lý |
Mô tả quy mô (khối lượng, thể tích đất bị ô nhiễm) xử lý khu vực đất bị ô nhiễm |
|
|
– Phương pháp xử lý |
Mô tả, liệt kê chi tiết các phương pháp áp dụng để xử lý khu vực đất bị ô nhiễm |
|
|
13. Kết quả quan trắc chất lượng đất tại khu vực bị ô nhiễm và khu vực xung quanh sau khi thực hiện cải tạo, phục hồi |
|
|
|
– Loại hình quan trắc |
Danh mục loại hình quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
– Tần suất quan trắc |
Tần suất quan trắc |
|
|
– Điểm quan trắc |
Tham chiếu mã thông tin MT.2.2 |
|
|
– Thời gian quan trắc |
Thời gian quan trắc |
|
|
– Thông số quan trắc (theo loại hình) |
Danh mục thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
– Đơn vị thực hiện quan trắc |
Danh mục đơn vị đo, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
– Kết quả quan trắc theo từng thông số |
Kết quả quan trắc theo từng thông số tại mỗi vị trí quan trắc |
|
|
– QCKTMT áp dụng |
Danh mục QCKTMT, Mẫu số 02 Phụ lục V |
MT.1.4 |
Chương trình xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường |
|
|
|
|
1. Thông tin chương trình (Tên, số văn bản, ngày tháng…) |
Thông tin chương trình (Tên, số văn bản, ngày tháng…) |
|
|
2. Đơn vị chủ trì |
Đơn vị chủ trì thực hiện chương trình |
|
|
3. Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
|
4. Địa phận hành chính |
Danh mục Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện, Phường/Xã, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
5. Vị trí địa lý |
Vị trí địa lý thể hiện dạng điểm hoặc vùng theo chuẩn GeoString |
|
|
6. Mô tả khu vực ô nhiễm |
Mô tả chi tiết thông tin về khu vực bị ô nhiễm (nguyên nhân, phạm vi, mức độ ô nhiễm) |
|
|
7. Phương án xử lý, cải tạo |
Mô tả các phương án xử lý, cải tạo |
|
|
8. Hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường |
Mô tả các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường |
|
|
9. Kết quả quan trắc sau khi xử lý, cải tạo |
Kết quả quan trắc sau khi xử lý, cải tạo |
|
|
10. Kết quả thực hiện chương trình/kế hoạch |
Kết quả thực hiện chương trình/kế hoạch |
MT.1.5 |
Sự cố môi trường (Sự cố chất thải) |
|
|
|
|
1. Tên sự cố |
Tên sự cố |
|
|
2. Phân cấp sự cố |
Danh mục phân cấp sự cố môi trường, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
3. Vị trí (tọa độ, địa chỉ) |
Vị trí (tọa độ, địa chỉ) |
|
|
4. Thời gian xảy ra sự cố |
Thời gian xảy ra sự cố |
|
|
5. Thời gian kết thúc |
Thời gian kết thúc xử lý sự cố |
|
|
6. Nguyên nhân xảy ra sự cố |
Nguyên nhân xảy ra sự cố |
|
|
7. Cơ sở gây sự cố (nếu có) |
Tên cơ sở gây sự cố phát thải nếu được xác định |
|
|
8. Quy mô phát thải |
Loại, số lượng, khối lượng chất ô nhiễm bị phát tán, thải ra môi trường |
|
|
9. Quy mô tác động |
Phạm vi, đối tượng và mức độ tác động đối với môi trường đất, nước, không khí, con người và sinh vật |
|
|
10. Các biện pháp khắc phục, xử lý |
Các biện pháp khắc phục, xử lý sự cố môi trường |
|
|
11. Kết quả thực hiện kế hoạch phục hồi môi trường sau sự cố |
Kết quả thực hiện kế hoạch phục hồi môi trường sau sự cố |
|
|
12. Tình trạng xử lý ô nhiễm |
Lựa chọn tình trạng xử lý: báo cáo điều tra sơ bộ; báo cáo điều tra chi tiết; duyệt phương án xử lý khắc phục; đang triển khai khắc phục; đã hoàn thành khắc phục |
b) Nhóm dữ liệu cấp 2 |
|
||
MT.2.1 |
Chương trình quan trắc |
|
|
|
|
1. Tên chương trình |
Tên chương trình |
|
|
2. Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
3. Đơn vị chủ trì |
Tên đơn vị chủ trì thực hiện chương trình quan trắc |
|
|
4. Năm thực hiện |
Chương trình quan trắc được phê duyệt thực thiện từ năm … đến năm… |
|
|
5. Loại hình quan trắc |
Danh mục Loại hình quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Điểm/trạm quan trắc theo loại hình |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.2 và MT.2.3 |
|
|
7. Thông số quan trắc theo loại hình |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
8. Tần suất quan trắc theo loại hình |
Tần suất quan trắc theo loại hình |
MT.2.2 |
Điểm quan trắc |
|
|
|
|
1. Tên điểm |
Tên điểm |
|
|
2. Mô tả vị trí |
Mô tả vị trí |
|
|
3. Tọa độ địa lý |
Tọa độ địa lý |
|
|
4. Địa chỉ |
Địa chỉ của điểm quan trắc |
|
|
5. Loại hình quan trắc |
Danh mục Loại hình quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Loại khu vực quan trắc |
Danh mục Loại khu vực quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
7. Chương trình quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.1 |
|
|
8. Thông số quan trắc |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
MT.2.3 |
Trạm quan trắc |
|
|
|
|
1. Tên trạm |
Tên trạm |
|
|
2. Mô tả vị trí |
Mô tả vị trí |
|
|
3. Tọa độ địa lý |
Tọa độ địa lý |
|
|
4. Địa chỉ |
Địa chỉ của điểm quan trắc |
|
|
5. Loại hình quan trắc |
Danh mục Loại hình quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
6. Loại khu vực quan trắc |
Danh mục Loại khu vực quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
7. Chương trình quan trắc |
Chi tiết tại mã thông tin MT.2.1 |
|
|
8. Thông số quan trắc |
Danh mục Thông số quan trắc, Mẫu số 02 Phụ lục V |
3. NHÓM THÔNG TIN VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC |
|||
a) Nhóm dữ liệu cấp 1 |
|
||
SH.1.1 |
Áp lực lên đa dạng sinh học |
|
|
|
|
1. Tên chỉ thị áp lực lên đa dạng sinh học |
Danh mục Chỉ tiêu thống kê, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
2. Giá trị theo chỉ thị |
Giá trị theo chỉ thị |
|
|
3 Đơn vị tính theo chỉ thị |
Đơn vị tính theo chỉ thị |
|
|
4. Đơn vị báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
|
|
5. Kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo |
|
|
6. Nguồn dữ liệu |
Nguồn dữ liệu |
SH.1.2 |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
1. Tên khu bảo tồn |
Tên khu bảo tồn |
|
|
2. Vị trí địa lý |
Mô tả vị trí; tỉnh; tọa độ địa lý đại diện |
|
|
3. Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
4. Phân cấp quản lý |
Lựa chọn: cấp Trung ương, địa phương |
|
|
5. Cơ quan/Đơn vị quản lý |
Cơ quan/Đơn vị quản lý |
|
|
6. Diện tích |
Diện tích |
|
|
7. Loại hình khu bảo tồn thiên nhiên |
Danh mục Loại hình khu bảo tồn thiên nhiên, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
8. Danh hiệu quốc tế được công nhận |
Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
9. Dữ liệu gen |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.1 |
|
|
10. Dữ liệu loài |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.2 |
|
|
11. Dữ liệu hệ sinh thái |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.3 |
SH.1.3 |
Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
|
|
|
1. Tên cơ sở |
Tên cơ sở |
|
|
2. Địa chỉ |
Địa chỉ cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; tỉnh; tọa độ địa lý đại diện |
|
|
3. Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
4. Phân cấp quản lý |
Phân cấp quản lý: quốc gia, địa phương |
|
|
5. Cơ quan/Đơn vị quản lý |
Cơ quan/Đơn vị quản lý |
|
|
6. Diện tích |
Diện tích |
|
|
7. Loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Danh mục loại hình cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
8. Dữ liệu gen |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.1 |
|
|
9. Dữ liệu loài |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.2 |
SH.1.4 |
Hành lang đa dạng sinh học |
|
|
|
|
1. Tên hành lang đa dạng sinh học |
Tên hành lang đa dạng sinh học |
|
|
2. Vị trí địa lý |
Mô tả vị trí; tỉnh; tọa độ địa lý đại diện |
|
|
3. Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
4. Phân cấp quản lý |
Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương |
|
|
5. Cơ quan/Đơn vị quản lý |
Cơ quan/Đơn vị quản lý |
|
|
6. Diện tích |
Diện tích |
|
|
7. Chức năng |
Mô tả mục đích và chức năng (kết nối khu bảo tồn A và B), (phát triển du lịch sinh thái, hỗ trợ di cư loài A,B, C…) |
|
|
8. Dữ liệu gen |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.1 |
|
|
9. Dữ liệu loài |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.2 |
|
|
10. Dữ liệu hệ sinh thái |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.3 |
SH.1.5 |
Khu vực đa dạng sinh học cao |
|
|
|
|
1. Tên khu đa dạng sinh học cao |
Tên khu đa dạng sinh học cao |
|
|
2. Vị trí địa lý |
Mô tả vị trí; tỉnh; tọa độ địa lý đại diện |
|
|
3. Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
4. Phân cấp quản lý |
Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương |
|
|
5. Cơ quan/Đơn vị quản lý |
Cơ quan/Đơn vị quản lý |
|
|
6. Diện tích |
Diện tích |
|
|
7. Danh hiệu quốc tế được công nhận |
Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
8. Dữ liệu gen |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.1 |
|
|
9. Dữ liệu loài |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.2 |
|
|
10. Dữ liệu hệ sinh thái |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.3 |
SH.1.6 |
Vùng đất ngập nước quan trọng |
|
|
|
|
1. Tên vùng đất ngập nước |
Tên vùng đất ngập nước |
|
|
2. Vị trí địa lý |
Mô tả vị trí; tỉnh; tọa độ địa lý đại diện |
|
|
3. Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
4. Phân cấp quản lý |
Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương |
|
|
5. Cơ quan/Đơn vị quản lý |
Cơ quan/Đơn vị quản lý |
|
|
6. Diện tích |
Diện tích |
|
|
7. Loại hình đất ngập nước |
Danh mục loại hình đất ngập nước, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
8. Danh hiệu quốc tế được công nhận |
Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
9. Dữ liệu gen |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.1 |
|
|
10. Dữ liệu loài |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.2 |
|
|
11. Dữ liệu hệ sinh thái |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.3 |
SH.1.7 |
Khu cảnh quan sinh thái quan trọng |
|
|
|
|
1. Tên khu cảnh quan |
Tên khu cảnh quan sinh thái quan trọng |
|
|
2. Vị trí địa lý |
Mô tả vị trí; tỉnh; tọa độ địa lý đại diện |
|
|
3. Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
4. Phân cấp quản lý |
Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương |
|
|
5. Cơ quan/Đơn vị quản lý |
Cơ quan/Đơn vị quản lý |
|
|
6. Diện tích |
Diện tích |
|
|
7. Danh hiệu quốc tế được công nhận |
Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
8. Dữ liệu gen |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.1 |
|
|
9. Dữ liệu loài |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.2 |
|
|
10. Dữ liệu hệ sinh thái |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.3 |
SH.1.8 |
Vùng chim quan trọng |
|
|
|
|
1. Tên vùng chim quan trọng |
Tên vùng chim quan trọng |
|
|
2. Vị trí địa lý |
Mô tả vị trí; tỉnh; tọa độ địa lý đại diện |
|
|
3. Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
4. Phân cấp quản lý |
Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương |
|
|
5. Cơ quan/Đơn vị quản lý |
Cơ quan/Đơn vị quản lý |
|
|
6. Diện tích |
Diện tích |
|
|
7. Loại hình vùng chim quan trọng |
Danh mục loại hình vùng chim quan trọng, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
8. Danh hiệu quốc tế được công nhận |
Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
9. Dữ liệu gen |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.1 |
|
|
10. Dữ liệu loài |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.2 |
|
|
11. Dữ liệu hệ sinh thái |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.3 |
SH.1.9 |
Khu dự trữ sinh quyển |
|
|
|
|
1. Tên khu dự trữ sinh quyển |
Tên khu dự trữ sinh quyển |
|
|
2. Vị trí địa lý |
Mô tả vị trí; tỉnh; tọa độ địa lý đại diện |
|
|
3. Văn bản phê duyệt (số hiệu, ngày tháng, cơ quan ban hành) |
Tên văn bản được phê duyệt, số hiệu, ngày tháng ban hành và cơ quan ban hành |
|
|
4. Phân cấp quản lý |
Phân cấp quản lý: quốc gia/địa phương |
|
|
5. Cơ quan/Đơn vị quản lý |
Cơ quan/Đơn vị quản lý |
|
|
6. Diện tích |
Diện tích (diện tích tổng, vùng lõi, vùng đệm, vùng chuyển tiếp) |
|
|
7. Danh hiệu quốc tế được công nhận |
Danh mục danh hiệu quốc tế được công nhận, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
8. Dữ liệu gen |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.1 |
|
|
9. Dữ liệu loài |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.2 |
|
|
10. Dữ liệu hệ sinh thái |
Chi tiết tại mã thông tin SH.2.3 |
b) Nhóm dữ liệu cấp 2 |
|
||
SH.2.1 |
Dữ liệu gen |
|
|
|
|
1. Giống vật nuôi, cây trồng cần ưu tiên bảo tồn |
Danh mục Giống vật nuôi/cây trồng, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
2. Nơi lưu giữ |
Nơi lưu giữ |
SH.2.2 |
Dữ liệu loài |
|
|
|
|
1. Loài ưu tiên bảo vệ |
Danh mục Loài ưu tiên bảo vệ, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
2. Danh sách loài theo phân loại học |
Danh sách loài theo phân loại học. Chỉ yêu cầu trong trường hợp không có CSDL đa dạng sinh học chuyên ngành |
SH.2.3 |
Dữ liệu hệ sinh thái |
|
|
|
|
1. Phân loại hệ sinh thái |
Tham chiếu Danh mục hệ sinh thái, Mẫu số 02 Phụ lục V |
|
|
2. Diện tích theo từng loại hệ sinh thái |
Diện tích theo từng loại hệ sinh thái |


