Mẫu Báo cáo việc đáp ứng các quy định về năng lực, thiết bị quan trắc, bảo đảm chất lượng số liệu quan trắc mẫu số 07 phụ lục iv ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 07. Báo cáo việc đáp ứng các quy định về năng lực, thiết bị quan trắc, bảo đảm chất lượng số liệu quan trắc
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …. |
(Địa danh), ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: |
– Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố (1) |
Thực hiện Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
1. Tên tổ chức/cá nhân:
Người đại diện trước pháp luật (đối với tổ chức):
Số CMTND/Căn cước công dân………………, ngày……………, nơi cấp………… (đối với cá nhân):
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại:……………………. Fax:………………… E-mail:
4. Quá trình hình thành, phát triển của đơn vị;
5. Mục đích thực hiện hoạt động quan trắc tự động, liên tục.
6. Thông tin về các trạm/thiết bị quan trắc tự động, liên tục mà đơn vị đang quản lý:
a) Số lượng trạm/thiết bị quan trắc tự động liên tục mà đơn vị đang vận hành; phân bố các trạm/thiết bị theo từng địa phương;
b) Các Giấy chứng nhận, đăng ký về chất lượng hoặc sở hữu trí tuệ đối với các thiết bị quan trắc tự động đang sử dụng (nếu có);
c) Nền tảng ứng dụng hoặc địa chỉ trang thông tin điện tử công bố thông tin kết quả quan trắc của trạm/thiết bị (nếu có);
d) Danh mục thông tin cơ bản về từng trạm/thiết bị quan trắc không khí tự động, liên tục trong mạng lưới đang quản lý:
TT |
Tên trạm/ thiết bị |
Thời gian bắt đầu đo đạc tại điểm đo |
Công nghệ/Loại trạm |
Mô tả vị trí quan trắc |
Thông số quan trắc |
Model thiết bị |
Hãng/Quốc gia sản xuất |
Hiện trạng hoạt động |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
7. Bảo đảm các yêu cầu về hệ thống quan trắc
– Nhân lực quản lý và vận hành;
– Hồ sơ quản lý của hệ thống bao gồm: Danh mục các thông số quan trắc; Danh mục, đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc, báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị (test report) của nhà sản xuất thiết bị (nếu có); Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Bản vẽ thiết kế và mô tả về hệ thống (nếu có); Quy trình vận hành chuẩn (SOP) đối với quan trắc tự động; Các trang thiết bị và linh phụ kiện dự phòng (nếu có);
– Hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị;
– Phương pháp, tần suất kiểm tra độ chính xác của thiết bị đo trong mạng lưới quan trắc đang quản lý;
Chúng tôi/Tôi cam kết thực hiện việc quan trắc môi trường, cung cấp/công bố thông tin, dữ liệu quan trắc môi trường tuân thủ theo quy định của pháp luật về năng lực, thiết bị quan trắc, bảo đảm chất lượng số liệu quan trắc; bảo vệ bí mật nhà nước, sở hữu trí tuệ và chịu trách nhiệm về nguồn gốc của thông tin, dữ liệu./.
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Theo địa bàn có thông tin, dữ liệu quan trắc môi trường của tổ chức, cá nhân.


