Mẫu Văn bản đề nghị chấp thuận thành lập phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân phụ lục số 02 ban hành – THÔNG TƯ 09/2018/TT-NHNN

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC SỐ 02

(Ban hành kèm theo Thông s 09/2018/TT-NHNN ngày 30/3/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
——-

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
—————

Số: ………………

…………., ngày …. tháng năm …….

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THÀNH LẬP

PHÒNG GIAO DỊCH CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN….

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh/thành phố

Quỹ tín dụng nhân dân đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh/thành phố …………… chấp thuận thành lập phòng giao dịch như sau:

I. Thành lập phòng giao dịch:

1. Tên phòng giao dịch:

a) Tên đầy đủ bằng tiếng Việt ;

b) Tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu có)

2. Địa điểm đặt trụ sở phòng giao dịch.

II. Đánh giá việc Quỹ tín dụng nhân dân …………đáp ứng từng Điều kiện để được thành lập phòng giao dịch theo quy định tại Thông

1. Mức xếp loại khá trở lên theo quy định của Ngân hàng Nhà nước của năm trước năm đề nghị kết quả thanh tra, giám sát, kiểm toán độc lập tại thời điểm đề nghị (nếu có).

2. Lợi nhuận sau thuế năm …… theo báo cáo kiểm toán (trong trường hợp Ngân hàng Nhà nước quy định phải kiểm toán độc lập) hoặc theo báo cáo tài chính (trong trường hợp Ngân hàng Nhà nước chưa quy định phải kim toán độc lập):

3. Tuân thủ quy định về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động theo quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước liên tục trong 12 tháng trước thời điểm đề nghị.

a. Đảm bảo b. Không đảm bảo

4. Phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro tỷ lệ nợ xấu tại thời điểm 31 tháng 12 năm trước liền kề năm đề nghị tại thời điểm đề nghị (theo Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm trước năm đề nghị thời điểm gần nhất thời điểm đề nghị (nếu có)):

Thời điểm 31/12 năm trước

Thời điểm đề nghị/gần nhất thời điểm đề nghị

Dự phòng chung phải trích

Dự phòng chung thực trích

Dự phòng cụ thể phải trích

Dự phòng cụ thể thực trích

Tỷ lệ nợ xấu (%)

5. Đến thời điểm đề nghị, Hội đồng quản tr, Ban kiểm soát của quỹ tín dụng nhân dân số lượng cấu đảm bảo theo quy định của pháp luật, không bị khuyết Giám đốc.

a. Đảm bảo b. Không đảm bảo

Hội đồng quản trị:

STT

Họ tên

Chức danh (Chủ tịch, thành viên)

Tên người liên quan tham gia Hội đồng quản trị của TCTD

1.

2.

Ban kiểm soát

STT

Họ tên

Chức danh (Trưởng ban, thành viên, thành viên chuyên trách)

1.

2.

Họ tên Giám đốc:…

6. Chứng minh tại thời điểm đề nghị, Quỹ tín dụng nhân dân bộ phận kiểm toán nội bộ hệ thống kiểm soát nội bộ bảo đảm tuân thủ Luật Các tổ chức tín dụng các quy định liên quan của pháp luật hiện hành.

7. Không thuộc đối tượng bị áp dụng biện pháp không được mở rộng mạng lưới theo quy định của pháp luật về xử sau thanh tra, giám sát đối với các tổ chức tín dụng chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

a. Đảm bảo b. Không đảm bảo

8. Đáp ứng Điều kiện về số lượng phòng giao dịch được phép thành lập theo quy định tại Thông tư:

a. Đảm bảo b. Không đảm bảo

9. đầy đủ hồ hợp lệ theo quy định tại Thông tư:

a. Đảm bảo b. Không đảm bảo

III. Người đại diện hợp pháp của Quỹ tín dụng nhân dân cam kết:

Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin cung cấp tại văn bản này.

Đính kèm hồ (Ghi danh Mục tài liệu đính kèm)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA QUỸ
TÍN DỤNG NHÂN DÂN…….
( tên đóng dấu)

 

 


Đánh giá:

Doanh nghiệp