Mẫu Báo cáo tình hình bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú phụ lục số 7 ban hành – THÔNG TƯ 37/2013/TT-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 7
TÊN TỔ CHỨC KINH TẾ
Điện thoại liên hệ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BẢO LÃNH, THU HỒI NỢ BẢO LÃNH CHO NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ
NĂM ……………
I/ Tình hình ký kết các khoản bảo lãnh cho người không cư trú trong năm báo cáo:
Báo cáo bằng lời theo các tiêu chí: phân loại đồng tiền, quốc gia vay, lĩnh vực đầu tư
Các khó khăn và thuận lợi trong việc ký kết các khoản cho vay nước ngoài
II/ Tình hình thực hiện bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh trong năm báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Bảo lãnh theo ngoại tệ |
Hạn mức bảo lãnh |
Đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Cuối kỳ |
||||
|
|
|
Dư đầu kỳ |
Quá hạn |
Số tiền phải thực hiện bảo lãnh |
Thu hồi nợ bảo lãnh (gốc) |
Thu hồi nợ bảo lãnh (lãi) |
Dư cuối kỳ |
Quá hạn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bằng JPY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bằng EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bằng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy nghìn USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Báo cáo tổng hợp theo từng đồng tiền, không báo cáo chi tiết cho từng khoản cho vay
Các khó khăn và thuận lợi trong việc thực hiện các khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài
Giải trình nguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn, các giải pháp đã triển khai để giảm thiểu nợ quá hạn.
III/ Kiến nghị (nếu có):
|
, ngày tháng năm |
TÊN BÊN BẢO LÃNH
Điện thoại liên hệ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU HỒI NỢ PHÁT SINH TỪ VIỆC THỰC HIỆN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH
Tháng ……../………
I/ Các khoản thu hồi nợ bảo lãnh phát sinh trong tháng báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Bên được bảo lãnh |
Hạn mức bảo lãnh |
Số tiền bảo lãnh đã thực hiện |
Thời điểm thực hiện bảo lãnh |
Số nợ cần thu hồi |
Lãi suất thu hồi nợ |
NHNN xác nhận |
|||
|
|
Nguyên tệ (nghìn) |
Đồng tiền |
Quy nghìn USD |
|
|
|
|
Công văn số |
Ngày |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
xxx |
|
|
|
|
|
|
II/ Tình hình thực hiện thu hồi nợ trong tháng báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Bên được bảo lãnh |
Tổng số nợ cần thu hồi |
Đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Cuối kỳ |
||||
|
|
|
Dư đầu kỳ |
Quá hạn |
Số tiền thực hiện bảo lãnh phát sinh |
Thu hồi nợ bảo lãnh (gốc) |
Thu hồi nợ bảo lãnh (gốc) |
Dư cuối kỳ |
Quá hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
Khoản bảo lãnh bằng USD |
|||||||||
|
– Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Tổ chức B … |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản bảo lãnh bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo lãnh bằng [ngoại tệ] |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng bảo lãnh bằng [ngoại tệ] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng bảo lãnh bằng [ngoại tệ] quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng bảo lãnh quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ Dự kiến tình hình thực hiện bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh kỳ tiếp theo (Tháng …………/………)
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Bên được bảo lãnh |
Hạn mức bảo lãnh |
Đồng tiền |
Dự kiến phát sinh trong kỳ tới (nguyên tệ) |
Dự kiến phát sinh trong kỳ tới (quy USD) |
||||
|
|
|
|
Số tiền phải thực hiện bảo lãnh |
Thu hồi nợ bảo lãnh (gốc) |
Thu hồi nợ bảo lãnh (lãi) |
Số tiền phải thực hiện bảo lãnh |
Thu hồi nợ bảo lãnh (gốc) |
Thu hồi nợ bảo lãnh (lãi) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Quy USD |
|
|
|
|
|
xxx |
xxx |
Xxx |
Người lập biểu |
Kiểm soát |
, ngày tháng năm |
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU
Hướng dẫn chung
1. Đối tượng báo cáo: Tổ chức kinh tế phải chuyển tiền ra nước ngoài để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh cho người không cư trú
2. Thời hạn báo cáo: chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo
3. Đơn vị báo cáo: Nghìn nguyên tệ hoặc quy nghìn USD
4. Tỷ giá quy đổi sang USD: theo trung bình tỷ giá mua/bán đóng cửa ngày làm việc cuối cùng của Quý của ngoại tệ tương ứng theo Reuters
Mục I: Báo cáo tình hình ký cho vay mới phát sinh trong kỳ báo cáo
Cột 5: quy nghìn USD theo trung bình tỷ giá mua/bán đóng cửa ngày làm việc cuối cùng của Quý của ngoại tệ tương ứng theo Reuters.
Cột 6: Số tiền tổ chức kinh tế đã chuyển ra nước ngoài để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
Cột 7: Ngày chuyển tiền ra nước ngoài thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
Cột 8: Số nợ cần thu hồi từ người không cư trú là bên được bảo lãnh sau khi đã thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
Cột 9: Lãi suất áp dụng cho khoản nợ cần thu hồi từ người không cư trú là bên được bảo lãnh
Mục II: Báo cáo tình hình thu hồi nợ trong tháng báo cáo
Báo cáo theo từng khoản thu hồi nợ phát sinh từ việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh (theo từng thỏa thuận bảo lãnh), liệt kê các khoản thu hồi nợ theo USD, rồi đến các ngoại tệ khác, quy USD tại cuối mỗi loại ngoại tệ, dòng cuối cùng tính tổng tất cả các khoản thu hồi nợ bảo lãnh, quy nghìn USD
Cột 4: Tổng số dư của các khoản thu hồi nợ bảo lãnh (bao gồm cả số quá hạn), là số chênh lệch giữa số tiền Tổ chức kinh tế đã thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh và số tiền nhận thanh toán từ bên được bảo lãnh là người không cư trú tại thời điểm báo cáo.
Cột 5: Số dư khoản thu hồi nợ bảo lãnh quá hạn (bên được bảo lãnh chưa trả theo cam kết) đầu kỳ báo cáo.
Cột 9: Tương tự cột 4, số cuối kỳ. Cột 9 = cột (4 + 6 – 7)
Cột 10: Tương tự cột 5, số cuối kỳ báo cáo.
Mục III: Báo cáo Dự kiến tình hình thực hiện bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh kỳ tiếp theo
Báo cáo theo từng khoản bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh liệt kê các khoản bảo lãnh (theo từng thỏa thuận bảo lãnh) theo USD, rồi đến các ngoại tệ khác, quy USD tại cuối mỗi loại ngoại tệ, dòng cuối cùng tính tổng tất cả các khoản bảo lãnh, thu hồi nợ bảo lãnh quy nghìn USD
Số quy USD được quy đổi tại tỷ giá theo quy định tại điểm 4 Hướng dẫn chung