Mẫu Báo cáo tình hình cho vay, thu hồi nợ nước ngoài phụ lục số 5 ban hành – THÔNG TƯ 37/2013/TT-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 5
TÊN BÊN CHO VAY
Điện thoại liên hệ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY, THU HỒI NỢ NƯỚC NGOÀI
Tháng ……./………
I/ Các khoản đăng ký cho vay mới phát sinh trong Tháng báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Bên Vay |
Kim ngạch cho vay |
Kỳ hạn cho vay |
Lãi suất cho vay |
NHNN xác nhận |
||||
|
|
Nguyên tệ (nghìn) |
Đồng tiền |
Quy nghìn USD |
Kỳ hạn (tháng) |
Đáo hạn (Tháng/năm) |
|
Công văn số |
Ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
xxx |
|
|
|
|
|
II/ Tình hình thực hiện các khoản cho vay trong quý báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Bên vay |
Kim ngạch cho vay |
Đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Cuối kỳ |
||||
|
|
|
Dư đầu kỳ |
Quá hạn |
Giải ngân |
Thu hồi nợ gốc |
Thu hồi nợ lãi |
Dư cuối kỳ |
Quá hạn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Cho vay bằng USD |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cho vay bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay bằng [ngoại tệ] |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cho vay bằng [ngoại tệ] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cho vay bằng [ngoại tệ] quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cho vay quy USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ Dự kiến tình hình thực hiện
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Bên vay |
Kim ngạch cho vay |
Đồng tiền |
Dự kiến phát sinh trong kỳ tới (nguyên tệ) |
Dự kiến phát sinh trong kỳ tới (quy USD) |
||||
|
|
|
|
Giải ngân |
Thu hồi nợ gốc |
Thu hồi nợ lãi |
Giải ngân |
Thu hồi nợ gốc |
Thu hồi nợ lãi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Quy USD |
|
|
|
|
|
xxx |
xxx |
Xxx |
Người lập biểu |
Kiểm soát |
, ngày tháng năm |
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU
Hướng dẫn chung
1. Đối tượng báo cáo: Tổ chức kinh tế cho vay
2. Thời hạn báo cáo: chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo
3. Đơn vị báo cáo: Nghìn nguyên tệ hoặc quy nghìn USD
4. Tỷ giá quy đổi sang USD: theo trung bình tỷ giá mua/bán đóng cửa ngày làm việc cuối cùng của Quý của ngoại tệ tương ứng theo Reuters
Mục I: Báo cáo tình hình ký cho vay mới phát sinh trong kỳ báo cáo
Cột 5: quy nghìn USD theo trung bình tỷ giá mua/bán đóng cửa ngày làm việc cuối cùng của Quý của ngoại tệ tương ứng theo Reuters.
Cột 6: Thời hạn cho vay tính theo quy định tại Thỏa thuận cho vay, làm tròn đến đơn vị tháng
Cột 7: Thời hạn trả nợ gốc và/hoặc nợ lãi cuối cùng
Cột 8: Lãi suất cho vay ghi theo thỏa thuận cho vay. Trường hợp cấu trúc lãi suất lựa chọn theo Thỏa thuận phức tạp, ghi lãi suất ước tính vào thời điểm ký hợp đồng
Mục II: Báo cáo tình hình thực hiện các khoản cho vay trong quý báo cáo
Báo cáo theo từng khoản cho vay, liệt kê các khoản cho vay theo USD, rồi đến các ngoại tệ khác, quy USD tại cuối mỗi loại ngoại tệ, dòng cuối cùng tính tổng tất cả các khoản cho vay, quy nghìn USD
Cột 4: Tổng số dư cho vay nước ngoài đầu kỳ báo cáo (bao gồm cả số quá hạn).
Cột 5: Số dư cho vay nước ngoài quá hạn (khách hàng vay chưa trả theo cam kết) đầu kỳ báo cáo.
Cột 9: Tương tự cột 4, số cuối kỳ. Cột 9 = cột (4 + 6 – 7)
Cột 10: Tương tự cột 5, số cuối kỳ báo cáo.
Mục III: Báo cáo Dự kiến tình hình thực hiện khoản cho vay kỳ tiếp theo
Báo cáo theo từng khoản cho vay, liệt kê các khoản cho vay theo USD, rồi đến các ngoại tệ khác, quy USD tại cuối mỗi loại ngoại tệ, dòng cuối cùng tính tổng tất cả các khoản cho vay, quy nghìn USD
Số quy USD được quy đổi tại tỷ giá theo quy định tại điểm 4 Hướng dẫn chung
TÊN BÊN CHO VAY
Điện thoại liên hệ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY, THU HỒI NỢ NƯỚC NGOÀI
NĂM ……….
I/ Tình hình ký kết các khoản cho vay nước ngoài trong năm báo cáo:
Báo cáo bằng lời theo các tiêu chí: phân loại đồng tiền, quốc gia vay, lĩnh vực đầu tư
Các khó khăn và thuận lợi trong việc ký kết các khoản cho vay nước ngoài
II/ Tình hình thực hiện các khoản cho vay trong năm báo cáo:
Đơn vị: Nghìn nguyên tệ ‘000
STT |
Cho vay phân loại theo ngoại tệ |
Kim ngạch cho vay |
Đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Cuối kỳ |
||||
|
|
|
Dư đầu kỳ |
Quá hạn |
Giải ngân |
Thu hồi nợ gốc |
Thu hồi nợ lãi |
Dư cuối kỳ |
Quá hạn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Cho vay bằng USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay bằng JPY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay bằng EUR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay bằng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy nghìn USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Báo cáo tổng hợp theo từng đồng tiền, không báo cáo chi tiết cho từng khoản cho vay
Các khó khăn và thuận lợi trong việc thực hiện các khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài
Giải trình nguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn, các giải pháp đã triển khai để giảm thiểu nợ quá hạn.
III/ Kiến nghị (nếu có):
|
, ngày tháng năm |