Mẫu Đơn đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh phụ lục số 3 ban hành – THÔNG TƯ 37/2013/TT-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 3
TÊN BÊN BẢO LÃNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… |
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHOẢN THU HỒI NỢ BẢO LÃNH
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ vào Thông tư số /2013/TT-NHNN ngày …./…./2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú;
Căn cứ văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ số …… ngày …/…./…. [áp dụng với khoản bảo lãnh của tổ chức kinh tế].
Căn cứ vào Cam kết bảo lãnh đã ký ngày …./…/…., Thỏa thuận cấp bảo lãnh đã ký với [Tên Bên được bảo lãnh] ngày …./…./….
[Tên Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài] đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về khoản thu hồi nợ bảo lãnh như sau:
PHẦN THỨ NHẤT: THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN
I. Thông tin về Bên bảo lãnh (hoặc Đại diện Bên bảo lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài):
1. Tên Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo lãnh:
2. Loại hình tổ chức:
3. Địa chỉ:
4. Điện thoại: ………………………….Fax:
5. Họ và tên Người đại diện hợp pháp (đại diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền theo văn bản ủy quyền):
6. Quyết định thành lập (hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép đăng ký kinh doanh…) số ……… do…………….cấp ngày
7. Danh sách các Bên bên bảo lãnh và số tiền bảo lãnh (áp dụng với khoản đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài): Theo Bảng A – kèm theo Đơn này.
II. Thông tin về Bên được bảo lãnh:
1. Tên Bên được bảo lãnh:
2. Quốc tịch:
3. Loại hình tổ chức:
4. Một số thông tin liên quan khác:
– Giấy phép thành lập (hoạt động) tại nước ngoài:
– Tổng vốn đầu tư theo Giấy phép thành lập Bên được bảo lãnh (nếu có):
– Giấy phép đầu tư ra nước ngoài của cổ đông Việt Nam tại Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp nước ngoài (trong trường hợp Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp do Bên bảo lãnh tham gia góp vốn đầu tư trực tiếp).
II. Thông tin về Bên nhận bảo lãnh:
1. Tên Bên nhận bảo lãnh:
2. Quốc tịch:
3. Loại hình tổ chức:
4. Một số thông tin liên quan khác (nếu có):
III. Thông tin về các Bên liên quan khác (nếu có)
Ghi rõ tên, địa chỉ, loại hình của từng bên liên quan
PHẦN THỨ HAI: THÔNG TIN VỀ KHOẢN BẢO LÃNH
1. Mục đích bảo lãnh:
2. Dự án, phương án liên quan đến khoản bảo lãnh:
3. Ngày bắt đầu có hiệu lực bảo lãnh:
4. Số tiền bảo lãnh:
(Trường hợp đồng bảo lãnh, ghi rõ số tiền mỗi bên bảo lãnh sẽ bảo lãnh)
5. Đồng tiền bảo lãnh:
6. Hình thức bảo đảm (nếu có):
PHẦN THỨ BA: THÔNG TIN VỀ KHOẢN THU HỒI NỢ
1. Hạn mức bảo lãnh:
2. Số tiền đã thực hiện bảo lãnh:
3. Ngày thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh:
4. Số tiền thu hồi nợ:
5. Các văn bản phê duyệt khoản bảo lãnh (nêu rõ các văn bản phê duyệt theo quy định của pháp luật).
6. Các thỏa thuận liên quan (Thỏa thuận bảo lãnh, Thỏa thuận …)
7. Lãi suất khoản thu hồi nợ:
8. Lãi phạt:
9. Thời hạn thu hồi nợ: (thời hạn cho vay, thời gian ân hạn)
10. Kế hoạch thu hồi nợ:
11. Hình thức đảm bảo khác có liên quan (nếu có):
12. Tên tổ chức tín dụng được phép:
PHẦN THỨ TƯ: CAM KẾT
1/ Người ký tên dưới đây (đại diện hợp pháp của Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo lãnh) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn này và các tài liệu kèm theo trong Hồ sơ đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của [Tên Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo lãnh]
2/ [Tên Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo lãnh] cam kết tuân thủ các quy định tại Thông tư số /…./TT-NHNN ngày …./…/…. của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú; Pháp lệnh ngoại hối; và các quy định khác của pháp luật Việt Nam phù hợp với pháp luật quốc tế có liên quan trong quá trình thực hiện việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN BẢO LÃNH/ĐẠI DIỆN BÊN BẢO LÃNH
(Ký tên, đóng dấu)
BẢNG A – DANH SÁCH CÁC BÊN BẢO LÃNH LÀ NGƯỜI CƯ TRÚ
TRONG KHOẢN ĐỒNG BẢO LÃNH CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ
STT |
Tên bên bảo lãnh |
Loại hình tổ chức |
Số tiền bảo lãnh |
|
|
|
|
Thành tiền |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|