Mẫu Báo cáo tình hình quản lý hoạt động kinh doanh vàng phụ lục 12 ban hành – THÔNG TƯ 38/2015/TT-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC 12
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
…., ngày …. tháng …. năm …. |
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀNG
Báo cáo quý/năm…
1. Hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ của các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép của Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh trên địa bàn
1.1. Số lượng doanh nghiệp:
1.2. Số liệu báo cáo tổng hợp:
Loại vàng |
Khối lượng sản xuất |
Trị giá (triệu đồng) |
Lũy kế từ đầu năm (kilôgam) |
Thay đổi so kỳ trước |
Dự kiến kỳ tiếp theo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
… |
…. |
|
|
|
1.3. Vướng mắc, kiến nghị:
2. Hoạt động nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ của các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh trên địa bàn
1.1. Số lượng doanh nghiệp:
1.2. Số liệu báo cáo tổng hợp:
Loại vàng |
Hạn ngạch (kilôgam) |
Tồn đầu năm |
Nhập khẩu |
Sản xuất |
Tồn cuối năm |
||||
|
|
Khối lượng (kilôgam) |
Giá trị (USD) |
Khối lượng (kilôgam) |
Giá trị (USD) |
Khối lượng (kilôgam) |
Giá trị (VND) |
Khối lượng (kilôgam) |
Giá trị (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Vướng mắc, kiến nghị:
3. Hoạt động nhập khẩu vàng nguyên liệu của doanh nghiệp kinh doanh vàng có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài trên địa bàn
3.1. Số lượng doanh nghiệp:
3.2. Số liệu báo cáo tổng hợp:
Loại vàng |
Hạn ngạch |
Tồn đầu kỳ |
Thực nhập |
Thực xuất |
Tồn cuối kỳ |
||||
|
|
Khối lượng (kilôgam) |
Giá trị (VND) |
Khối lượng (kilôgam) |
Giá trị (VND) |
Khối lượng (kilôgam) |
Giá trị (VND) |
Khối lượng (kilôgam) |
Giá trị (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Vướng mắc, kiến nghị:
4. Tình hình chấp hành các quy định pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
Người lập biểu |
GIÁM ĐỐC |