Mẫu Báo cáo số liệu nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ phụ lục 17 ban hành – THÔNG TƯ 34/2015/TT-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Phụ lục 17
TÊN TỔ CHỨC………………………
ĐT: (Bộ phận trực tiếp làm báo cáo)
BÁO CÁO SỐ LIỆU NHẬN VÀ CHI, TRẢ NGOẠI TỆ CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ TRỰC TIẾP NHẬN VÀ CHI, TRẢ NGOẠI TỆ
Quý…năm…
Kính gửi: |
– Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối) |
1. Biểu 1: Áp dụng cho: (i) tổ chức kinh tế trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ trên một địa bàn; (ii) chi nhánh của tổ chức kinh tế trong trường hợp tổ chức kinh tế chi, trả ngoại tệ thông qua chi nhánh trên nhiều địa bàn.
Đơn vị: Nghìn USD
STT |
Tên nước chuyển tiền về Việt Nam1 |
Tổng số ngoại tệ nhận2 (quy USD)3 |
Chi trả cho người thụ hưởng |
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ (quy USD)3 |
Bằng Đồng Việt Nam |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
1 Không áp dụng cho chi nhánh của tổ chức kinh tế.
2 Tổ chức kinh tế trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ trên một địa bàn báo cáo tổng số ngoại tệ nhận từ nước ngoài chuyển về; chi nhánh của tổ chức kinh tế báo cáo tổng số ngoại tệ nhận từ trụ sở chính của tổ chức kinh tế.
3 Quy đổi theo tỷ giá ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP |
2. Biểu 2: Áp dụng cho: (i) trụ sở chính của tổ chức kinh tế trong trường hợp tổ chức kinh tế chi, trả ngoại tệ trên nhiều địa bàn; (ii) Tổng công ty Bưu điện Việt Nam.
Đơn vị: Nghìn USD
|
Tên nước chuyển tiền về Việt Nam1 |
Tổng số ngoại tệ nhận từ nước ngoài (quy USD)2 |
Số ngoại tệ chuyển cho chi nhánh |
Chi trả cho người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ (quy USD)2 |
Bằng Đồng Việt Nam |
Trụ sở chính |
|
|
|
|
|
Chi nhánh 1 |
|
|
|
|
|
Chi nhánh 2 |
|
|
|
|
|
Chi nhánh n |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
1 Áp dụng cho trụ sở chính.
2 Quy đổi theo giá ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP |