Mẫu Bản trích ngang các tiêu chuẩn tại hội đồng giáo sư ngành, liên ngành mẫu số 09 ban hành – QUYẾT ĐỊNH 37/2018/QĐ-TTg
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 09
HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NHÀ NƯỚC |
BẢN TRÍCH NGANG CÁC TIÊU CHUẨN CHỨC DANH …………………… |
Họ và tên ứng viên: Nam, nữ: ………………………………; Dân tộc: Quốc tịch: ; Cơ quan đang công tác: Sinh ngày … tháng…. năm…………… Quê quán: huyện: ……………………………… tỉnh: |
Ngành: ………………………..Chuyên ngành: |
Họ tên, học vị và chức danh của người thẩm định |
Sách phục vụ đào tạo |
Bài báo, báo cáo KH; sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế |
Tổng số điểm công trình KH quy đổi |
Tổng số BBU, CKUT SC, GPHI, GTQT sau PGS/TS (3) |
Tiêu chuẩn thiếu TN, GD, ĐT, HD |
Giao tiếp tiếng Anh (Đ/KĐ) |
Tỷ lệ phiếu tín nhiệm (4) |
|||||||||||
|
CK (SL/Đ) |
GT (SL/Đ) |
STK (SL/Đ) |
SHD (SL/Đ) |
Tổng số điểm sách/ điểm 3 năm cuối |
CKUT sau PGS/TS |
Số BB UV khai/ Số BB được tính điểm |
Số BBUT (SL/Đ) |
Số BB còn lại (SL/Đ) |
SC, GPHI, GTQG, QT (SL/Đ) |
Tổng số điểm NCKH /điểm 3 năm cuối |
Số BBUT, SC, GPHI, GTQT sau PGS/TS |
Cả quá trình |
3 năm cuối |
|
|
|
|
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
A. Thẩm định 1: …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thẩm định 2: …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Thẩm định 3: …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Hội đồng kết luận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..(2)….., ngày …. tháng …. năm … |
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng giáo sư ngành/liên ngành
(2) Địa danh;
(3) 15 = 6 + 12
(4) Cột 18 ghi đầy đủ: số phiếu đồng ý/số thành viên Hội đồng có mặt/tổng số thành viên của Hội đồng.
– Các chữ viết tắt:
UV: ứng viên; SL: số lượng; Đ: điểm;
CK: sách chuyên khảo; CKUT: CK của NXB uy tín; GT: sách giáo trình; STK: sách tham khảo; SHD: sách hướng dẫn;
BB: bài báo KH; BBUT: bài báo trong TCKH quốc tế uy tín; SC: sáng chế; GPHI: giải pháp hữu ích; GTQG, QT: giải thưởng quốc gia, quốc tế.