Mẫu Phiếu thẩm định hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư mẫu số 06 ban hành – QUYẾT ĐỊNH 37/2018/QĐ-TTg
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 06
HỘI ĐỒNG CHỨC DANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
Họ và tên người thẩm định:
Học vị và chức danh khoa học …………., ngành: …………., chuyên ngành:
(Nếu nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nếu nội dung không đúng thì để trống: □)
Các số trong ngoặc () cho biết mục này tương ứng với cột số [ ] trong bản trích ngang (Mẫu số 09)
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ỨNG VIÊN
– Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh: Giáo sư □ ; Phó giáo sư □
– Ngành:………………………………………………….. ; Chuyên ngành:
Họ và tên người đăng ký:
– Sinh ngày ……..tháng ………năm ………; Nam □ ; Nữ □ ; Dân tộc:
– Quê quán: Huyện (Quận): ………………….., Tỉnh (TP):
– Cơ quan đang công tác:
– Đăng ký xét chức danh tại HĐCDGS Cơ sở:
– Đăng ký xét chức danh tại HĐCDGS Ngành/Liên ngành:
– Đã được công nhận chức danh PGS: ngày ….tháng …năm…., ngành:
– Nơi kiêm nhiệm giảng dạy (đối với ứng viên thuộc đối tượng GV thỉnh giảng):
B. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Kết quả viết sách
a) Kết quả chung
Loại sách |
Cả quá trình |
3 năm cuối |
||||
|
Số lượng |
Số điểm |
Số quyển |
Số điểm |
||
|
Số quyển |
Số tác giả |
|
|
|
|
Sách chuyên khảo [1] |
Viết một mình |
|
|
|
|
|
|
Chủ biên |
|
|
|
|
|
|
Viết chung |
|
|
|
|
|
Giáo trình [2] |
Vừa Chủ biên vừa tham gia |
|
|
|
|
|
|
Chủ biên |
|
|
|
|
|
|
Viết chung |
|
|
|
|
|
Sách tham khảo [3] |
|
|
|
|
|
|
Sách hướng dẫn [4] |
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm do viết sách [5] |
|
|
|
b) Số lượng sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS [6]: ………………….
2. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ; sáng chế, giải pháp hữu ích; giải thưởng quốc gia, quốc tế
a) Kết quả chung
Các bài báo KH và phát minh, sáng chế |
Cả quá trình |
3 năm cuối |
||
|
Số lượng |
điểm |
Số lượng |
điểm |
a) Bài báo khoa học |
|
|
|
|
– Tổng số bài báo KH ứng viên khai/Tổng số bài báo KH được tính điểm [7]: |
……….. |
……….. |
……….. |
……….. |
– Số bài báo KH và điểm: |
|
|
|
|
+) Bài báo đăng tạp chí có uy tín [8]: |
……….. |
……….. |
……….. |
……….. |
+) Bài báo KH còn lại [9]: |
……….. |
……….. |
……….. |
……….. |
b) Sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế [10]: |
……….. |
……….. |
……….. |
……….. |
c) Tổng số điểm từ các bài báo và sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế [11] |
……….. |
……….. |
……….. |
……….. |
b) Số lượng bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín, sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc tế… sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS [12]: ………………………..
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO
1. Tổng hợp chung
Hoạt động khoa học và đào tạo |
Cả quá trình [13] |
3 năm cuối [14] |
– Số điểm sách [5] |
|
|
– Số điểm bài báo KH, sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế [11] |
|
|
Điểm tổng cộng: |
|
|
2. Tổng cộng số sách chuyên khảo xuất bản ở NXB có uy tín; số bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín, sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc tế… sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS [15]: …………
3. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín [16]:
– Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS: |
□ |
– Giờ chuẩn giảng dạy: |
□ |
– Công trình khoa học đã công bố: |
□ |
– Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
□ |
– Hướng dẫn NCS, ThS: |
□ |
C. NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI THẨM ĐỊNH
(Nêu rõ mặt mạnh, yếu của ứng viên và đánh giá mức độ đạt, không đạt theo tiêu chuẩn quy định)
|
…..(2)….., ngày ….. tháng …. năm …. |
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành.
(2) Địa danh.