Mẫu Thống kê danh sách công dân việt nam được cử ra nước ngoài học tập mẫu số 09 ban hành – THÔNG TƯ 10/2014/TT-BGDĐT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 09
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN 1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THỐNG KÊ DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐƯỢC CỬ RA NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP NĂM ……….. (*)
(Kèm theo Báo cáo số /BC-…… ngày … tháng … năm ……….)
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Số hộ chiếu |
Cơ quan công tác/ Địa chỉ thường trú |
Nước đến học |
Cơ sở giáo dục đến học |
Trình độ đào tạo 3 |
Ngành học 4 |
Thời gian bắt đầu – Kết thúc |
Nguồn kinh phí 5 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: … người.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
Ghi rõ: Tiến sĩ (TS), thạc sĩ (Ths), đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ), cao đẳng nghề (CĐN), trung cấp nghề (TCN), trung cấp chuyên nghiệp (TCCN), trung học phổ thông (THPT), trung học cơ sở (THCS), tiểu học (TH), thực tập sinh (TTS), bồi dưỡng (BD), khác.
Tham khảo nhóm ngành học quy định tại Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ngày 09/03/2009 của Thủ tướng quyết định ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
Ghi rõ lưu học sinh đi bằng nguồn kinh phí: ngân sách nhà nước theo các Đề án (ghi rõ số Đề án ví dụ: 322, 911, 165 …), học bổng Hiệp định (HĐ), học bổng của nước ngoài (HBNN), tự túc (TT).
Ghi chú:(*) Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 trên cùng 1 file gồm các biểu khác nhau và gửi file vào địa chỉ: [email protected]. Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).


