Mẫu Báo cáo tình hình kinh doanh của thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá phụ lục 69 ban hành – THÔNG TƯ 57/2018/TT-BCT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC 69
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../201…/BC-… |
…………., ngày…… tháng……. năm 20……… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……… (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ thị trường trong nước)
Sở Công Thương…….(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên thương nhân.
Trụ sở tại
Điện thoại………………..Fax
Số Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I |
Tình hình phân phối sản phẩm thuốc lá |
||||||||||
STT |
Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối |
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
|||||||
|
|
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Chi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phố |
||||||||||
STT |
Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối |
Tỉnh…. |
Tỉnh…. |
Tỉnh…. |
|||||||
|
|
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
||||
III. |
Chi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻ |
||||||||||
STT |
Địa chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
|||||||
|
|
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kiến nghị, đề xuất…
Người lập báo cáo |
Giám đốc |