Mẫu Văn bản đề nghị cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp mẫu 01d ban hành – THÔNG TƯ 32/2017/TT-BCT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 01d
Tên tổ chức, cá nhân (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. (2) |
….…(3), ngày ….. tháng …. năm …… |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy phép………(4) hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh
trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên tổ chức/cá nhân: (1) Địa chỉ trụ sở chính tại: ………………, Điện thoại: …………………..
Fax:
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh:…Điện thoại: ………………….. Fax.
Địa chỉ kho chứa hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh:
Loại hình: Sản xuất Kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số ……….do
cấp ngày …… tháng ……… năm……..
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy phép …..…(4) hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp, gồm:
1. Hóa chất sản xuất:
STT |
Tên thương mại |
Thông tin hóa chất/tên thành phần (5) |
Khối lượng(6) |
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú |
|||
|
|
Tên hóa học |
Mã CAS |
Công thức hóa học |
Hàm lượng |
|
|
|
1 |
VD: DEF |
Natri xyanua |
143-33-9 |
NaCN |
5% |
200 |
Kg/năm |
|
|
|
Metanol |
67-56-1 |
CH4O |
10% |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hóa chất kinh doanh:
STT |
Tên thương mại |
Thông tin hóa chất/tên thành phần (5) |
Khối lượng(6) |
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
|||
|
|
Tên hóa học |
Mã CAS |
Công thức hóa học |
Hàm lượng |
|
|
|
1 |
VD: DEF |
Natri xyanua |
143-33-9 |
NaCN |
5% |
400 |
Kg/năm |
|
|
|
Metanol |
67-56-1 |
CH4O |
10% |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
……….(1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất, nếu vi phạm ……….(1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……….(1) gửi kèm theo gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm:
.(8)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
– (1): Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép;
– (2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký cấp giấy phép;
– (3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép đóng trụ sở chính;
– (4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản xuất, kinh doanh”;
– (5): Chỉ kê khai các thành phần là chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp quy định tại Phụ lục II của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
– (6): Kê khai khối lượng hóa chất sản xuất, kinh doanh tối đa trong một năm;
– (7): Đơn vị đo khối lượng trên đơn vị thời gian là một năm;
– (8): Tên các giấy tờ kèm theo.