Mẫu Báo cáo hoạt động môi giới bảo hiểm mẫu số 1-mgbh ban hành – THÔNG TƯ 50/2017/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
|
Mẫu số 1-MGBH (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI BẢO HIỂM
– Tên doanh nghiệp:
– Kỳ báo cáo: ………………………… từ …………………………….. đến
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Số tiền bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm gốc (tỷ đồng) |
Số phí bảo hiểm, tái bảo hiểm đã thu xếp (triệu đồng) |
Hoa hồng môi giới bảo hiểm, tái bảo hiểm (triệu đồng) |
|||||||||||||||||||||||
|
|
Phí bảo hiểm gốc |
Phí tái bảo hiểm |
Hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc |
Hoa hồng môi giới tái bảo hiểm |
|||||||||||||||||||||
|
|
Trong kỳ |
Lũy kế |
Trong kỳ |
Lũy kế |
Trong kỳ |
Lũy kế |
Trong kỳ |
Lũy kế |
|||||||||||||||||
|
Khách hàng trong nước |
Khách hàng nước ngoài |
Trong nước |
Nhận từ nước ngoài |
Ra nước ngoài |
Ở nước ngoài |
Tổng số |
|
Trong nước |
Nhận từ nước ngoài |
Ra nước ngoài |
Ở nước ngoài |
Tổng số |
|
Trong nước |
Nhận từ nước ngoài |
Ra nước ngoài |
Ở nước ngoài |
Tổng số |
|
Trong nước |
Nhận từ nước ngoài |
Ra nước ngoài |
Ở nước ngoài |
Tổng số |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
I. Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bảo hiểm tai nạn con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại Trong đó: – Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo hiểm xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Bảo hiểm bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bảo hiểm cháy, nổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Bảo hiểm bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Bảo hiểm trách nhiệm, trong đó: – Bảo hiểm trách nhiệm trong khám, chữa bệnh – Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng – Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Bảo hiểm bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Nghiệp vụ bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Bảo hiểm liên kết đầu tư a. Bảo hiểm liên kết chung b. Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Hợp đồng bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hợp đồng chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Hợp đồng bổ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên đây là đúng sự thật.
|
….., ngày …… tháng ……. năm ……. |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú:
(2) Số tiền bảo hiểm thu xếp qua môi giới gốc khách hàng trong nước: Là số tiền bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm gốc thu xếp cho đối tượng khách hàng tại Việt Nam;
(3) Số tiền bảo hiểm thu xếp qua môi giới gốc khách hàng nước ngoài: Là số tiền bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm gốc thu xếp cho đối tượng khách hàng tại nước ngoài;
(4), (16) Môi giới bảo hiểm gốc trong nước: Là hợp đồng bảo hiểm thu xếp cho khách hàng tại Việt Nam với doanh nghiệp bảo hiểm gốc tại Việt Nam;
(5), (17) Môi giới bảo hiểm gốc nhận từ nước ngoài: Là hợp đồng bảo hiểm thu xếp cho khách hàng tại nước ngoài với doanh nghiệp bảo hiểm gốc tại Việt Nam;
(6), (18) Môi giới bảo hiểm gốc ra nước ngoài: Là hợp đồng bảo hiểm thu xếp cho khách hàng tại Việt Nam với doanh nghiệp bảo hiểm gốc tại nước ngoài (tham gia việc cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới);
(7), (19) Môi giới bảo hiểm gốc ở nước ngoài: Là hợp đồng bảo hiểm thu xếp cho khách hàng tại nước ngoài với doanh nghiệp bảo hiểm gốc tại nước ngoài (trường hợp mở rộng địa bàn hoạt động ra ngoài lãnh thổ Việt Nam);
(10), (22) Môi giới tái bảo hiểm trong nước: Là hợp đồng tái bảo hiểm thu xếp giữa bên nhượng tái là doanh nghiệp bảo hiểm (tái bảo hiểm) tại Việt Nam và bên nhận tái là doanh nghiệp tái bảo hiểm (bảo hiểm) tại Việt Nam;
(11), (23) Môi giới tái bảo hiểm nhận từ nước ngoài: Là hợp đồng tái bảo hiểm thu xếp giữa bên nhượng tái là doanh nghiệp bảo hiểm (tái bảo hiểm) tại nước ngoài và bên nhận tái là doanh nghiệp tái bảo hiểm (bảo hiểm) tại Việt Nam;
(12), (24) Môi giới tái bảo hiểm ra nước ngoài: Là hợp đồng tái bảo hiểm thu xếp giữa bên nhượng tái là doanh nghiệp bảo hiểm (tái bảo hiểm) tại Việt Nam và bên nhận tái là doanh nghiệp tái bảo hiểm (bảo hiểm) tại nước ngoài;
(13), (25) Môi giới tái bảo hiểm ở nước ngoài: Là hợp đồng tái bảo hiểm thu xếp giữa bên nhượng tái là doanh nghiệp bảo hiểm (tái bảo hiểm) tại nước ngoài và bên nhận tái là doanh nghiệp tái bảo hiểm (bảo hiểm) tại nước ngoài;
(8), (14)/(20), (26) Tổng số: Tổng số phí bảo hiểm/hoa hồng môi giới bảo hiểm thu xếp trong kỳ báo cáo;
(9), (15)/(21), (27) Lũy kế: Tổng số phí bảo hiểm/hoa hồng môi giới bảo hiểm tính từ thời điểm đầu năm tài chính đến cuối kỳ báo cáo.
Đối với phần III Bảo hiểm nhân thọ, thực hiện thống kê theo cả 2 tiêu chí Nghiệp vụ bảo hiểm (A) và Hợp đồng bảo hiểm (B).