Mẫu Văn bản đề nghị sử dụng quỹ bảo vệ người được bảo hiểm phụ lục 19 ban hành – THÔNG TƯ 50/2017/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Phụ lục 19

(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————–

…., ngày…. tháng…. năm …

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ SỬ DỤNG QUỸ BẢO VỆ

NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM

Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Tài chính

Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Chúng tôi là:

– [Tên đầy đủ và chính thức của doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh nước ngoài]

– Giấy phép thành lập và hoạt động số:….. do Bộ Tài chính cấp ngày…. tháng…. năm….

– Vốn Điều lệ/Vốn được cấp:

– Địa chỉ trụ sở chính:

Đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận cho công ty chúng tôi được sử dụng Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm để thực hiện các nội dung sau:

– Lý do sử dụng Quỹ:

– Tóm tắt việc sử dụng quỹ bảo vệ người được bảo hiểm:

– Liệt kê chi tiết số tiền phải sử dụng:

1. Đối với lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ:

1.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm mất khả năng thanh toán:

STT

Tên người được bảo hiểm

Số CMND/ thẻ căn cước công dân

Số hồ sơ yêu cầu chi trả

Số hợp đồng bảo hiểm

Tình trạng hợp đồng

Số tiền chi trả tương ứng với mức trách nhiệm của DNBH

Số tiền nợ của người được bảo hiểm

Số tiền đề nghị hỗ trợ từ Quỹ BVNĐBH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (7)-(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm bị phá sản:

STT

Tên người được bảo hiểm

Số CMND/ thẻ căn cước công dân

Số hồ sơ yêu cầu chi trả

Số hợp đồng bảo hiểm

Tình trạng hợp đồng

Số tiền chi trả tương ứng với mức trách nhiệm của DNBH

Số tiền đã được nhận từ thanh lý tài sản

Số tiền nợ của người được bảo hiểm

Số tiền đề nghị hỗ trợ từ Quỹ BVNĐBH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)=(7)-(8)-(9)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đối với lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ, sức khỏe

2.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài mất khả năng thanh toán:

STT

Tên người được bảo hiểm

Số CMND/ thẻ căn cước công dân (đối với cá nhân) /Mã số thuế (đối với tổ chức)

Số hồ sơ yêu cầu chi trả

Số hợp đồng bảo hiểm

Nghiệp vụ bảo hiểm

Số tiền chi trả tương ứng với mức trách nhiệm của DNBH

Số tiền nợ của người được bảo hiểm

Số tiền đề nghị hỗ trợ từ Quỹ BVNĐBH

Số tiền phải thu nhượng tái bảo hiểm

Số tiền phải thu đòi người thứ ba

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(7)-(8)

(10)

(11)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm bị phá sản:

STT

Tên người được bảo hiểm

Số CMND/ thẻ căn cước công dân (đối với cá nhân) /Mã số thuế (đối với tổ chức)

Số hồ sơ yêu cầu chi trả

Số hợp đồng bảo hiểm

Nghiệp vụ bảo hiểm

Số tiền chi trả tương ứng với mức trách nhiệm giữ lại của DNBH

Số tiền đã được nhận từ thanh lý tài sản

Số tiền nợ của người được bảo hiểm

Số tiền đề nghị hỗ trợ từ Quỹ BVNĐBH

Số tiền phải thu nhượng tái bảo hiểm

Số tiền phải thu đòi người thứ ba

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)=(7)-(8)-(9)

(11)

(12)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.

 

Hồ sơ kèm theo:

– Liệt kê rõ tài liệu kèm theo

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký tên và đóng dấu)

 


Đánh giá:

Kinh doanh - Thương mại