Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp mẫu số 13 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 58/2018/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 13
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ ……/2018/NĐ-CP
Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tại thời điểm 31/12/…. |
Tại thời điểm 31/12/20…. |
1. Doanh thu phí bảo hiểm (01 = 01.1 + 01.2 – 01.3) |
1 |
|
|
– Phí bảo hiểm gốc |
01.1 |
|
|
– Phí nhận tái bảo hiểm |
01.2 |
|
|
– Dự phòng phí bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
01.3 |
|
|
2. Phí nhượng tái bảo hiểm (02 = 02.1 – 02.2) |
2 |
|
|
– Tổng phí nhượng tái bảo hiểm |
02.1 |
|
|
– Dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm |
02.2 |
|
|
3. Doanh thu phí bảo hiểm thuần (03 = 01-02) |
3 |
|
|
4. Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm |
4 |
|
|
5. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm (10 = 03+04) |
5 |
|
|
6. Chi bồi thường (6 = 6.1 – 6.2) |
6 |
|
|
– Tổng chi bồi thường |
6.1 |
|
|
– Các khoản giảm trừ (Thu đòi người thứ 3 bồi hoàn, thu hàng đã xử lý bồi thường 100%) |
6.2 |
|
|
7. Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
7 |
|
|
8. Dự phòng bồi thường bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm |
8 |
|
|
9. Dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
9 |
|
|
10. Tổng chi bồi thường bảo hiểm (10 = 6 – 7 + 8 – 9) |
10 |
|
|
11. Dự phòng dao động lớn |
11 |
|
|
12. Chi phí khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm (12 = 12.1 + 12.2) |
12 |
|
|
– Chi hoa hồng bảo hiểm |
12.1 |
|
|
– Chi phí khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm (chi tiết từng mục chi lớn) |
12.2 |
|
|
13. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm (13 = 10 + 11 + 12) |
13 |
|
|
14. Lợi nhuận gộp hoạt động kinh doanh bảo hiểm (14 = 5 – 13) |
14 |
|
|
15. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho nghiệp vụ (chi tiết từng mục chi lớn) |
15 |
|
|
16. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (16 = 14 – 15) |
16 |
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
Người lập biểu |
...., ngày…. tháng… năm |