Mẫu Phiếu nhận xét hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia biểu b2-2c-nxda ban hành – THÔNG TƯ 08/2017/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Biểu B2-2c-NXĐTCN
08/2017/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
||||
|
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13] |
|
||||
– Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. |
|
||||
– Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án. |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:
|
|||||
3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8] |
|
||||
– Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng. |
|
||||
– Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện . |
|
||||
– Tính khả thi của phương án thực hiện. |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:
|
|||||
3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 17] |
|
||||
– Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. |
|
||||
– Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:
|
|||||
3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 18 và phụ lục 9] |
|
||||
– Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ |
|
||||
– Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. |
|
||||
– Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế – xã hội, an ninh, quốc phòng |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:
|
|||||
3.5. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn] |
|
||||
– Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. |
|
||||
– Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. |
|
||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:
|
|||||
3.6. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
||||
– Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính. |
|
||||
– Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính. |
|
||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Nhận xét về nhân lực thực hiện (chỉ dùng cho ủy viên phản biện, ủy viên phản biện nhận xét theo mẫu tại Bảng 1 trang sau)
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
1. Đề nghị thực hiện:
1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng 1.2 Khoán từng phần
2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
|
Ngày ……. tháng ….. năm 20…. (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên) |
Bảng 1
Nội dung công việc |
Nhu cầu nhân lực theo đề xuất của tổ chức đăng ký chủ trì
|
Ý kiến của ủy viên phản biện |
|||||||||||
|
Chủ nhiệm dự án |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
Thành viên
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
Chuyên gia trong nước |
Chuyên gia nước ngoài |
Hợp lý
|
Không hợp lý |
|||||
Nội dung công việc 1: …….. |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người
|
Tổng ngày công quy đổi |
|
|
Nội dung công việc 2: …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc n: …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|