Mẫu Báo cáo định kỳ hàng năm tình hình tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài và dự kiến nhu cầu tự doanh năm sau phụ lục 12 ban hành – THÔNG TƯ 10/2016/TT-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ngân hàng nhà nước)
TÊN TỔ CHỨC TỰ DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM (năm ……….)
TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI VÀ DỰ KIẾN NHU CẦU TỰ DOANH NĂM SAU
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)
I. Tình hình tự doanh đầu tư ra nước ngoài trong năm báo cáo:
– Hạn mức tự doanh đầu tư ra nước ngoài được Ngân hàng Nhà nước cấp trong năm báo cáo:
Trong đó:
+ Hạn mức tự doanh tạm thời:
+ Hạn mức tự doanh:
– Tỷ lệ đầu tư an toàn:
– Số tiền thực tế đã tự doanh đầu tư ra nước ngoài trong năm báo cáo:
– Số tiền đã chuyển về nước:
Trong đó: + Cổ tức và thu nhập hợp pháp khác chuyển về Việt Nam:
+ Số vốn chuyển về Việt Nam
– Danh Mục đầu tư tại thời Điểm báo cáo:
Đơn vị: nghìn USD
Tổng giá vốn
Tổng giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo/ giá bán
TT |
Loại công cụ đầu tư (nêu chi Tiết) |
Thị trường niêm yết/ Mức xếp hạng |
Quốc gia/lãnh thổ đầu tư |
Tổng giá vốn |
Tổng giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo/ giá bán |
Giá trị thực hiện/ Tổng giá trị danh Mục đầu tư (%) |
||||
|
|
|
|
Số lượng |
Số tiền |
Số lượng |
Số tiền |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
1 |
Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
IV |
Kỳ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
V |
Tín phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
VII |
Tổng giá trị danh Mục |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột (2): Loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán mà nhà đầu tư đã đầu tư (bao gồm chứng khoán đã bán và đang nắm giữ) trong năm báo cáo.
Cột (3): Ghi rõ thị trường niêm yết đối với công cụ đầu tư là cổ phiếu; mức xếp hạng và tổ chức xếp hạng (ví dụ: A2, Moody’s) đối với công cụ đầu tư là trái phiếu.
Cột (4): Ghi rõ tên quốc gia/vùng lãnh thổ nơi nhà đầu tư đầu tư gián tiếp.
Cột (5): Ghi tổng số lượng của loại chứng khoán đã mua trong năm báo cáo.
Cột (6): Ghi tổng giá vốn của loại chứng khoán đã mua trong năm báo cáo. Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời Điểm phát sinh giao dịch.
Cột (7): Ghi tổng số lượng loại chứng khoán đang nắm giữ trong năm báo cáo.
Cột (8): Ghi tổng giá thị trường hoặc giá hợp lý tại thời Điểm báo cáo đối với các công cụ đang nắm giữ hoặc giá bán đối với chứng khoán đã được bán trong năm. Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời Điểm phát sinh giao dịch thực tế đối với chứng khoán đã bán trong năm hoặc tại thời Điểm ngày cuối cùng của kỳ báo cáo đối với chứng khoán đang nắm giữ.
Cột (9): Ghi tỷ lệ % giá trị thực hiện của từng công cụ đầu tư so với tổng giá trị danh Mục đầu tư trong năm báo cáo.
II. Dự kiến nhu cầu tự doanh đầu tư cho năm tiếp theo
– Vốn tự có/ Vốn chủ sở hữu tính đến hết năm báo cáo:
– Tỷ lệ đầu tư an toàn:
– Số tiền chuyển ra nước ngoài để tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (số lũy kế đến cuối năm báo cáo):
– Số tiền đã chuyển về nước (số lũy kế đến cuối năm báo cáo):
– Dự kiến hạn mức đầu tư năm tiếp theo:
Người lập biểu |
……. ngày …… tháng…. năm……. |