Mẫu Phiếu thẩm định kinh phí dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ mẫu m34-tđda ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
M34-TĐDA
26/2018/TT-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
PHIẾU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ
1. Tên dự án SXTN:
Mã số (nếu có)
Thuộc:
– Chương trình trọng điểm cấp Bộ
– Độc lập
– Khác
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm dự án SXTN:
4. Họ và tên người thẩm định:
Học hàm, học vị:
Cơ quan công tác:
5. Ngày nhận hồ sơ thẩm định: ngày …… tháng …… năm 20…
A. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của nội dung thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện
1. Đủ điều kiện thẩm định:
2. Không đủ điều kiện để thẩm định (nêu rõ lý do):
B. Nhận xét chi tiết về nội dung thuyết minh
1. Nội dung đã hoàn thiện
2. Nội dung cần hoàn thiện
C. Nhận xét chi tiết về khối lượng công việc và sản phẩm nhiệm vụ: (Nêu ý kiến nhận xét cho từng nội dung công việc cùng sản phẩm cần đạt, sản phẩm chung của nhiệm vụ…)
1. Ý kiến nhận xét:
2. Dự kiến khối lượng công việc quy đổi:
a) Công lao động:
b) Thuê chuyên gia:
|
Chủ nhiệm đề tài |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
Thành viên |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
Chuyên gia trong nước |
Chuyên gia nước ngoài |
|||||
|
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người |
Tổng ngày công quy đổi |
Tổng số người |
Tổng ngày công quy đổi |
Nội dung công việc 1: …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc 2: …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc n: …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Năng lực tài chính của tổ chức chủ trì:
1. Nợ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia:
Có Không
2. Đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện:
3. Không đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện:
E. Kiến nghị:
1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết: ……… triệu đồng, trong đó:
a. Ngân sách nhà nước hỗ trợ ……… triệu đồng;
b. Ngoài ngân sách nhà nước: ……… triệu đồng.
2. Phương thức thực hiện:
2.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia….)
2.2 Khoán từng phần, trong đó:
– Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……… triệu đồng, trong đó:
+ Thiết bị, máy móc: ……… triệu đồng
+ Nhà xưởng: ……… triệu đồng
+ Kinh phí hỗ trợ công nghệ: ……… triệu đồng
+ Chi phí đào tạo công nghệ: ……… triệu đồng
+ Chi phí lao động: ……… triệu đồng
+ Nguyên vật liệu năng lượng: ……… triệu đồng
+ Chi khác: ……… triệu đồng
– Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……… triệu đồng.
………, ngày… tháng … năm …
Thành viên Tổ thẩm định
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)


