Mẫu Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí mẫu m43-bcsdkp ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
M43-BCSDKP
26/2018/TT-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
…, ngày …. tháng … năm 20….
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
Tên nhiệm vụ:
Cấp: ………………………………….. Mã số
Chủ nhiệm:
Thời gian thực hiện: từ ………………….đến
Tổng kinh phí được duyệt:
1. Quyết toán kinh phí theo nội dung
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Kinh phí sử dụng |
||||
|
|
|
Được giao (theo thuyết minh) |
Quyết toán trong năm |
Giảm (hủy/nộp/tiết kiệm) |
Còn lại/chuyển năm sau |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
|
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
– 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
– 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
II |
|
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
– 2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
– 2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
|
III |
|
Chi chung |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Thuyết minh quyết toán
– Giải trình các khoản kinh phí giảm: số đã nộp, đã hủy, còn phải nộp/phải hủy và số tiết kiệm (nếu có); lý do?
– Giải trình kinh phí quyết toán: chỉ ra trong đó được xét duyệt kinh phí khoán chi.
– Giải trình chênh lệch số quyết toán so với số dự toán
|
……….., ngày ….. tháng …… năm …. |


