Mẫu Báo cáo quản lý chất thải nguy hại định kỳ của chủ nguồn thải chất thải nguy hại phụ lục 4a ban hành – THÔNG TƯ 36/2015/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


A. Mẫu báo cáo quản lý CTNH định kỳ của chủ nguồn thải CTNH
***

(TÊN CHỦ NGUỒN THẢI)

____________

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

….., ngày … tháng … năm ……

BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI NĂM …

Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố…

1. Phần khai chung:

1.1. Tên chủ nguồn thải:

Địa chỉ văn phòng:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Mã số QLCTNH (nếu không có thì thay bằng số Chứng minh nhân dân đối với cá nhân):

1.2. Cơ sở phát sinh CTNH (trường hợp có nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):

Tên cơ sở (nếu có):

Địa chỉ cơ sở:

Điện thoại: Fax: E-mail:

2. Tình hình chung về phát sinh, quản lý CTNH và chất thải thông thường tại cơ sở trong kỳ báo cáo vừa qua:

3. Kế hoạch quản lý CTNH trong kỳ báo cáo tới (trừ trường hợp chủ nguồn thải có thời gian hoạt động dưới 01 năm):

4. Các vấn đề khác:

 

Người có thẩm quyền ký

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

 

Phụ lục 1: Thống kê chất thải phát sinh

(Trường hợp có nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)

a. Thống kê CTNH (bao gồm cả phát sinh thường xuyên và đột xuất):

Tên chất thải

Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý (i)

Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH

Ghi chú

 

 

 

 

(tên và mã số QLCTNH)

 

Ví dụ: Tự tái sử dụng; xuất khẩu; đồng xử lý;…

 

 

 

 

 

 

Tổng số lượng

 

 

 

 

 

(i) Ghi ký hiệu của phương pháp xử lý đã áp dụng đối với từng CTNH: TC (Tận thu/tái chế); TH (Trung hòa); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy hóa); SH (Sinh học); ĐX (Đồng xử lý); TĐ (Thiêu đốt); HR (Hóa rắn); CL (Cô lập/đóng kén); C (Chôn lấp); TR (Tẩy rửa); SC (Sơ chế); Khác (ghi rõ tên phương pháp).

a1) Thống kê các CTNH được xuất khẩu (nếu có):

Tên chất thải

Mã CTNH

Mã Basel

Số lượng (kg)

 

Đơn vị vận chuyển xuyên biên giới

Đơn vị xử lý ở nước ngoài

 

 

 

 

(tên, địa chỉ)

(tên, địa chỉ)

Tổng số lượng

 

 

 

 

 

a2) Thống kê các CTNH được tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở (nếu có):

Tên chất thải

Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương thức tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH

 

 

 

 

Tổng số lượng

 

 

 

b) Thống kê chất thải rắn thông thường:

Tên chất thải

Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý hoặc tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý

Đơn vị xử lý

 

 

 

(tên, địa chỉ)

Tổng số lượng

 

 

 

 

Phụ lục 2: Tất cả các liên Chứng từ CTNH và bản sao Hợp đồng chuyển giao CTNH với (các) chủ xử lý CTNH đã sử dụng trong kỳ báo cáo vừa qua (để gửi Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi)

(Lưu ý sắp xếp thành từng bộ, bao gồm bản sao hợp đồng kèm theo các liên Chứng từ tương ứng sắp xếp lần lượt theo số chứng từ).


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường