Mẫu Bảng kê thời gian thực tế thực hiện vụ việc mẫu tp-tgpl-16 ban hành – THÔNG TƯ 08/2017/TT-BTP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
TP-TGPL-16 |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BẢNG KÊ THỜI GIAN THỰC TẾ THỰC HIỆN VỤ VIỆC1
Mã số hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý:
Họ và tên người thực hiện trợ giúp pháp lý:
Stt |
Ngày tháng năm |
Nội dung làm việc |
Địa điểm đến làm việc |
Thời gian làm việc |
Xác nhận (ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
…, ngày tháng năm 20.. Người thực hiện trợ giúp pháp lý (ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Cột (2) Ngày tháng năm thực hiện công việc.
Cột (3) Nêu rõ từng công việc đã thực hiện.
Cột (4) Ghi rõ địa chỉ cụ thể nơi đến làm việc như: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh.
Cột (5) Ghi cụ thể thời gian theo số giờ thực hiện;
Cột (6) Có xác nhận của cơ quan, tổ chức, cá nhân nơi người thực hiện trợ giúp pháp lý đến làm việc hoặc gặp gỡ tại cột 4, tương ứng với mỗi công việc đã thực hiện.
Khi nhiều người thực hiện TGPL được phân công cùng thực hiện vụ việc, mỗi người thực hiện trợ giúp pháp lý lập 01 bảng kê theo Mẫu này.