Mẫu Văn bản đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài mẫu 3a ban hành – NGHỊ ĐỊNH 15/2019/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 3A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
……….., ngày …. tháng …. năm 20….
Kính gửi: ………………………..(1)……………………….
Chúng tôi, những người cùng ký tên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết đào tạo gồm:
I. CÁC BÊN LIÊN KẾT:
1. Bên Việt Nam:
…………………………………………………(2)
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ………………………………………….. Fax:
Website: ……………………………………… Email:
Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập:
Số tài khoản: ……………………….tại Ngân hàng
Người đại diện:
Chức vụ:
2. Bên nước ngoài:
………………………………………(3)
Địa chỉ:
Điện thoại: …………………………………….Fax:
Website: ……………………………………………… Email:
Văn bản pháp lý về việc thành lập/Giấy phép đăng ký hoạt động:
Số tài khoản: ………………………………………… tại Ngân hàng
Người đại diện:
Chức vụ:
Đề nghị …(4)… xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo cấp bằng ………(5)………, giữa ……….(6)…….. và ….(7)……………
II. NỘI DUNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu, phạm vi liên kết đào tạo
a) Tại trụ sở chính:
TT |
Tên ngành, nghề liên kết đào tạo |
Mã ngành/nghề (8) |
Quy mô tuyển sinh/năm |
Văn bằng, chứng chỉ |
Trình độ đào tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
b) Tại phân hiệu (nếu có):
TT |
Tên ngành, nghề liên kết đào tạo |
Mã ngành/nghề (9) |
Quy mô tuyển sinh/năm |
Văn bằng, chứng chỉ |
Trình độ đào tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
2. Thời gian liên kết đào tạo
3. Trách nhiệm của các bên liên kết đào tạo
4. Việc giải quyết tranh chấp trong quá trình liên kết đào tạo
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định pháp luật về giáo dục nghề nghiệp và các quy định của pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận: |
……………(10)……………… |
……………(11)……………… |
(1), (4) Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo.
(2), (6), và (3), (7), Ghi đúng tên hai cơ sở đăng ký hoạt động liên kết đào tạo theo tên trong quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
(8), (9): Mã ngành, nghề áp dụng đối với trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
(10), (11): Quyền hạn, chức vụ của người ký.