Mẫu Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường mẫu số 2 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 127/2014/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 2
TÊN TỔ CHỨC ——– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- |
Số: ………. |
………, ngày tháng năm 20… |
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tên tổ chức đề nghị chứng nhận
Địa chỉ:
Số điện thoại: ……………………………………… Số Fax:
Địa chỉ Email: ……………………………………….. Website:
II. Cơ quan chủ quản
Địa chỉ:
Số điện thoại: ………………………………………. Số Fax:
Địa chỉ Email: ……………………………………….. Website:
III. Lãnh đạo đơn vị
Địa chỉ:
Số điện thoại: ………………………………………. Số Fax:
Địa chỉ Email:
IV. Người liên lạc
Địa chỉ:
Số điện thoại: ………………………………………. Số Fax:
Địa chỉ Email:
(Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm theo).
B. THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC
I. Lĩnh vực quan trắc hiện trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã đi vào hoạt động)
– Số mẫu tiến hành (tính trung bình của 3 năm gần nhất): …….. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường đề nghị chứng nhận)
– Nguồn mẫu (tích vào ô trống nếu thích hợp):
+ Nội bộ Chiếm %
+ Khách hàng bên ngoài Chiếm %
2. Nhân sự
Danh sách người thực hiện quan trắc tại hiện trường:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Chức vụ (trong tổ chức) |
Trình độ |
Số năm công tác trong ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo).
3. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT |
Tên thiết bị |
Đặc tính kỹ thuật chính |
Mục đích sử dụng |
Mã hiệu |
Hãng/ nước sản xuất |
Ngày nhận |
Ngày sử dụng |
Tần suất kiểm tra |
Tần suất hiệu chuẩn |
Nơi hiệu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Điều kiện phòng bảo quản thiết bị:
+ Nhiệt độ: °C ± °C
+ Độ ẩm: % ± %
+ Điều kiện khác:
4. Thông số và các phương pháp lấy mẫu, đo, phân tích tại hiện trường
a) Thông số đo, phân tích tại hiện trường:
TT |
Tên thông số |
Thành phần môi trường |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
Dải đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Lấy và bảo quản mẫu:
TT |
Tên thông số/Loại mẫu |
Thành phần môi trường |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm việc
– Trụ sở làm việc: Có Không
– Tổng diện tích: ………. m2;
+ Phòng làm việc: …….. m2;
+ Phòng chuẩn bị trước khi đi quan trắc hiện trường: …….. m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ: ……… m2;
+ Phòng xử lý và lưu trữ số liệu: ………. m2;
+ Khu phụ trợ: ………. m2.
6. Các tài liệu kèm theo
– Sổ tay chất lượng
– Phương pháp quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn
– Các tài liệu liên quan khác: (đề nghị liệt kê)
II. Lĩnh vực phân tích môi trường
1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã đi vào hoạt động)
– Số mẫu tiến hành (tính trung bình của 3 năm gần nhất): …….. mẫu/năm
(Liệt kê theo từng thành phần môi trường đăng ký chứng nhận)
– Nguồn mẫu (tích vào ô tương ứng):
+ Nội bộ Chiếm %
+ Khách hàng bên ngoài Chiếm %
2. Nhân sự
– Danh sách người thực hiện phân tích tại phòng thí nghiệm:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Chức vụ |
Trình độ |
Số năm công tác trong ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo)
3. Tiện nghi và môi trường
– Đề nghị cung cấp sơ đồ mặt bằng phòng thí nghiệm và vị trí các thiết bị phân tích môi trường.
– Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm:
+ Nhiệt độ: °C ± °C
+ Độ ẩm: % ± %
4. Danh mục thiết bị (hiện có)
TT |
Tên thiết bị |
Đặc tính kỹ thuật chính |
Mục đích sử dụng |
Mã hiệu |
Hãng/ nước sản xuất |
Ngày nhận |
Ngày sử dụng |
Tần suất kiểm tra |
Tần suất hiệu chuẩn |
Nơi hiệu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông số và các phương pháp xử lý, phân tích mẫu
TT |
Tên thông số |
Loại mẫu |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo |
Độ không đảm bảo đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm việc
– Trụ sở làm việc: Có Không
– Tổng diện tích: ……….. m2;
+ Phòng làm việc: ……….. m2;
+ Phòng xử lý và phân tích mẫu: ……….. m2;
+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ: ……….. m2;
+ Kho chứa mẫu: ………… m2;
+ Kho hóa chất: ………. m2;
+ Phòng đặt cân: …………. m2;
+ Khu phụ trợ: ………….. m2.
(Kèm theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị phân tích của phòng thí nghiệm).
7. Các tài liệu kèm theo
– Sổ tay chất lượng |
|
– Báo cáo đánh giá nội bộ phòng thí nghiệm của lần gần nhất |
|
– Danh mục hồ sơ, phương pháp thử/hiệu chuẩn/giám định nội bộ |
|
– Danh mục các thủ tục, quy trình, hồ sơ thực hiện bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng |
|
– Danh mục các tài liệu liên quan khác: |
|
8. Phòng thí nghiệm đã được chứng nhận/công nhận trước đây:
Có Chưa
(Nếu có, đề nghị photo bản sao có chứng thực các chứng chỉ kèm theo)
NGƯỜI LẬP HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên) |
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |


