Mẫu Thông báo chào bán/phát hành chứng chỉ quỹ/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng phụ lục xi ban hành – THÔNG TƯ 98/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC XI
THÔNG BÁO CHÀO BÁN/PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ QUỸ/CỔ PHIẾU CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 98/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
……, ngày … tháng … năm …. |
THÔNG BÁO
Về chào bán/phát hành chứng chỉ quỹ/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng
1. Công ty quản lý quỹ:
* Tên công ty (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):
– Giấy phép thành lập và hoạt động số:…………………… do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày…..
– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:…. do .…. cấp ngày…..
– Địa chỉ trụ sở chính:
– Điện thoại:……………………………………………….Fax:
2. Ngân hàng giám sát:
– Tên ngân hàng (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):
– Giấy phép thành lập và hoạt động số:……………….. do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày……
– Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số:… do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày…….
– Địa chỉ trụ sở chính:
– Điện thoại:……………………………………..Fax:
3. Thành viên lập quỹ (đối với quỹ ETF):
– Tên công ty chứng khoán/tên ngân hàng lưu ký (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có)):
– Giấy phép thành lập và hoạt động số:… do …cấp ngày…/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày….
– Địa chỉ trụ sở chính:
– Điện thoại:………………………………………Fax:
4. Tổ chức tạo lập thị trường (đối với quỹ ETF nếu có):
– Tên công ty chứng khoán (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có)):
– Giấy phép thành lập và hoạt động số:………………………..do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày……
– Địa chỉ trụ sở chính:
– Điện thoại:…………………………………………………….Fax:
5. Đại lý phân phối:
– Tên đại lý phân phối (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh (nếu có)):
– Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại lý phân phối số:………………………..do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày……
– Địa chỉ trụ sở chính:
– Điện thoại:…………………………………………………….Fax:
6. Chứng chỉ quỹ/Cổ phiếu chào bán/phát hành
– Tên quỹ/công ty đầu tư chứng khoán (tên đầy đủ, tên viết tắt, tên tiếng Anh):
– Chỉ số tham chiếu (đối với quỹ ETF):
– Nơi niêm yết (đối với quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ ETF):
– Số lượng chứng chỉ quỹ/lô chứng chỉ quỹ (đối với quỹ ETF)/cổ phiếu đăng ký chào bán/phát hành:
– Số lượng chứng chỉ quỹ/lô chứng chỉ quỹ (đối với quỹ ETF)/cổ phiếu chào bán tối thiểu (nếu có):
– Mệnh giá một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu:
– Giá chào bán hoặc công thức xác định giá chào bán:
– Số lượng/giá trị đăng ký mua tối thiểu (nếu có):
7. Hiệu lực đăng ký chào bán (90 ngày, kể từ ngày chứng nhận đăng ký chào bán/phát hành có hiệu lực):
Từ ngày …/…/… tới ngày …./…./….
8. Thời hạn nhận đăng ký mua/thanh toán: từ ngày …/…/…. tới ngày …/…/…
(tối thiểu 20 ngày và trong thời hạn Giấy chứng nhận đăng ký chào bán/phát hành có hiệu lực)
9. Địa điểm nhận đăng ký mua chứng chỉ quỹ/cổ phiếu (địa điểm phân phối):
10. Ngân hàng giám sát mở tài khoản phong tỏa nhận tiền mua chứng chỉ quỹ/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán:
11. Hình thức thanh toán:
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) |