Mẫu Bảng so sánh kinh phí đào tạo mẫu số 08 ban hành – THÔNG TƯ 06/2016/TT-BGDĐT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
MẪU SỐ 08
BẢNG SO SÁNH KINH PHÍ ĐÀO TẠO
(trong trường hợp xin thay đổi nước)
1. Họ và tên:
2. Trình độ đào tạo trúng tuyển:
3. Ngành đào tạo trúng tuyển:
4. Nước đến học (theo Quyết định trúng tuyển):
5. Nước xin chuyển đến:
TT |
Nội dung kinh phí đào tạo |
Số tiền (USD) tại 2 |
Số tiền (USD) tại 3 |
1 |
Học phí (theo thư mời học hoặc theo quy định hiện hành)1 |
|
|
2 |
Sinh hoạt phí |
|
|
3 |
Bảo hiểm y tế (nếu có) |
|
|
4 |
Các phí khác (nếu có) |
|
|
5 |
Một lượt vé máy bay khứ hồi (ước tính) |
|
|
6 |
Tổng kinh phí đào tạo trong 1 năm học (6) = (1) + (2) + (3) + (4) |
|
|
7 |
Thời gian đào tạo (ví dụ: 3 năm) |
|
|
8 |
Tổng kinh phí đào tạo toàn thời gian học (8) = (6) x (7) + (5) |
|
|
|
……….., ngày ..…. tháng ……. năm …….. |
Ghi chú:
1. Trong trường hợp học phí tính bằng ngoại tệ khác USD thì quy đổi theo tỉ giá trong ngày theo tỉ giá của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.
2. Ghi tên nước đã trúng tuyển
3. Ghi tên nước xin chuyển đến
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/ggn.jpg)
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/youtube-banner-300x168.jpg)
![](https://dulieuphapluat.vn/wp-content/uploads/2024/08/banner-upgrade-1.jpg)