Mẫu Báo cáo thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa mẫu số 13 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 09/2018/NĐ-CP

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 13

TÊN DOANH NGHIỆP
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

, ngàythángnăm

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
NĂM…

Kính gửi:

– Bộ Công Thương1…;
– Bộ2…;
– Sở Công Thương tỉnh/thành phố3….

Tên doanh nghiệp:

Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại: ……Fax: …….Email: ………….Website (nếu có):

Giấy phép kinh doanh số: ……….do…………. cấp ngày… tháng … năm…4

Số lượng cơ sở bán lẻ đã được cấp phép/đang hoạt động trên phạm vi toàn quốc5:

I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY PHÉP KINH DOANH

1. Thực hiện quyền phân phối bán lẻ không gắn với lập cơ sở bán lẻ (nếu có)

Nhóm hàng

Nhập khẩu

Mua trong nước

Tổng

 

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

 

(1)

 

(2)

 

(1) + (2)

 

1. Thực phẩm

 

 

 

 

 

 

2. Phi thực phẩm

 

 

 

 

 

 

3. …

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

2. Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối hàng hóa theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (nếu có)

Tiêu chí

Số lượng

Doanh thu

Lợi nhuận

 

Slượng (ĐVT)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Lợi nhuận (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

1. Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

2. Mua trong nước

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

3. Thực hiện các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa6

a) Hoạt động…

– Nội dung hoạt động/lĩnh vực/mặt hàng chính:

– Doanh thu:

– Lợi nhuận:

– Đối tác/bạn hàng chính:

– Nội dung khác:

b) Hoạt động…

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIY PHÉP LẬP SỞ BÁN LẺ (nếu có)

1. Tình hình kinh doanh chung của các cơ sở bán lẻ

Tnh/thành phố

Nhập khẩu

Mua trong nước

Doanh thu

Lợi nhuận

 

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Li nhuận (triu VNĐ)

So với năm trước (%)

 

(1)

 

(2)

 

(1) + (2)

 

 

 

1. Tỉnh/thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

– Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

 

 

 

 

– Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tỉnh/thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

– Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

'

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

3. …

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tình hình kinh doanh theo mặt hàng, nhóm hàng của các cơ sở bán lẻ

a) Tình hình kinh doanh theo nhóm hàng

Nhóm hàng

Nhập khẩu

Mua trong nước

 

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

Doanh thu (triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

I. THỰC PHẨM

 

 

 

 

1. Tỉnh/thành phố…

 

 

 

 

– Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

– Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng thực phẩm

 

 

 

 

2. Tỉnh/thành phố…

 

 

 

 

– Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng thực phẩm

 

 

 

 

II. PHI THỰC PHẨM

 

 

 

 

1. Tỉnh/thành phố…

 

 

 

 

– Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

– Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng phi thực phẩm

 

 

 

 

2. Tỉnh/thành phố…

 

 

 

 

– Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TNG CỘNG

 

 

 

 

1. Tổng cộng thực phẩm

 

 

 

 

2. Tổng cộng phi thực phẩm

 

 

 

 

b) Tình hình kinh doanh hàng hóa theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Mặt hàng

Số lượng (ĐVT)

Doanh thu (Triệu VNĐ)

 

Năm báo cáo

So với năm trước (%)

Năm báo cáo

So với năm trước (%)

I. MẶT HÀNG GẠO

 

 

 

 

1. Tỉnh/thành phố…

 

 

 

 

Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng mặt hàng gạo

 

 

 

 

2. Tỉnh/ thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng mặt hàng gạo

 

 

 

 

II. MT HÀNG ĐƯỜNG

 

 

 

 

1. Tỉnh/thành phố…

 

 

 

 

Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

Cơ sở bán lẻ số…

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng mặt hàng đường

 

 

 

 

2. Tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

III. MẶT HÀNG…

 

 

 

 

IV. TNG CỘNG

1. Tổng cộng mặt hàng gạo

 

 

 

 

2. Tổng cộng mặt hàng đường

 

 

 

 

3. Tổng cộng mặt hàng…

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC7

STT

Chỉ tiêu

Kết quả
(triệu VNĐ)

So với năm trước (%)

1

Doanh thu

 

 

2

Lợi nhuận trước thuế

 

 

3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4

Các nghĩa vụ thuế và tài chính khác…

 

 

Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

_______________

1 Gửi Bộ Công Thương trong trường hợp doanh nghiệp thực hiện hoạt động quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

2 Gửi bộ quản lý ngành trong trường hợp doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 9 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

3 Gửi Sở Công Thương nơi cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

4 Ghi Giấy phép kinh doanh cấp lần gần nhất.

5 Lập phụ lục theo tỉnh/thành phố nêu các nội dung: Số thứ tự, tên, địa chỉ cơ sở bán lẻ; số, ngày cấp của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.


Đánh giá:

Kinh doanh - Thương mại