Mẫu Giải trình đề xuất điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mẫu số 4 ban hành – THÔNG TƯ 03/2018/TT-BKHĐT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… |
………, ngày……tháng……năm 20…. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh:
Địa chỉ trụ sở:
Điện thoại: Fax:
Email: .. Website:
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp:
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.
Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:
Ngành, nghề kinh doanh: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính |
|
|
|
|
Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
Người đại diện theo ủy quyền: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài |
Tên người đại diện theo ủy quyền |
Chỗ ở hiện tại |
Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) |
Vốn được ủy quyền |
||
|
|
|
|
|
Tổng giá tri vốn được đại diện (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm đại diện phần vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ đông sáng lập: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Tên cổ đông |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Tên cổ đông |
Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………………………………… Điện thoại: ………………………………………………………………………………………….. |
2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………………………………….. Điện thoại: ………………………………………………………………………………………….. |
3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế Điện thoại Fax : Email : |
4 |
Hình thức hạch toán (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc): |
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
6 |
Tổng số lao động (dự kiến): ……………………………………………………………………………… |
7 |
Phương pháp tính thuế GTGT (Khấu trừ; Trực tiếp trên GTGT; Trực tiếp trên doanh số; Không phải nộp thuế GTGT): |
8 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng:
|
Thông tin về người quản lý doanh nghiệp: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận)
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): Giới tính:
Chức danh:
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: Quốc tịch:
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………..
Ngày cấp: ……………../……………./……..…..Nơi cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
Nơi nhận: – Tên, địa chỉ doanh nghiệp; |
TRƯỞNG PHÒNG |