Mẫu Hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh 2021

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

(Số: []/HĐTĐĐ)

 

Căn cứ vào

Bộ luật Dân sự

2015 có hiệu lực từ 01/ 01/ 2017;

Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.

 

Hôm nay, ngày [] tháng [….] năm [], Tại […]

Chúng tôi gồm có:

 

BÊN CHO THUÊ (BÊN A): […]

Địa chỉ :

[…]

Điện thoại : […]

Fax: […]

E-mail :

[…]

Giấy phép số :

[…]

Mã số thuế :

[…]

Tài khoản số :

[…]

Do ông (bà) : […]

Năm sinh: […]

Chức vụ :

[…]làm đại diện. 

Hoặc

 

Ông/Bà :

[…]

CMND/CCCD/Hộ chiếu số :

[…]

Ngày cấp : […]

Nơi cấp: […]

Hộ khẩu thường trú :

[…]

Chỗ ở hiện nay:

[…]

Số điện thoại :

[…]

 

BÊN THUÊ (BÊN B): […]

Địa chỉ :

[…]

Điện thoại : […]

Fax: […]

E-mail :

[…]

Giấy phép số :

[…]

Mã số thuế :

[…]

Tài khoản số :

[…]

Do ông (bà) : […]

Năm sinh: […]

Chức vụ :

[…] làm đại diện. 

 Hoặc

 

Ông/Bà :

[…]

CMND/CCCD/Hộ chiếu số:

[…]

Ngày cấp : […]

Nơi cấp: […]

Hộ khẩu thường trú:

[…]

Chỗ ở hiện nay:

[…]

Số điện thoại :

[…]

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:

 

ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH THUÊ

Đối tượng thu

ê

Bên A đồng ý cho Bên B thuê toàn bộ Mặt bằng bao gồm:

Địa điểm:

[…]

Diện tích

:

[…]

Hiện trạng chất lượng

, t

rang thiết bị được liệt kê tại

Phụ lục 1

đính kèm với hợp đồng này.

(sau đây gọi tắt là Mặt bằng)

Mục đích thuê

Bên B thuê toàn bộ Mặt bằng trên để sử dụng vào mục đích thuê là: […]

PHẠM VI HOẠT ĐỘNG

Bên B

chỉ được sử dụng phần diện tích

Mặt bằng

thuê vào việc kinh doanh

theo quy định tại Điều 1 của hợp đồng này

.

Bên B

được phép trang trí, sửa chữa phần nội thất bên trong, ngoại thất bên ngoài

Mặt bằng

để phù hợp với ngành nghề kinh doanh của

Bên B

.

Bên B

được trang trí và treo bảng hiệu ở mặt tiền để phục vụ cho việc quảng bá và giới thiệu công việc kinh doanh của

Bên B

.

Do tính chất công việc,

Bên B

được phép hoạt động 24/24 kể cả ngày Lễ, Tết và Chủ Nhật.

Bên B

có thể tiến hành khảo sát, thiết kế

Mặt bằng

vào lúc

[…]

Do nhu cầu công việc,

Bên B

tiến hành sửa chữa và dỡ bỏ các hạng mục

sau

đây:

[…]

Để sửa chữa và dỡ bỏ các hạng mục

tại

Điều 2.6,

Bên B

đồng ý thanh toán cho

Bên A

số tiền là

[…]

đồng

(bằng chữ:

[…]

Việt Nam đồng)

. Số tiền này được thanh toán ngay khi

[…]

.

THỜI HẠN THUÊ

Thời hạn thuê

toàn bộ

Mặt bằng

nêu trên là

[…]

tháng

(

năm

, kể từ ngày

[…]

đến hết ngày

[…]

.

Điều kiện gia hạn: Sau khi hết hợp đồng, Bên B được quyền ưu tiên gia hạn hoặc kí kết hợp đồng mới, nhưng phải báo trướ

c

cho Bên A bằng văn bản ít nhất

[.

..(…)

]

tháng

.

TIỀN ĐẶT CỌC

Thời hạn thanh toán tiền đặt cọc: Trong vòng [… (...)] ngày làm việc kể từ khi kí hợp đồng này, Bên B chuyển khoản cho Bên A tiền đặt cọc tương đương với [... (...)] tháng tiền cho thuê là (bằng chữ: [] Việt Nam đồng).

ĐƠN GIÁ THUÊ, KỲ HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Đơn g

iá thuê

toàn bộ

Mặt bằng

trên là:

a. Giá thuê Mặt bằng [] đồng/tháng (bằng chữ: […] Việt Nam đồng) trong vòng [ ()] tháng đầu từ ngày [] đến ngày […].

b. Giá thuê Mặt bằng [] đồng/tháng (bằng chữ: […] Việt Nam đồng) trong một (01) năm tiếp theo từ ngày [] đến ngày [].

c. Giá thuê Mặt bằng[] đồng/tháng (bằng chữ: [] Việt Nam đồng) trong [… (…)] năm tiếp theo từ ngày [] đến ngày [].

Kỳ hạn thanh toán:

Bên B

thanh toán cho

Bên A

tiền thuê toàn bộ

Mặt bằng

theo giá được xác định tại Khoản

4

.1 Điều này

theo kỳ hạn như

sau:

a. Trả tiền thuê hằng tháng: Bên B sẽ thanh toán tiền thuê toàn bộ Mặt bằng cho Bên A vào ngày thứ năm (05) kể từ thời điểm đầu tháng của tháng cần thanh toán.

b. Trả tiền thuê theo [] tháng/lần ([]tháng một lần): Bên B sẽ thanh toán tiền thuê toàn bộ Mặt bằng cho Bên A bằng cách gộp [] tháng/lần thanh toán, ngày thanh toán là ngày thứ năm (05) kể từ thời điểm đầu tháng của kỳ hạn thanh toán tiếp theo.

c. Trả tiền thuê theo năm: Bên B sẽ thanh toán tiền thuê toàn bộ Mặt bằng cho Bên A bằng cách gộp 12 tháng/lần (12 tháng một lần) thanh toán, ngày thanh toán là ngày thứ năm (05) kể từ thời điểm đầu tháng của kỳ hạn cần thanh toán.

d. Trường hợp ngày thanh toán của kỳ hạn cuối cùng kể từ thời điểm hết hiệu lực của hợp đồng này, thì ngày thanh toán của kỳ hạn đó sẽ vào ngày chấm dứt hiệu lực của hợp đồng. Trường hợp nếu Bên B thanh toán trễ sẽ tính theo lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng của ngân hàng []nhân với số ngày trễ hạn.

Phương thức thanh toán như sau:

Bên B

thanh toán cho

Bên A

bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản thông qua tài khoản ngân hàng sau đây:

a. Tên Tài khoản: […]

b. Số Tài khoản: […]

c. Tên Ngân hàng: […]

Việc giao và nhận số tiền

thuê

nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật

, trường hợp thanh toán bằng tiền mặt thì có biên bản xác nhận việc giao nhận tiền.

Các khoản chi phí khác liên quan đến việc sử dụng

Mặt bằng

thuê,

Bên B

chỉ

có trách nhiệm chi trả các chi phí sau:

a. Tiền điện từ quá trình Bên B tự khai thác, sử dụng đối với Mặt bằng thuê. Số điện (Kw/h) tháng đầu tiên được xác định bằng tổng số điện của cả tháng trừ cho số điện tại thời điểm Bên A bàn giao cho Bên B.

b. Tiền nước từ quá trình mà Bên B tự khai thác, sử dụng đối với Mặt bằng thuê. Số nước (m3) tháng đầu tiên được xác định bằng tổng số nước cả tháng trừ cho số nước tại thời điểm Bên A bàn giao cho Bên B.

THỜI HẠN,

PHƯƠNG THỨC

GIAO, TRẢ LẠI

MẶT BẰNG

.

Thời hạn

bàn

giao

Mặt bằng

a. Bên A bàn giao toàn bộ Mặt bằng thuê cho Bên B vào ngày[]tháng[] năm [] tại địa điểm thuê xác định tại điểm a khoản 1.1 Điều 1 hợp đồng này, việc bàn giao Mặt bằng trên phải được xác nhận bằng biên bản bàn giao.

b. Bên B có trách nhiệm tiếp nhận Mặt bằng thuê do Bên A bàn giao và xác nhận bằng biên bản bàn giao.

Phương thức

bàn

giao

:

T

rực tiếp

Trả lại

Mặt bằng

thuê

khi:

a. Bên B phải trả lại Mặt bằng thuê trong […] trong biên bản bàn giao; nếu giá trị của Mặt bằng thuê bị giảm sút so với tình trạng khi nhận bàn giao thì Bên A có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại thực tế tương ứng.

b. Trường hợp chấm dứt hợp đồng trước thời hạn thì Bên B sẽ trả lại Mặt bằng cho Bên A như khi đã nhận hoặc theo đúng như tình trạng đã thoả thuận trong biên bản bàn giao; Bên A sẽ trả lại cho Bên B tiền đặt cọc đã nhận tại Điều 4 của hợp đồng này.

NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA

BÊN A

Bên A

có các nghĩa vụ

bao gồm vào không giới hạn

sau đây:

a. Bàn giao Mặt bằng cho Bên B đúng diện tích, hiện trạng, chất lượng, đúng thời điểm, địa điểm đã thỏa thuận và cung cấp những thông tin, giấy tờ cần thiết về việc sử dụng Mặt bằng thuê đó.

b. Bảo đảm Mặt bằng thuê trong tình trạng như đã thỏa thuận, phù hợp với mục đích thuê trong suốt thời gian cho thuê; phải sửa chữa những hư hỏng, khuyết tật Mặt bằng thuê và trang thiết bị kèm theo, trừ những hư hỏng mà Bên B có thể tự sửa chữa được theo thỏa thuận.

c. Thanh toán chi phí sửa chữa trong trường hợp Bên B tự sửa chữa Mặt bằng thuê và trang thiết bị kèm theo sau khi đã thông báo [… (…)] ngày cho Bên A Bên A không sửa chữa hoặc sửa chữa không kịp thời.

d. Bảo đảm Bên B được quyền sử dụng Mặt bằng một cách toàn vẹn không bị tranh chấp với bên thứ ba hoặc bị kê biên bởi cơ quan Nhà nước.

e. Thông báo cho Bên B về quyền của người thứ ba (nếu có) đối với Mặt bằng thuê trước khi hợp đồng này có hiệu lực.

f. Trả lại số tiền đặt cọc được thỏa thuận tại điểm b Điều 6.3, Điều 11 và Điều 13 của hợp đồng này.

Bên A

các

quyền

bao gồm vào không giới hạn

sau đây:

a. Nhận đủ tiền đặt cọc tại Điều 4 và tiền thuê Mặt bằng theo phương thức đã thỏa thuận tại Điều 5 hợp đồng này.

b. Khi hết hạn hợp đồng, nhận Mặt bằng cho thuê và trang thiết bị kèm theo trong tình trạng như khi nhận, trừ hao mòn tự nhiên, nếu giá trị của tài sản thuê bị giảm sút so với tình trạng khi nhận hoặc tình trạng đã thoả thuận trong biên bản bàn giao thì Bên A có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại.

c. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B có một trong các hành vi sau đây:

i. Không trả tiền thuê trong [ … (…)] liên tiếp trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.

ii. Sử dụng Mặt bằng thuê không đúng mục đích, công dụng.

iii. Làm trang thiết bị kèm theo mất mát, hư hỏng mà không sửa chữa dù Bên A đã yêu cầu liên tục trong vòng [… (…)].

iv. Sửa chữa, thay đổi hoặc cho người khác thuê lại Mặt bằng mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.

NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA

BÊN B

  

Bên B

có các nghĩa vụ

bao gồm vào không giới hạn

sau đây:

a. Bảo quản Mặt bằng thuê như tài sản của chính mình, phải bảo dưỡng và sửa chữa nhỏ, không được thay đổi tình trạng Mặt bằng, cho thuê lại Mặt bằng nếu không có sự đồng ý của Bên A; nếu hư hỏng thì phải bồi thường.

b. Sử dụng Mặt bằng thuê đúng công dụng, mục đích đã thỏa thuận.

c. Trả đủ tiền đặt cọc và tiền thuê Mặt bằng đúng thời hạn theo phương thức đã thỏa thuận.

d. Trả lại Mặt bằng thuê trong tình trạng như khi nhận, trừ hao mòn tự nhiên hoặc theo đúng như tình trạng đã thỏa thuận; Bên B phải trả tiền phạt vi phạm do chậm trả Mặt bằng thuê nếu có thỏa thuận; Bên B phải chịu rủi ro xảy ra đối với Mặt bằng thuê trong thời gian chậm trả.

e. Thông báo trước [… (…)] ngày cho Bên A về việc hủy bỏ hợp đồng.

Bên B

có các quyền

bao gồm vào không giới hạn

sau đây:

a. Nhận Mặt bằng thuê theo quy định tại Điều 1 hợp đồng này.

b. Hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại trong trường hợp Bên A chậm bàn giao Mặt bằng và trang thiết bị kèm theo trong vòng [… (…)] kể từ thời điểm có hiệu lực của hợp đồng này.

c. Cho thuê lại Mặt bằng, nếu được Bên A đồng ý bằng văn bản của Bên A.

Yêu cầu Bên A sửa chữa những hư hỏng, khuyết tật của Mặt bằng thuê và trang thiết bị kèm theo, trừ những hư hỏng mà Bên B có thể tự sửa chữa được theo thỏa thuận.

Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn trong trường hợp Mặt bằng thuê bị giảm sút giá trị sử dụng mà không do lỗi của Bên B.

VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

Lệ phí công chứng liên quan đến việc thuê Mặt bằng trên theo hợp đồng này do Bên A chịu trách nhiệm nộp (nếu có).

PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Toà án [] giải quyết theo quy định của pháp luật.  

CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này chấm dứt hiệu lực

trong các trường hợp sau:

a. Khi kết thúc thời hạn thuê tại Điều 3 hợp đồng này.

b. Bị hủy bỏ theo điểm b Điều 7.2 của hợp đồng này.

c. Khi bất kỳ một bên nào trong hợp đồng này thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn theo thỏa thuận.

d. Đối tượng thuê tại Khoản 1.1 Điều 1 hợp đồng này không còn hoặc Mặt bằng thuê bị hư hỏng nặng, có nguy cơ sập đổ hoặc thuộc khu vực đã có quyết định thu hồi đất, giải tỏa hoặc có quyết định phá dỡ của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền; hoặc thuộc diện bị Nhà nước trưng mua, trưng dụng để sử dụng vào các mục đích khác.

e. Bên B là cá nhân chết hoặc có tuyên bố mất tích của Tòa án mà khi chết, mất tích không có ai đang cùng chung sống; Bên B là tổ chức chấm dứt tồn tại theo quy định của pháp luật.

d. Chấm dứt theo quy định pháp luật liên quan hiện hành.

QUYỀN ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG CỦA

BÊN A

Bên

B

không trả tiền thuê

Mặt bằng

theo thỏa thuận từ

[

… (…)

]

tháng trở lên

.

Bên

B

sử dụng

Mặt bằng

không đúng mục đích như đã thỏa thuận trong hợp đồng.

Bên

B

tự ý đục phá, cơi nới, cải tạo, phá dỡ

Mặt bằng

đang thuê.

Bên

B

chuyển đổi, cho mượn, cho thuê lại

Mặt bằng

đang thuê mà không có sự đồng ý của

Bên A

.

QUYỀN ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG CỦA

BÊN B

Bên A

không sửa ch

ữa

Mặt bằng

khi có hư hỏng nặng không do lỗi

Bên B

.

Tăng giá thuê

Mặt bằng

mà không thông báo cho

Bên B

biết trước theo thỏa thuận.

Bên A

không tạo điều kiện thuận lợi cho B sử dụng, khai thác bình thường đối với

Mặt bằng

thuê.

Bên A

cố tình

gây cản trở bằng mọi hình thức gây ảnh hưởng đến mục đích thuê của

Bên B

.

HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Các nội dung khác không được thỏa thuận trong hợp đồng này liên quan đến việc thuê

Mặt bằng

trên sẽ được điều chỉnh bởi pháp luật Việt Nam hiện hành có liên quan.

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày

[

]

đến ngày

[

]

.

Hợp đồng được lập thành

[

… (

.

..)

]

bản

tiếng Việt

, mỗi bên giữ một bản và có giá trị

pháp lý

như nhau.

/.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký tên và đóng dấu nếu là tổ chức/

Ký tên, ghi rõ họ tên nếu là cá nhân)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký tên và đóng dấu nếu là tổ chức/

Ký tên, ghi rõ họ tên nếu là cá nhân)

 

PHỤ LỤC 1: CHI TIẾT VỀ TRANG THIẾT BỊ CỦA MẶT BẰNG

(Đính kèm hợp đồng thuê số […].)

 

Hôm nay, ngày [] tháng []năm [], tại [], Chúng tôi bao gồm:

 

BÊN CHO THUÊ (BÊN A): […]

Địa chỉ : []

Điện thoại : [] Fax: []

E-mail []

Giấy phép số : []

Mã số thuế : []

Tài khoản số : []

Do ông (bà) : [] Năm sinh: []

Chức vụ : [] làm đại diện. 

Hoặc

Ông/Bà : []

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: []

Ngày cấp : [] Nơi cấp: []

Hộ khẩu thường trú: []

Chỗ ở hiện nay: []

Số điện thoại : []

 

BÊN THUÊ (BÊN B): […]

Địa chỉ : []

Điện thoại : [] Fax: []

E-mail : []

Giấy phép số : []

Mã số thuế : []

Tài khoản số : []

Do ông (bà) : [] Năm sinh: []

Chức vụ : [] làm đại diện. 

 Hoặc

Ông/Bà : []

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: []

Ngày cấp : [] Nơi cấp: []

Hộ khẩu thường trú: []

Chỗ ở hiện nay: []

Số điện thoại : []

 

Hai bên cùng thống nhất lập Phụ lục hợp đồng này bổ sung danh sách trang thiết bị kèm theo của hợp đồng số [] được liệt kê và diễn giải như sau:

DANH SÁCH TRANG, THIẾT BỊ KÈM THEO

 

STT

TÊN TRANG, THIẾT BỊ

SỐ LƯỢNG

TÌNH TRẠNG

GHI CHÚ

[…]

[…]

[…]

[…]

[…]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Đánh giá: