Mẫu Hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt phụ lục 2 ban hành – THÔNG TƯ 01/2008/TT-BXD
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC 2
MẪU HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CẤP NƯỚC ÁP DỤNG CHO MUA BÁN LẺ NƯỚC SẠCH
(Ban hành theo Thông tư số.01 /2008/TT-BXD ngày.02/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Trang bìa |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU TƯỢNG ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC (NẾU CÓ)
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CẤP NƯỚC
Số………./……….
Bên mua
Địa chỉ
Mã số khách hàng:
Mã số điểm dùng:
Địa chỉ đơn vị cấp nước:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CẤP NƯỚC
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
Căn cứ Thông tư số…… /2008/TT-BXD ngày…..tháng….năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
Căn cứ Quyết định số……/……ngày……tháng……năm…… của UBND…… (cấp tỉnh) ban hành Quy định (quy chế ) về hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ……
Hôm nay, ngày …..tháng…….năm
Tại:
Chúng tôi gồm:
I. Bên cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Bên A)
Tên đơn vị cấp nước………………………………………………ĐT:
Đại diện là ông
Chức vụ
Theo giấy uỷ quyền số……………/……………ngày……tháng……năm
của
Trụ sở
Tài khoản………………….…………………………………tại
Mã số thuế
II. Khách hàng sử dụng nước (gọi tắt là Bên B)
Chủ hộ (hoặc tên cơ quan)
Hoặc người được uỷ quyền
Số CMND (theo giấy uỷ quyền số)….……….…..cấp ngày……../…….../……..…….tại
Nơi thường trú (Trụ sở cơ quan)
Địa chỉ mua nước
Tài khoản……………………………..Tại
Mã số thuế.…………………………………………………. Điện thoại
Cùng nhau thoả thuận ký kết hợp đồng dịch vụ cấp nước với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng của hợp đồng
Quy định đối tượng của hợp đồng: mua bán nước sạch bảo đảm điều kiện chất lượng dịch vụ cam kết.
Điều 2. Điều kiện chất lượng dịch vụ
Quy định chất lượng dịch vụ tại điểm đấu nối bao gồm chất lượng nước sạch, áp lực, lưu lượng, tính liên tục của dịch vụ phù hợp với tiêu chuẩn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thỏa thuận thực hiện dịch vụ cấp nước mà đơn vị cấp nước đã ký.
Điều 3. Giá nước sạch
Quy định giá nước sạch cho các đối tượng và mục đích sử dụng nước khác nhau, phù hợp với biểu giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành và phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt; nguyên tắc áp dụng giá nước mới khi có quyết định điều chỉnh của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Điều 4. Khối lượng nước sạch thanh toán tối thiểu
Áp dụng cho khách hàng sử dụng nước là hộ gia đình; quy định khối lượng nước sạch tối thiểu phải thanh toán theo quy định của Nghị định và quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Điều 5. Phương thức thanh toán
Quy định kỳ ghi hóa đơn, thông báo thanh toán, địa điểm thanh toán, hình thức thanh toán.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên A đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên B đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan.
Điều 8. Sửa đổi hợp đồng
Quy định các trường hợp sửa đổi hợp đồng theo quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan.
Điều 9. Chấm dứt hợp đồng
Quy định các trường hợp chấm dứt hợp đồng, giải quyết những vướng mắc của hai bên khi chấm dứt hợp đồng.
Điều 10. Giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng
Quy định giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng theo các quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan.
Điều 11. Các thoả thuận khác (nếu có)
Điều 12. Điều khoản chung
Quy định hiệu lực của hợp đồng và các phụ lục hợp đồng. Các cam kết thực hiện hợp đồng.
Bên cung cấp dịch vụ |
Khách hàng sử dụng nước |
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CẤP NƯỚC
(Kèm theo và là một phần không tách rời của hợp đồng dịch vụ cấp nước)
Phần 1
1. Thông tin về khách hàng sử dụng nước
Lần ĐK |
Ngày đăng ký |
Số hộ/đấu nối |
Số người |
Định mức |
Mục đích sử dụng |
Ký xác nhận |
||||
|
|
|
|
|
SH |
HCSN |
KD |
DV |
Bên A |
Bên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin về đấu nối
– Vị trí điểm đấu nối
– Đồng hồ đo nước D………………………………. loại
Seri………………………………….……………………….……. được đặt tại
– Sơ đồ mặt bằng
|
Ngày……...tháng……..năm………. |
|
Người thực hiện |
Phần 2:
CÁC QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CẤP NƯỚC
Căn cứ theo Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ, Quy định (quy chế) của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch, phần này quy định cụ thể, chi tiết một số vấn đề sau:
– Các hành vi bị cấm, xử lý vi phạm
– Quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan
– Điểm đấu nối
– Điểm lắp đặt đồng hồ đo nước
– Thỏa thuận đấu nối
– Miễn trừ đấu nối
– Ngừng dịch vụ cấp nước
– Chấm dứt hợp đồng
– Sai sót, bồi thường thiệt hại
– Khối lượng nước sạch sử dụng tối thiểu
– Thanh toán tiền nước
– Đo đếm nước
– Kiểm định thiết bị đo đếm nước
– Bảo vệ hệ thống cấp nước
– Tranh chấp, xử lý vi phạm hợp đồng
– Giải quyết khiếu nại tố cáo
Phần 3:
Địa chỉ, số điện thoại liên hệ của các đơn vị, bộ phận hoặc người có trách nhiệm để khách hàng sử dụng nước liên hệ cho các mục đích:
– Tư vấn, giải đáp thông tin
– Thông báo sự cố mất nước, nước bị ô nhiễm, rò rỉ, hư hỏng đường ống, đồng hồ….
– Thông báo, tố cáo, giải quyết vi phạm
– Thông báo chỉ số đồng hồ, thu tiền nước