Mẫu Hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức trực tiếp mẫu số 01 phụ lục vii ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 01. Hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức trực tiếp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
HỢP ĐỒNG
Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức trực tiếp
Số:…………/20…./HĐ-DVHST-TT
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Hôm nay, ngày …. tháng…… năm 20… tại ……………, chúng tôi gồm:
1. Bên A – Bên chi trả: (Bên sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên)
Đại diện: Ông/Bà: ……………………………………………..…….. Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại: …………………………………………….…….. Fax
Tài khoản số:
Tại:
Mã số thuế:
2. Bên B – Bên được chi trả: (Tên tổ chức/cá nhân cung ứng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên)
Đại diện: Ông/Bà: ……………………………………………..…….. Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại: …………………………………………….…….. Fax
Tài khoản số:
Tại:
Mã số thuế:
Hai bên cùng nhau thống nhất ký Hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên với các điều, khoản như sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
1. Bên A ký hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên với bên B cho dịch vụ ….………(tên dịch vụ).
2. Các hoạt động sử dụng dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên và quy mô hoạt động (công suất, diện tích, thời gian, …).
3. Mức chi trả và số tiền chi trả
a) Mức chi trả:
b) Số tiền chi trả:
(Mức chi trả và xác định số tiền phải chi trả theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường)
4. Phương thức và thời hạn chi trả:
a) Phương thức chi trả:
b) Thời hạn chi trả:
Điều 2. Quyền và nghĩa vụ
Điều 2. Quyền và nghĩa vụ
1. Quyền và nghĩa vụ của bên A:
– Quyền của bên A
– Nghĩa vụ của bên A
(Quyền và nghĩa vụ của bên A được quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và pháp luật khác có liên quan).
2. Quyền và nghĩa vụ của bên B:
– Quyền của bên B
– Nghĩa vụ của bên B
(Quyền và nghĩa vụ của bên B được quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và pháp luật khác có liên quan)
– Thông báo cho bên A tình hình thực hiện chi trả.
Điều 3. Thời hạn của hợp đồng
Điều 4. Trường hợp bất khả kháng
1. Thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 123 và khoản 2 Điều 126 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
2. Các trường hợp bất khả kháng khác (nếu có):
Điều 5. Giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu xảy ra tranh chấp, các bên cùng nhau tiến hành giải quyết thông qua thương lượng. Trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết hoặc nộp đơn đến tòa án có thẩm quyền để giải quyết.
Điều 6. Cam kết chung của các bên
1. Hai bên thống nhất thông qua tất cả các điều khoản trên của Hợp đồng, cam kết thực hiện tốt các thỏa thuận trong hợp đồng này và các quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành 05 bản tiếng Việt, mỗi bản có ……… trang. Bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản, 01 bản được gửi đơn vị hành chính giúp Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên /cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh để theo dõi, giám sát thực hiện./.
ĐẠI DIỆN BÊN A
Họ và tên |
ĐẠI DIỆN BÊN B
Họ và tên |