ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2019/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 16 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 283/TTr-STC-QLG&CS ngày 15/8/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Bảng giá xây mới nhà kho, xưởng sản xuất - Phụ lục số 2;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/10/2019 và thay thế Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về Ban hành Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ XÂY MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên công trình | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I |
| ||
1 |
5.160.000 | ||
2 |
6.150.000 | ||
3 |
6.430.000 | ||
4 |
6.880.000 | ||
5 |
7.110.000 | ||
6 |
7.240.000 | ||
7 |
8.070.000 | ||
8 |
5.375.000 | ||
II |
| ||
1 |
| ||
1.1 |
3.049.000 | ||
1.2 |
4.846.000 | ||
1.3 |
4.370.000 | ||
1.4 |
2 |
| |
2.1 |
5.275.000 | ||
2.2 |
2.908.000 | ||
2.3 |
4.362.000 | ||
2.4 |
1.921.000 | ||
2.5 |
1.668.000 | ||
3 |
795.000 | ||
III |
| ||
|
8.760.000 |
1. Đơn giá xây dựng đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) tính bằng tỷ lệ 65% đơn giá xây mới nhà ở cùng loại. Loại nhà chưa hoàn thiện (cả bên trong và bên ngoài) tính bằng tỷ lệ 55% đơn giá xây mới nhà ở cùng loại.
UBND TỈNH HÒA BÌNH
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ XÂY MỚI NHÀ KHO, XƯỞNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên công trình | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
1 |
Đồng/m2 XD | 1.590.000 | |
2 |
Đồng/m2 XD | 2.310.000 | |
3 |
Đồng/m2 XD | 2.720.000 | |
4 |
Đồng/m2 XD | 2.530.000 | |
5 |
Đồng/m2 XD | 4.270.000 | |
6 |
Đồng/m2 XD | 3.720.000 | |
7 |
Đồng/m2 XD | 4.020.000 | |
8 |
Đồng/m2 XD | 3.750.000 |
UBND TỈNH HÒA BÌNH
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
- Tỷ lệ (%) chất lượng của nhà chịu lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà mới xây dựng hoặc có thời gian đã sử dụng dưới 03 năm là 100%.
- Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại có thời gian tương ứng quy định tại bảng dưới đây. Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc năm đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
2. Bảng quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.
STT | Thời gian đã sử dụng | Biệt thự (%) | Công trình cấp I (%) | Công trình cấp II (%) | Công trình cấp III (%) | Công trình cấp IV (%) |
1 |
95 | 95 | 90 | 80 | 80 | |
2 |
90 | 85 | 80 | 65 | 60 | |
3 |
85 | 70 | 65 | 50 | 50 | |
4 |
70 | 60 | 55 | 35 | 30 | |
5 |
50 | 40 | 35 | 25 | 20 | |
6 |
30 | 25 | 20 | 0 | 0 |
UBND TỈNH HÒA BÌNH
File gốc của Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đang được cập nhật.
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Số hiệu | 35/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành | 2019-09-16 |
Ngày hiệu lực | 2019-10-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |