ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU GIẢM TAI NẠN GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 19/4/2023 của Chính phủ về tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong tình hình mới;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 16/9/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 79-KH/TU ngày 15/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Bình Định về thực hiện Chỉ thị số 23-CT/TW ngày 25/5/2023 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự ATGT trong tình hình mới;
Căn cứ Quyết định 368/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Quyết định Chương trình hành động về thực hiện Chỉ thị số 23-CT/TW ngày 25/5/2023 của Ban Bí thư Trung ương Đảng;
Theo đề nghị của Ban An toàn giao thông tỉnh tại Văn bản số 23/BATGT-VP ngày 24/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu giảm tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh trong năm 2024.
(Chi tiết có Phụ lục 1 và 2 kèm theo).
| CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU GIẢM TAI NẠN GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 439/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Địa bàn | Năm 2023 | Chỉ tiêu giảm trong năm 2024 so với năm 2023 (mức tối thiểu) | ||||
Số vụ | Số người chết | Số người bị thương | Tỉ lệ giảm số vụ (%) | Tỉ lệ giảm số người chết (%) | Tỉ lệ giảm số người bị thương (%) | ||
1 | Quy Nhơn | 97 | 49 | 62 | 8% | 15% | 8% |
2 | Hoài Nhơn | 88 | 45 | 71 | 8% | 15% | 8% |
3 | Tuy Phước | 87 | 32 | 70 | 8% | 15% | 8% |
4 | An Nhơn | 68 | 36 | 59 | 5% | 12% | 5% |
5 | Phù Cát | 50 | 37 | 30 | 5% | 12% | 5% |
6 | Phù Mỹ | 48 | 30 | 31 | 5% | 12% | 5% |
7 | Tây Sơn | 45 | 18 | 43 | 5% | 10% | 5% |
8 | Hoài Ân | 16 | 11 | 9 | 5% | 10% | 5% |
9 | Vân Canh | 13 | 6 | 11 | 0% | 0% | 0% |
10 | An Lão | 11 | 2 | 10 | 0% | 0% | 0% |
11 | Vĩnh Thạnh | 10 | 3 | 8 | 0% | 0% | 0% |
Tổng | 533 | 269 | 404 | 6% | 15% | 5% |
Ghi chú: Các đơn vị, địa phương có mức giảm 0% phải thực hiện kiểm soát kiềm chế và giảm thiểu tai nạn giao thông trên địa bàn trong năm 2024.
CHỈ TIÊU GIẢM TAI NẠN GIAO THÔNG TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 439/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tuyến đường | Năm 2023 | Chỉ tiêu giảm trong năm 2024 so với năm 2023 (mức tối thiểu) | ||||
Số vụ | Số người chết | Số người bị thương | Tỷ lệ giảm số vụ (%) | Tỷ lệ giảm số người chết (%) | Tỷ lệ giảm số người bị thương (%) | ||
1 | Quốc lộ 1A | 104 | 60 | 56 | 8% | 15% | 5% |
2 | Quốc lộ 1D | 15 | 5 | 12 | 5% | 0% | 5% |
3 | Quốc lộ 19 | 36 | 17 | 23 | 8% | 10% | 5% |
4 | Quốc lộ 19B | 13 | 6 | 17 | 5% | 10% | 5% |
5 | Quốc lộ 19C | 22 | 10 | 17 | 5% | 10% | 5% |
6 | Tỉnh lộ | 98 | 50 | 79 | 8% | 15% | 5% |
6.1 | Tuy Phước | 29 | 9 | 27 | 8% | 15% | 5% |
6.2 | Phù Cát | 19 | 16 | 13 | 8% | 15% | 5% |
6.3 | Hoài Nhơn | 12 | 7 | 12 | 8% | 15% | 5% |
6.4 | Phù Mỹ | 11 | 6 | 10 | 5% | 10% | 5% |
6.5 | Hoài Ân | 7 | 6 | 1 | 5% | 10% | 0% |
6.6 | An Lão | 7 | 0 | 8 | 5% | 0% | 0% |
6.7 | An Nhơn | 5 | 1 | 4 | 0% | 0% | 0% |
6.8 | Tây Sơn | 5 | 5 | 2 | 0% | 15% | 0% |
6.9 | Vĩnh Thạnh | 3 | 0 | 2 | 0% | 0% | 0% |
6.10 | Quy Nhơn | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% | 0% |
6.11 | Vân Canh | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% | 0% |
7 | Nội thị | 148 | 74 | 112 | 8% | 15% | 5% |
7.1 | Quy Nhơn | 61 | 29 | 39 | 8% | 15% | 5% |
7.2 | An Nhơn | 33 | 17 | 31 | 8% | 15% | 5% |
7.3 | Hoài Nhơn | 30 | 17 | 24 | 8% | 15% | 5% |
7.4 | Phù Mỹ | 7 | 6 | 3 | 0% | 10% | 0% |
7.5 | Phù Cát | 4 | 4 | 0 | 0% | 10% | 0% |
7.6 | Tây Sơn | 4 | 1 | 4 | 0% | 0% | 0% |
7.7 | Tuy Phước | 4 | 0 | 4 | 0% | 0% | 0% |
7.8 | Vĩnh Thạnh | 2 | 0 | 2 | 0% | 0% | 0% |
7.9 | Vân Canh | 1 | 0 | 3 | 0% | 0% | 0% |
7.10 | Hoài Ân | 1 | 0 | 1 | 0% | 0% | 0% |
7.11 | An Lão | 1 | 0 | 1 | 0% | 0% | 0% |
8 | Giao thông nông thôn | 93 | 43 | 88 | 8% | 15% | 5% |
8.1 | Tuy Phước | 26 | 8 | 22 | 8% | 15% | 5% |
8.2 | An Nhơn | 14 | 8 | 15 | 8% | 15% | 5% |
8.3 | Tây Sơn | 14 | 3 | 17 | 8% | 0% | 5% |
8.4 | Hoài Nhơn | 9 | 2 | 11 | 5% | 0% | 5% |
8.5 | Phù Cát | 8 | 6 | 6 | 5% | 10% | 0% |
8.6 | Hoài Ân | 8 | 5 | 7 | 5% | 10% | 0% |
8.7 | Vĩnh Thạnh | 5 | 3 | 4 | 0% | 0% | 0% |
8.8 | Phù Mỹ | 4 | 4 | 3 | 0% | 10% | 0% |
8.9 | An Lão | 3 | 2 | 1 | 0% | 0% | 0% |
8.10 | Quy Nhơn | 2 | 2 | 2 | 0% | 0% | 0% |
8.11 | Vân Canh | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% | 0% |
9 | Đường sắt | 4 | 4 | 0 | 0% | 0% | 0% |
TỔNG | 533 | 269 | 404 | 6% | 15% | 5% |
Ghi chú: Các đơn vị, địa phương có mức giảm 0% phải thực hiện kiểm soát kiềm chế và giảm thiểu tai nạn giao thông trên địa bàn trong năm 2024.
File gốc của Quyết định 439/QĐ-UBND giao chỉ tiêu giảm tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2024 đang được cập nhật.
Quyết định 439/QĐ-UBND giao chỉ tiêu giảm tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2024
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 439/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2024-02-02 |
Ngày hiệu lực | 2024-02-02 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |