\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2378/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 5 năm 2014 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Phòng, chống thiên tai\r\nngày 19 tháng 6 năm 2013;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 50/CP ngày 10\r\ntháng 5 năm 1997 của Chính phủ về ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của\r\nQuỹ Phòng chống lụt bão địa phương;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n01/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng chống lụt\r\nbão Thành phố và quận - huyện;
\r\n\r\nXét đề nghị của Liên cơ quan Ban\r\nChỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố, Sở Tài chính tại Tờ\r\ntrình số 57/TTr-LCQ-PCLB-STC ngày 28 tháng 4 năm 2014 về ban hành Quyết định\r\ngiao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng chống lụt bão đối với các doanh nghiệp đóng trên địa\r\nbàn Thành phố năm 2014,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Nay giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng chống lụt bão\r\nnăm 2014 cho các quận - huyện và Văn phòng Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và\r\nTìm kiếm cứu nạn Thành phố đối với các doanh nghiệp đóng trên địa bàn Thành phố\r\n(chi tiết theo bảng đính kèm).
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Các doanh nghiệp trú đóng trên địa\r\nbàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm nộp hai phần vạn (2/10.000) trên tổng\r\nsố vốn sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp nhưng không quá 5.000.000 (Năm triệu)\r\nđồng và được hạch toán vào giá thành sản phẩm hoặc phí lưu thông để nộp vào Quỹ\r\nPhòng chống lụt bão.
\r\n\r\n2. Các trường hợp được miễn, tạm\r\nhoãn, điều chỉnh chỉ tiêu đóng góp Quỹ Phòng chống lụt bão thực hiện tại điểm\r\nb, khoản 2, Điều 2, Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2010 của\r\nỦy ban nhân dân Thành phố về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng\r\nchống lụt bão Thành phố và quận - huyện.
\r\n\r\nĐiều 3. Trách nhiệm\r\nthu, nộp và phân bổ Quỹ Phòng chống lụt bão
\r\n\r\nỦy ban nhân dân các quận, huyện và\r\nVăn phòng Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố tổ chức\r\nthu Quỹ Phòng chống lụt bão đúng loại hình doanh nghiệp và trích nộp, phân bổ\r\ntheo quy định tại điểm c, khoản 2, Điều 2, Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày\r\n08 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
\r\n\r\nĐiều 4. Phân công\r\nthực hiện và thời gian hoàn thành
\r\n\r\n1. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp\r\nvới Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố\r\nhướng dẫn, theo dõi, quản lý, kiểm tra tình hình thu và sử dụng Quỹ Phòng chống\r\nlụt bão theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời, Văn phòng Ban Chỉ\r\nhuy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố và Ủy ban nhân dân các quận\r\n- huyện có trách nhiệm thống kê, lập danh sách các trường hợp không thu được\r\nngoài các trường hợp đã quy định ở khoản 2, Điều 2, Quyết định số\r\n01/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố, liên hệ\r\ntrực tiếp với Cục Thuế Thành phố, Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, rà soát và tổ\r\nchức truy thu.
\r\n\r\n2. Ủy ban nhân dân các quận - huyện\r\nthống kê doanh nghiệp không thu được Quỹ Phòng chống lụt bão (do đã giải thể,\r\nchuyển đổi địa chỉ, không tồn tại trên thực tế) kể cả danh sách doanh nghiệp\r\nđang hoạt động nhưng chưa thực hiện nghĩa vụ nộp Quỹ Phòng chống lụt bão; báo\r\ncáo bằng văn bản về Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu\r\nnạn Thành phố trước ngày 30 tháng 11 năm 2014.
\r\n\r\n3. Thời gian thực hiện và hoàn thành\r\nviệc thu, nộp Quỹ Phòng chống lụt bão trong năm tài chính 2014 (riêng quyết\r\ntoán chậm nhất là đến ngày 05 tháng 02 năm 2015).
\r\n\r\nĐiều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký.
\r\n\r\nĐiều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Trưởng\r\nBan Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố, Giám đốc Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và\r\nĐầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố, Cục trưởng Cục Thuế Thành phố, các\r\nThành viên Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân các quận - huyện, phường - xã - thị trấn, Trưởng Ban Quản lý\r\ncác Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố và Giám đốc các doanh nghiệp trú đóng\r\ntrên địa bàn Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Kèm\r\ntheo Quyết định số: 2378/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân\r\nThành phố)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Đơn vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Số\r\n doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n Vốn kinh doanh \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ 2/10.000 (đồng) \r\n | \r\n \r\n Số tiền thu Quỹ (đồng) \r\n | \r\n \r\n Trích 5% trả thù lao cho đơn vị thu (đồng) \r\n | \r\n \r\n 95% còn lại quy thành 100% (đồng) \r\n | \r\n |
\r\n 40% để lại Quỹ PCLB quận - huyện \r\n | \r\n \r\n Trích nộp về Quỹ PCLB thành phố \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7=6x5% \r\n | \r\n \r\n 8=(6-7) x 40% \r\n | \r\n \r\n 9=6-7-8 \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Quận,\r\n huyện phụ trách thu \r\n | \r\n \r\n 95.367 \r\n | \r\n \r\n 1.462.656.594.360.570 \r\n | \r\n \r\n 292.531.318.873 \r\n | \r\n \r\n 51.694.639.000 \r\n | \r\n \r\n 2.584.732.000 \r\n | \r\n \r\n 19.643.962.000 \r\n | \r\n \r\n 29.465.945.000 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Quận 1 \r\n | \r\n \r\n 7.132 \r\n | \r\n \r\n 270.194.876.788.000 \r\n | \r\n \r\n 54.038.975.358,00 \r\n | \r\n \r\n 5.565.970.000 \r\n | \r\n \r\n 278.299.000 \r\n | \r\n \r\n 2.115.068.000 \r\n | \r\n \r\n 3.172.603.000 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Quận 2 \r\n | \r\n \r\n 2.170 \r\n | \r\n \r\n 48.065.707.000.000 \r\n | \r\n \r\n 9.613.141.400,00 \r\n | \r\n \r\n 1.589.307.000 \r\n | \r\n \r\n 79.465.000 \r\n | \r\n \r\n 603.937.000 \r\n | \r\n \r\n 905.905.000 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Quận 3 \r\n | \r\n \r\n 3.325 \r\n | \r\n \r\n 52.896.111.300.000 \r\n | \r\n \r\n 10.579.222.260,00 \r\n | \r\n \r\n 2.311.868.000 \r\n | \r\n \r\n 115.593.000 \r\n | \r\n \r\n 878.510.000 \r\n | \r\n \r\n 1.317.765.000 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Quận 4 \r\n | \r\n \r\n 1.405 \r\n | \r\n \r\n 27.270.477.756.195 \r\n | \r\n \r\n 5.454.095.551,00 \r\n | \r\n \r\n 729.042.000 \r\n | \r\n \r\n 36.452.000 \r\n | \r\n \r\n 277.036.000 \r\n | \r\n \r\n 415.554.000 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Quận 5 \r\n | \r\n \r\n 2.593 \r\n | \r\n \r\n 53.151.624.200.000 \r\n | \r\n \r\n 10.630.324.840,00 \r\n | \r\n \r\n 1.467.791.000 \r\n | \r\n \r\n 73.390.000 \r\n | \r\n \r\n 557.760.000 \r\n | \r\n \r\n 836.641.000 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Quận 6 \r\n | \r\n \r\n 2.555 \r\n | \r\n \r\n 29.478.525.137.446 \r\n | \r\n \r\n 5.895.705.027,00 \r\n | \r\n \r\n 1.212.079.000 \r\n | \r\n \r\n 60.604.000 \r\n | \r\n \r\n 460.590.000 \r\n | \r\n \r\n 690.885.000 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Quận 7 \r\n | \r\n \r\n 3.290 \r\n | \r\n \r\n 76.339.329.587.500 \r\n | \r\n \r\n 15.267.865.918,00 \r\n | \r\n \r\n 2.005.736.000 \r\n | \r\n \r\n 100.287 000 \r\n | \r\n \r\n 762.180.000 \r\n | \r\n \r\n 1.143.269.000 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Quận 8 \r\n | \r\n \r\n 3.815 \r\n | \r\n \r\n 53.269.573.340.000 \r\n | \r\n \r\n 10.653.914.668,00 \r\n | \r\n \r\n 2.004.898.000 \r\n | \r\n \r\n 100.245.000 \r\n | \r\n \r\n 761.861.000 \r\n | \r\n \r\n 1.142.792.000 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Quận 9 \r\n | \r\n \r\n 2.979 \r\n | \r\n \r\n 38.640.485.600.000 \r\n | \r\n \r\n 7.728.097.120,00 \r\n | \r\n \r\n 1.503.938.000 \r\n | \r\n \r\n 75.197.000 \r\n | \r\n \r\n 571.496.000 \r\n | \r\n \r\n 857.245.000 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Quận 10 \r\n | \r\n \r\n 3.654 \r\n | \r\n \r\n 43.011.606.400.000 \r\n | \r\n \r\n 8.602.321.280,00 \r\n | \r\n \r\n 1.828.883.000 \r\n | \r\n \r\n 91 444.000 \r\n | \r\n \r\n 694.976.000 \r\n | \r\n \r\n 1.042.463.000 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Quận 11 \r\n | \r\n \r\n 2.461 \r\n | \r\n \r\n 41.928.590.113.373 \r\n | \r\n \r\n 8.385.718.023,00 \r\n | \r\n \r\n 1.284.438.000 \r\n | \r\n \r\n 64.222.000 \r\n | \r\n \r\n 488.086.000 \r\n | \r\n \r\n 732.130.000 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Quận 12 \r\n | \r\n \r\n 5.718 \r\n | \r\n \r\n 49.046.825.609.073 \r\n | \r\n \r\n 9.809.365.122,00 \r\n | \r\n \r\n 2.725.200.000 \r\n | \r\n \r\n 136.260.000 \r\n | \r\n \r\n 1.035.576.000 \r\n | \r\n \r\n 1.553.364.000 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Quận Tân Bình \r\n | \r\n \r\n 8.328 \r\n | \r\n \r\n 121.337.154.380.000 \r\n | \r\n \r\n 24.267.430.876,00 \r\n | \r\n \r\n 4.598.807.000 \r\n | \r\n \r\n 229.940.000 \r\n | \r\n \r\n 1.747.547.000 \r\n | \r\n \r\n 2.621.320.000 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Quận Tân\r\n Phú \r\n | \r\n \r\n 6.917 \r\n | \r\n \r\n 82.519.442.780.670 \r\n | \r\n \r\n 16.503.888.556,00 \r\n | \r\n \r\n 3.152.146.000 \r\n | \r\n \r\n 157.607.000 \r\n | \r\n \r\n 1.197.816.000 \r\n | \r\n \r\n 1.796.723.000 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Quận Phú Nhuận \r\n | \r\n \r\n 3.568 \r\n | \r\n \r\n 88.310.634.034.202 \r\n | \r\n \r\n 17.662.126.807,00 \r\n | \r\n \r\n 1.975.549.000 \r\n | \r\n \r\n 98.777.000 \r\n | \r\n \r\n 750.709.000 \r\n | \r\n \r\n 1.126.063.000 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Quận Gò Vấp \r\n | \r\n \r\n 8.254 \r\n | \r\n \r\n 91.453.544.025.624 \r\n | \r\n \r\n 18.290.708.805,00 \r\n | \r\n \r\n 3.672.150.000 \r\n | \r\n \r\n 183.608.000 \r\n | \r\n \r\n 1.395.417.000 \r\n | \r\n \r\n 2.093.125.000 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Quận Bình Thạnh \r\n | \r\n \r\n 6.849 \r\n | \r\n \r\n 94.586.547.920.719 \r\n | \r\n \r\n 18.917.309.584,00 \r\n | \r\n \r\n 3.791.480.000 \r\n | \r\n \r\n 189.574.000 \r\n | \r\n \r\n 1.440.762.000 \r\n | \r\n \r\n 2.161.144.000 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Quận Bình Tân \r\n | \r\n \r\n 7.275 \r\n | \r\n \r\n 86.733.340.032.513 \r\n | \r\n \r\n 17.346.668.007,00 \r\n | \r\n \r\n 3.614.477.000 \r\n | \r\n \r\n 180.724.000 \r\n | \r\n \r\n 1.373.501.000 \r\n | \r\n \r\n 2.060.252.000 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Quận Thủ Đức \r\n | \r\n \r\n 4.141 \r\n | \r\n \r\n 33.738.528.242.500 \r\n | \r\n \r\n 6.747.705.649,00 \r\n | \r\n \r\n 2.072.532.000 \r\n | \r\n \r\n 103.627.000 \r\n | \r\n \r\n 787.562.000 \r\n | \r\n \r\n 1.181.343.000 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Huyện Bình\r\n Chánh \r\n | \r\n \r\n 3.783 \r\n | \r\n \r\n 31.823.040.287.000 \r\n | \r\n \r\n 6.364.608.057,00 \r\n | \r\n \r\n 1.960.362.000 \r\n | \r\n \r\n 98.018.000 \r\n | \r\n \r\n 744.938.000 \r\n | \r\n \r\n 1.117.406.000 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Huyện Hóc\r\n Môn \r\n | \r\n \r\n 3.103 \r\n | \r\n \r\n 33.070.619.116.996 \r\n | \r\n \r\n 6.614.123.823,00 \r\n | \r\n \r\n 1.539.406.000 \r\n | \r\n \r\n 76.970.000 \r\n | \r\n \r\n 584.974.000 \r\n | \r\n \r\n 877.462.000 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Huyện Củ\r\n Chi \r\n | \r\n \r\n 1.248 \r\n | \r\n \r\n 7.916.498.980.758 \r\n | \r\n \r\n 1.583.299.796,00 \r\n | \r\n \r\n 625.136.000 \r\n | \r\n \r\n 31.257.000 \r\n | \r\n \r\n 237.552.000 \r\n | \r\n \r\n 356.327.000 \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Huyện Nhà\r\n Bè \r\n | \r\n \r\n 727 \r\n | \r\n \r\n 6.574.808.727.999 \r\n | \r\n \r\n 1.314.961.746,00 \r\n | \r\n \r\n 416.064.000 \r\n | \r\n \r\n 20.803.000 \r\n | \r\n \r\n 158.104.000 \r\n | \r\n \r\n 237.157.000 \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Huyện Cần\r\n Giờ \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n 1.298.703.000.000 \r\n | \r\n \r\n 259.740.600,00 \r\n | \r\n \r\n 47.380.000 \r\n | \r\n \r\n 2.369.000 \r\n | \r\n \r\n 18.004.000 \r\n | \r\n \r\n 27.007.000 \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng BCH PCLB & TKCN TP thu \r\n | \r\n \r\n 20.131 \r\n | \r\n \r\n 1.171.330.804.619.730 \r\n | \r\n \r\n 234.266.160.924 \r\n | \r\n \r\n 19.011.393.000 \r\n | \r\n \r\n 950.570.000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 18.060.823.000 \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 115.498 \r\n | \r\n \r\n 2.633.987.398.980.300 \r\n | \r\n \r\n 526.797.479.797 \r\n | \r\n \r\n 70.706.032.000 \r\n | \r\n \r\n 3.535.302.000 \r\n | \r\n \r\n 19.643.962.000 \r\n | \r\n \r\n 47.526.768.000 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 2378/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng chống lụt bão các doanh nghiệp đóng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 đang được cập nhật.
Quyết định 2378/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng chống lụt bão các doanh nghiệp đóng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 2378/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Thanh Liêm |
Ngày ban hành | 2014-05-19 |
Ngày hiệu lực | 2014-05-19 |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
Tình trạng | Không còn phù hợp |