ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2019/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phương pháp xác định khoáng sản nguyên khai.
Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3…) | = | Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3…) | x | Tỷ lệ quy đổi |
2.1. Khoáng sản kim loại và khoáng chất công nghiệp.
TT | Tên khoáng sản | Tỷ lệ quy đổi | Đơn vị tính | ||
I |
1 |
1,44 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | ||
2 |
|
| |||
2.1 |
2,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
2.2 |
2,5 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
3 |
2,67 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
4 |
2,5 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
II |
1 |
|
| ||
1.1 |
1,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
1.2 |
2,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
2 |
1,34 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
3 |
3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
4 |
3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
III |
1 |
40,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | ||
2 |
40,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
IV |
1 |
11,9 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | ||
2 |
10,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm | |||
Quặng vàng |
|
| |||
1 |
3,66 | tấn nguyên khai/ gam sản phẩm | |||
2 |
1,83 | tấn nguyên khai/ gam sản phẩm |
TT
Tên khoáng sản
Tỷ lệ quy đổi ra thể tích
(m3 nguyên khai/ m3 sản phẩm)
Tỷ lệ quy đổi ra trọng lượng
(tấn/m3)
Ghi chú
1
1.1
1,00
1,50
1.2
1,03
1,55
1.3
1,08
1,67
1.4
1,10
1,71
1.5
1,15
1,78
1.6
1,20
1,86
1.7
1,20
1,86
1.8
1,25
1,94
1.9
1,18
1,83
1.10
1,19
1,34
2
2.1
1,19
1,34
2.2
1,00
1,55
3
3.1
1,00
1,34
3.2
1,16
1,34
3.3
1,00
1,55
a) Đất sét làm gạch:
TT | Tên loại gạch | Định mức tiêu hao đất (m3 đất tơi/ 1000 viên) | |
I |
1 |
0,924 | |
2 |
0,808 | ||
3 |
1,098 | ||
4 |
0,876 | ||
5 |
1,369 | ||
6 |
1,141 | ||
7 |
2,081 | ||
II |
1 |
1,072 | |
2 |
0,866 | ||
3 |
1,848 | ||
4 |
1,123 | ||
5 |
1,175 | ||
6 |
1,993 | ||
7 |
4,960 | ||
III |
1 |
1,072 | |
2 |
0,866 | ||
3 |
1,848 | ||
4 |
1,123 | ||
5 |
1,175 | ||
6 |
1,993 | ||
7 |
4,960 |
c) Các mỏ đất sét khác (không sản xuất gạch): tỷ lệ quy đổi 1,0 (m3 nguyên khai/m3 sản phẩm) hoặc có thể thí nghiệm thực tế đối với từng mỏ.
4. Đối với mỗi mỏ cụ thể nếu thấy cần thiết có thể thí nghiệm kiểm tra lại để xác định tỷ lệ quy đổi tại hiện trường, có sự giám sát của Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan.
1. Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung quy định tại Điều 1, Quyết định này và các quy định hiện hành khác có liên quan, thông báo và hướng dẫn cụ thể để Chi cục Thuế các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 10 năm 2019 và bãi bỏ Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
- Như Điều 4; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
File gốc của Quyết định 44/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đang được cập nhật.
Quyết định 44/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Số hiệu | 44/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành | 2019-10-10 |
Ngày hiệu lực | 2019-10-21 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |