Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Family C (gears) - Part 1: Specifications for lubricants for enclosed gear systems
Lời nói đầu
TCVN 13622-1:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 12925-1:2018 và Sửa đổi 1:2020.
TCVN 13622-1:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 13622 (ISO 12925) Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) -Họ C (Bánh răng), gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 13622-1 (ISO 12925-1 with Amendment 1:2020), Phần 1: Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín;
- TCVN 13622-2 (ISO 12925-2), Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với các phẩm cấp CKH, CKJ và CKM (Chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng nửa kín và hở).
Lời giới thiệu
Chất bôi trơn dùng cho các hệ thống bánh răng được sử dụng trong các loại thiết kế bánh răng khác nhau, từ bánh răng trụ thẳng đơn giản đến bánh răng côn (răng thẳng hoặc răng xoắn), bánh răng trục vít và bánh răng hypoid. Các hệ thống bánh răng công nghiệp loại hở hoặc loại kín có kích cỡ thay đổi từ các hệ thống kín nhỏ trong các dụng cụ cơ khí đến các hệ thống rất lớn được sử dụng trong công nghiệp khai khoáng, trong các nhà máy cán thép và xi măng.
Chất bôi trơn cho các ứng dụng này có thành phần khác nhau: từ loại chỉ có mỗi dầu khoáng tinh chế đến hỗn hợp phức tạp hơn có dầu gốc là các dầu khoáng, các dầu tổng hợp (ví dụ như polyalphaolefin, dầu este, polyglycol), đến các dầu thực vật và các dẫn xuất của chúng cùng các phụ gia cải thiện ma sát và/hoặc các phụ gia cực áp. Các cấp độ nhớt ISO 3448 của các chất bôi trơn này thay đổi tùy thuộc vào loại ứng dụng và có dải từ cấp độ nhớt thấp là ISO VG 32 đến cấp độ nhớt cao là ISO VG 1500, thậm chí cấp độ nhớt còn cao hơn thế nữa đối với các ứng dụng có vận tốc rất thấp và tải trọng rất cao. Trong các trường hợp đặc biệt, cấp độ nhớt thậm chí còn có thể cao hơn nữa. Các điều kiện nhiệt độ mà hệ thống bánh răng tiếp xúc cũng khác nhau đáng kể, không chỉ do điều kiện môi trường vận hành, mà còn phụ thuộc vào sự trượt giữa các răng của bánh răng, kích cỡ của vỏ, sự hiện diện của bộ phận trao đổi nhiệt trên hệ thống tuần hoàn dầu, các nguồn nhiệt trong vùng lân cận như trong công nghiệp xi măng hoặc công nghiệp thép.
Cũng có thể sử dụng mỡ bôi trơn để bôi trơn các bánh răng kín có cơ cấu bôi trơn kiểu bắn tóe hoặc bôi trơn cho bánh răng hở.
Tiêu chuẩn quốc tế ISO 12925-1 được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1996 và đề cập đến các chất bôi trơn được áp dụng trong các hệ thống bánh răng kín hiện đang gặp nhiều nhất trong công nghiệp. Kể từ phiên bản đầu tiên (ISO 12925-1:1996), các yêu cầu đối với chất bôi trơn cho các hệ thống bánh răng kín phần lớn đã thay đổi để phù hợp với các công nghệ và ứng dụng mới của bánh răng. Các yêu cầu khắt khe hơn đã xuất hiện đối với các đặc tính chịu cực áp (khả năng chống rỗ vi mô, khả năng bôi trơn các cơ cấu vận tốc thấp, khả năng chống rỗ), đối với các đặc tính tạo bọt và thoát khí. Ngoài ra, cũng xuất hiện nhu cầu về sản phẩm thân thiện với môi trường.
ISO 12925-1:2018 bao gồm tất cả các phẩm cấp chất bôi trơn bánh răng kín mô tả trong phân loại ISO 6743-6; nó gồm cả các yêu cầu mới liên quan đến bôi trơn ở các điều kiện tốc độ thấp (DIN 51819-3), khả năng chống tạo bọt (ISO 12152). Với các đặc tính bảo vệ vi rỗ thì yêu cầu kỹ thuật sẽ được đưa ra khi có sẵn một tiêu chuẩn được công nhận liên quan. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm đặc tính đáp ứng bảo vệ môi trường của một số phẩm cấp chất bôi trơn bánh răng kín.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các trường hợp sử dụng rất đặc biệt liên quan đến thiết kế bánh răng, nhiệt độ và các điều kiện làm việc rất khắc nghiệt khác. Để sử dụng trong các điều kiện đặc biệt như vậy, nhà cung cấp và người mua chất bôi trơn có thể thỏa thuận với nhau về các phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận được của sản phẩm, không được đề cập trong tiêu chuẩn này.
CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - HỌ C (BÁNH RĂNG) - PHẦN 1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT BÔI TRƠN DÙNG CHO HỆ THỐNG BÁNH RĂNG KÍN
Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Family C (gears) - Part 1: Specifications for lubricants for enclosed gear systems
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật liên quan đến họ c (bánh răng) đối với chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan thuộc loại L (xem ISO 6743-6). Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín, không áp dụng đối với chất bôi trơn dùng cho bánh răng hở và mỡ bôi trơn dùng cho bánh răng (kín hoặc hở).
Tiêu chuẩn này được dùng kết hợp với ISO 6743-6. Các phẩm cấp được quy định trong ISO 6743-6 và được đề cập trong tiêu chuẩn này gồm có: CKB, CKC, CKD, CKE, CKSMP, CKTG, CKES, CKPG, CKPR.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, (nếu có).
TCVN 2752 (ISO 1817), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định sự tác động của chất lỏng
TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO
ISO 21601), Petroleum products - Corrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ - Tính ăn mòn đồng - Thử nghiệm tấm đồng)
ISO 2592, Petroleum and related products - Determination of flash and fire point - Cleveland open cup method (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chớp cháy và điểm bốc cháy - Phương pháp cốc hở Cleveland)
ISO 2909ISO 3016ISO 3104- Chất lỏng trong suốt và đục mờ - Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực)
ISO 3170ISO 3675ISO 4259, Petroleum products - Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mô - Xác định và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến phương pháp thử)
ISO 4263-1, Petroleum and related products - Determination of the ageing behaviour of inhibited oils and fluids - TOST test - Part 1: Procedure for mineral oils (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan - Xác định tính lão hóa của dầu và chất lỏng có chứa chất ức chế - Thử nghiệm TOST - Phần 1: Quy trình đối với dầu khoáng)
ISO 4263-4, Petroleum and related products - Determination of the ageing behaviour of inhibited oils and fluids - TOST test - Part 4: Procedure for industrial gear oils (Sản phẩm dầu mỏ và sản phẩm liên quan - Xác định tính lão hóa của dầu và chất lỏng có chứa chất ức chế - Thử nghiệm TOST - Phần 4: Quy trình đối với dầu bánh răng công nghiệp)
ISO 6247, Petroleum products - Determination of foaming characteristics of lubricating oils (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định các đặc tính tạo bọt của dầu bôi trơn)
ISO 6341, Water quality - Determination of the inhibition of the mobility of Daphnia magna Straus (Cladocera, Crustacea) - Acute toxicity test [Chất lượng nước - Xác định sự ức chế khả năng di chuyển của giáp xác Daphnia magna Straus (Cladocera, Crustacea) - Thử nghiệm độc tính cấp]
ISO 6614, Petroleum products - Determination of water separability of petroleum oils and synthetic fluids (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định tính tách nước của dầu mỏ và chất lỏng tổng hợp)
ISO 6743-6, Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Classification - Part 6: Family C (Gears) [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 6: Họ C (Bánh răng)]
ISO 7120, Petroleum products and lubricants - Petroleum oils and other fluids - Determination of rust-preventing characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Dầu mỏ và các chất lỏng khác - Xác định các đặc tính chống gỉ trong điều kiện có nước)
ISO 7346-1, Water quality - Determination of the acute lethal toxicity of substances to a freshwater fish /Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)] - Part 1: static method [Chất lượng nước - Xác định độc tính cấp gây chết người của các chất đối với cá nước ngọt [Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)] - Phần 1: Phương pháp tĩnh]
ISO 8692, Water quality - Fresh water algal growth inhibition test with unicellular greeen algae (Chất lượng nước - Thử nghiệm ức chế sự phát triển của tảo trong nước ngọt với tảo lục đơn bào)
ISO 9408, Water quality - Evaluation of ultimate aerobic biodegradability of organic compounds in aqueous medium by determination of oxygen demand in a closed respirometer (Chất lượng nước - Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hoàn toàn trong điều kiện hiếu khí của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước bằng cách xác định nhu cầu oxy trong máy đo hô hấp kín)
ISO 9439, Wafer quality - Evaluation of ultimate aerobic biogradability of organic compounds in aqueous medium - Carbon dioxide evolution test (Chất lượng nước - Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hoàn toàn trong điều kiện hiếu khí của hợp chất hữu cơ trong môi trường nước - Thử nghiệm giải phóng cacbon dioxit)
ISO 10253, Water quality - Marine algal growth inhibition test with Skeletonema sp. and Phaeodactylum tricornutum (Chất lượng nước - Thử nghiệm ức chế sự phát triển của tảo biển với tảo tricornutum Skeletonema sp. và Phaeodactylum)
ISO 12152, Lubricants, industrial oils and related products - Determination of the foaming and air release properties of industrial gear oils using a spur gear test rig - Flender foam test procedure (Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan -Xác định các tính chất tạo bọt và thoát khí của dầu bánh răng công nghiệp sử dụng thiết bị thử bánh răng trụ thẳng - Quy trình thử nghiệm bọt Flender)
ISO 12185, Crude petroleum and petroleum products - Determination of density - Oscillating U- tube method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định khối lượng riêng - Phương pháp ống hình chữ U dao động)
ISO 14593, Water quality - Evaluation of ultimate aerobic biogradability of organic compounds in aqueous medium - Method by analysis of inorganic carbon in sealed vessels (CO2 headspace test) [Chất lượng nước - Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hoàn toàn trong điều kiện hiếu khí của hợp chất hữu cơ trong mỗi trường nước - Phương pháp phân tích cacbon vô cơ trong bình kín (Phép thử khí CO2 trong khoảng không phía trên bình thử nghiệm)]
ISO 14635-1, Gears - FZG test procedures - Part 1: FZG test method A/8, 3/90 for relative scuffing load-carrying capacity of oils (Bánh răng - Quy trình thử nghiệm FZG - Phần 1: Phương pháp thử nghiệm FZG A/8,3/90 đối với khả năng chịu tải cọ xát tương đối của dầu)
ISO 14669, Water quality - Determination of acute lethal toxicity to marine copepods (Copepoda, Crustacea) [Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính đối với động vật chân đốt biển (Copepoda, Giáp xác)
ISO 16221, Water quality- Guidance for determination of biodegradability in the marine environment (Chất lượng nước - Hướng dẫn xác định khả năng phân hủy sinh học trong môi trường biển)
ISO 19291, Lubricants - Determination of tribological quantities for oils and greases - Tribological test in the translator oscillation apparatus (Chất bôi trơn - Xác định định lượng các đặc tính ma sát đối với dầu mỡ bôi trơn - Thử nghiệm ma sát trong thiết bị dao động dịch chuyển)
ISO 20764, Petroleum products and related products - Preparation of a test portion of high-boiling liquids for the determination of water content - Nitrogen purge method (Dầu mỏ và sản phẩm liên quan - Chuẩn bị phần mẫu thử của chất lỏng có điểm sôi cao để xác định hàm lượng nước - Phương pháp làm sạch bằng thổi nitơ)
EN 16807, Liquid petroleum products - Bio-lubricants - Criteria and requirements of bio-lubricants and biobased lubricants (Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Chất bôi trơn sinh học - Tiêu chí và yêu cầu của chất bôi trơn sinh học và chất bôi trơn gốc sinh học)
ASTM D 2711, Standard test method for demulsibility characteristics of lubricanting oils (Phương pháp xác định đặc tính khử nhũ của dầu bôi trơn)
ASTM D 6866 12, Standard Test Method for Determining the Biobased Content of Solid, Liquid and Gaseous Samples using Radiocarbon Analysis (Phương pháp xác định hàm lượng chất gốc sinh học của các mẫu chất rắn, lỏng và khí sử dụng phương pháp phân tích cacbon phóng xạ)
DIN 51819-3, Testing of lubricants - Mechanical-dynamic testing in the roller bearing test apparatus FE8 - Part 3: Test method for lubricating oils, axial cylindrical roller bearing (Thử nghiệm chất bôi trơn - Thử nghiệm cơ-động trong thiết bị thử nghiệm ổ lăn FE8 - Phần 3: Phương pháp thử đối với dầu bôi trơn, ổ bi đũa hướng trục)
OECD 208, Terrestrial plants test: Seedling emergence and seedling growth test (Thử nghiệm thực vật trên cạn: thử nghiệm sự sinh trưởng của hạt)
Tiêu chuẩn này không quy định thuật ngữ và định nghĩa.
Tiêu chuẩn này quy định việc lấy mẫu dầu bánh răng cằn phải thực hiện theo quy trình thích hợp được quy định tại ISO 3170. Mẫu phải được đánh giá trên phần đại diện, sản phẩm ở trong các dạng vật chứa như thùng phuy, thùng, khoang tàu chở dầu hoặc bất kỳ loại thùng nào được giao cho người dùng cuối đều có thể được lấy mẫu và phân tích theo quyết định của người mua.
5 Các yêu cầu về môi trường đối với các phẩm cấp CKTG, CKES, CKPG, CKPR
Chất bôi trơn thuộc loại được môi trường chấp nhận phải phù hợp với tất cả hoặc một phần các yêu cầu của EN 16807. Các phẩm cấp CKTG, CKES, CKPG và CKPR phải phù hợp với các yêu cầu về độc tính. Ngoài ra, các phẩm cấp CKTG và CKES phải đạt các yêu cầu về khả năng phân hủy sinh học và cacbon có nguồn gốc sinh học (xem Bảng 1).
Trong một dòng sản phẩm thuộc bất kỳ phẩm cấp dầu nào, các yêu cầu về độc tính không cần thử nghiệm trên tất cả các cấp độ nhớt của dòng đó khi chúng sử dụng cùng một gói phụ gia và có cùng một phạm vi dầu gốc. Thử nghiệm có thể được giới hạn thực hiện đối với ba cấp độ nhớt của dòng đó gồm thấp nhất, trung bình và cao nhất của dòng.
Bảng 1 - Yêu cầu về môi trường đối với các phẩm cấp CKTG, CKES, CKPG, CKPR
Đặc tính thử nghiệm | Đơn vị | Yêu cầu | Phương pháp thử hoặc tiêu chuẩn áp dụng |
Khả năng phân hủy sinh học, min.a c | % | 60 | ISO 14593 hoặc ISO 9439 hoặc ISO 16221 hoặc ISO 9408 |
Độc tính EC 50 (ức chế sự sinh trưởng của tảo hoặc tảo biển) | mg/L | >100 | ISO 8692 hoặc ISO 10253 |
Độc tính trong môi trường trên cạn. Thử nghiệm thực vật trên cạn: thử nghiệm nảy mầm và sinh trưởng | % | Báo cáo | OECD 208 |
EC50 (rận nước hoặc giáp xác chân chèo) | mg/L | >100 | ISO 6341 hoặc ISO 14669 |
LC 50 (cá) | mg/L | >100 | ISO 7346-1 |
Hàm lượng cacbon có nguồn gốc sinh học, min b | % | 25 | ASTM D 6866 |
a Tất cả các khuyến nghị, các quy định luật pháp và các nhãn sinh thái đều đề cập đến các phương pháp thử nghiệm ISO và EN được đưa ra trong tiêu chuẩn này. Các tuyên bố về khả năng phân hủy sinh học trong các môi trường khác (ví dụ như bãi rác) hiện thiếu các tiêu chuẩn thích hợp, mặc dù công tác xây dựng đang tiếp tục. Thông tin chính xác hiện đang được phát triển. b Chỉ áp dụng cho các sản phẩm thuộc phẩm cấp CKTG và CKES. c Các sản phẩm thuộc phẩm cấp CKPG và CKPR có thể không hoàn toàn đáp ứng yêu cầu này. |
Quy định kỹ thuật chi tiết cho từng phẩm cấp chất bôi trơn bánh răng thuộc tiêu chuẩn này được cung cấp trong các bảng từ Bảng 2 đến Bảng 14.
- Bảng 2: phẩm cấp CKB;
- Bảng 3: phẩm cấp CKC;
- Bảng 4: phẩm cấp CKD;
- Bảng 5: phẩm cấp CKSMP;
Phẩm cấp này liên quan đến các sản phẩm có tác dụng bảo vệ chống lại vết rỗ vi mô. Cho đến nay, không có tiêu chuẩn công nghiệp để đánh giá hiệu suất bảo vệ vi rỗ. Khi nào có tiêu chuẩn liên quan, quy định kỹ thuật này sẽ được thay đổi.
- Bảng 6: phẩm cấp CKE;
- Bảng 7: phẩm cấp CKTG;
- Bảng 8: phẩm cấp CKES;
- Bàng 9: phẩm cấp CKPG;
- Bảng 10: phẩm cấp CKPR;
- Bảng 11: phẩm cấp CSPG;
- Bảng 12: phẩm cấp CSPR;
- Bảng 13: phẩm cấp CTPG;
- Bảng 14: phẩm cấp CTPR.
Thành phần, đặc tính và các ứng dụng điển hình của từng phẩm cấp được nêu ở đầu các bảng. Các thành phần này phải phù hợp với ISO 6743-6.
Độ chụm (độ lặp lại và độ tái lập) của các phương pháp thử trong tiêu chuẩn này và việc diễn giải các kết quả đó phải phù hợp với ISO 4259, đó là văn bản sẽ được dùng để tham khảo trong các trường hợp chưa chắc chắn hoặc có tranh chấp.
Bảng 2 - Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín thuộc phẩm cấp CKB
Thành phần và tính chất: Dầu khoáng tinh luyện có độ ổn định oxy hóa, có các đặc tính bảo vệ ăn mòn (kim loại đen và kim loại màu) và chống tạo bọt. Ứng dụng điển hình: Bánh răng vận hành trong điều kiện tải trọng nhẹ đến trung bình. | ||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | |||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 32 | VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | VG 1500 | |
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 28,8 | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | 1350 |
Max. |
|
| 35,2 | 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | 1650 | |
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | Bc | |
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 85 | 85 | 85 | |
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3575 | kg/m3 | Báo cáo | |||||||||||
33Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % (m/m) | < 0,1 | |||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 5619 | mg KOH/g | Báo cáo | |||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3015 | °C | -12 | -12 | -12 | -12 | -9 | -9 | -9 | -9 | -3 | -3 | -3 | |
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |
Đặc tính tạo bọt Khuynh hướng tạo bọt/ Độ bền bọt, max. | ISO 6247 |
|
| |||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Đặc tính khử nhũ f Nhiệt độ thử 54 °C | ISO 6614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL max. |
| phút | 30 | 30 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Nhiệt độ thử 82 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3mL max. |
| phút | - | - | - | 30 | - | - | - | - | - | - | - | |
Đặc tính khử nhũ (nước 45 mL)f | ASTM D 2711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Quy trình A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Thể tích nước tự do, min. |
| mL | - | - | - | - | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | |
Thể tích nhũ, max, |
| mL | - | - | - | - | 2 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | |
Nước trong dầu, max |
| % | - | - | - | - | 0,5 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |
Thử nghiệm gỉ (24 h) | ISO 7120 | Theo đánh giá | Đạt | |||||||||||
Phương pháp A và B |
| |||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa Thời gian để trị số axit đạt 2 mg KOH/g, min. | ISO 4263-1 | h | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | |
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồie |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C + 1°C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | |||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận.Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đả hiển thị. Mục đích là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không xuất hiện đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %;Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %. f Không áp dụng cho các sản phẩm có chứa phụ gia tẩy rửa, phân tán và không áp dụng cho các sản phẩm có tính hút ẩm. |
Bảng 3 - Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín thuộc phẩm cấp CKC
Thành phần và tính chất: Dầu thuộc phẩm cấp CKB có các đặc tính chịu mài mòn và chịu cực áp tăng cường. Ứng dụng điển hình: Hệ thống bánh răng vận hành ở nhiệt độ ổn định duy trì ở mức bình thường hoặc trung bình và làm việc ở điều kiện tải trọng cao. | |||||||||||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | ||||||||||||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 32 | VG 46 | VG 88 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | VG 1500 | ||||||||||||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 28,8 | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | 1350 | |||||||||||
Max. |
|
| 35,2 | 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | 1650 | ||||||||||||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | Bc | ||||||||||||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 85 | 85 | 85 | ||||||||||||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | ||||||||||||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % | < 0,1 | ||||||||||||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg | Báo cáo | ||||||||||||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -12 | -12 | -12 | -12 | -9 | -9 | -9 | -9 | -3 | -3 | -3 | ||||||||||||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | ||||||||||||
Đặc tính tạo bọt Khuynh hướng tạo bọt/Độ bền bọt, max. | ISO 6247 |
|
| ||||||||||||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Đặc tính khử nhũ h | ISO 6614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Nhiệt độ thử 54 °C Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3mL max. |
| min | 30 | 30 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
Nhiệt độ thử 82 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3mL max. |
| min | - | - | - | 30 | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
Đặc tính khử nhũ (nước 90 mL)h | ASTM D 2711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Quy trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Thể tích nước tự do, min. |
| mL |
|
|
|
| 80,0 | 80,0 | 80,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | ||||||||||||
Thể tích nhũ, max, |
| mL | - | - | - | - | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||||||||||||
Nước trong dầu, max |
| % | - | - | - | - | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||||||||||||
Thử nghiệm gỉ (24 h) | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | ||||||||||||||||||||||
Phương pháp A và B |
| ||||||||||||||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa (95 °C) | ISO 4263-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
| % | 6 | ||||||||||||||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | 0,1 | ||||||||||||||||||||||
Đặc tính chịu tảie - A/8,3/90 Giai đoạn phá hủy, min. | ISO 14635-1 |
| 12 | ||||||||||||||||||||||
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sát Máy FE 8 D 7,5/80-80f Độ mài mòn các bi, max. | DIN 51819-3 | mg | 30 | ||||||||||||||||||||||
Đặc tính tạo bọt và thoát khí - Thử nghiệm tạo bọt Flender | ISO 15152 | % | Không yêu cầu |
| Báo cáo | ||||||||||||||||||||
Tổng thể tích tăng sau 1 min chờ |
|
|
| Max. 15 |
| ||||||||||||||||||||
Tổng phân tán không khí dầu sau 5 min chờ |
|
|
| Max. 10 |
| ||||||||||||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồig | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| ||||||||||||||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | ||||||||||||||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Loại bánh răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C. f Trong một số trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải 100 kN (D7.5/100-80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần chạy thử nghiệm ở 80 kN. g Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %. h Không áp dụng cho các sản phẩm có chứa phụ gia tẩy rửa, phân tán và không áp dụng cho các sản phẩm có tính hút ẩm. | |||||||||||||||||||||||||
Bảng 4 - Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín thuộc phẩm cấp CKD
Thành phần và tính chất: Chất bôi trơn thuộc phẩm cấp CKC có độ ổn định oxy hóa và tính ổn định nhiệt tăng cường cho phép sử dụng tại các nhiệt độ cao hơn. Ứng dụng điển hình: Hệ thống bánh răng vận hành ở nhiệt độ dầu ổn định cao và chịu tải cao. | ||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | |||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 32 | VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | VG 1500 | |||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 28,8 | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | 1350 | ||
Max. |
|
| 35,2 | 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | 1650 | |||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | Bc | |||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 85 | 85 | 85 | |||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | |||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % | < 0,1 | |||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg | Báo cáo | |||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -12 | -12 | -12 | -12 | -9 | -9 | -9 | -9 | -3 | -3 | -3 | |||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |||
Đặc tính tạo bọt | ISO 5247 |
|
| |||||||||||||
Khuynh hướng tạo bọt/Độ bền bọt, max. |
|
|
| |||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Đặc tính khử nhũ h | ISO 6614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Nhiệt độ thử 54 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max. |
| phút | 30 | 30 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
Nhiệt độ thử 82 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3mL max. |
| phút | - | - | - | 30 | - | - | - | - | - | - | - | |||
Đặc tính khử nhũ (nước 90 mL)h | ASTM D 2711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Quy trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Thể tích nước tự do, min. |
| mL | - | - | - | - | 80,0 | 80,0 | 80,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | |||
Thể tích nhũ, max, |
| mL | - | - | - | - | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | |||
Nước trong dầu, max |
| % | - | - | - | - | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A và B | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | |||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa (121 °C) | ISO 4263-4 | % |
| |||||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
|
| 6 | |||||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | 0,1 | |||||||||||||
Đặc tính chịu tảie - A/8,3/90 Giai đoạn phá hủy, min. | ISO 14635-1 |
| 12 | |||||||||||||
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sátf Máy FE 8 D 7,5/80-80 Độ mài mòn các bi, max. | DIN 51819-3 | mg | 30 | |||||||||||||
Đặc tính tạo bọt và thoát khí - Thử nghiệm tạo bọt Flender | ISO 15152 | % | Không yêu cầu |
| Báo cáo | |||||||||||
Tổng thể tích tăng sau 1 min chờ |
|
|
| Max. 15 |
| |||||||||||
Tổng phân tán không khí dầu sau 5 min chờ |
|
|
| Max. 10 |
| |||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồig | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
|
|
| |||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
|
|
| |||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % |
| Báo cáo |
| |||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm |
| Báo cáo |
| |||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % |
| Báo cáo |
| |||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % |
| Báo cáo |
| |||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Loại bánh răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C. f Trong một số trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải 100 kN (D7.5/100-80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần chạy thử nghiệm ở 80 kN. g Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hưởng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %.. h Không áp dụng cho các sản phẩm có chứa phụ gia tẩy rửa, phân tán và không áp dụng cho các sản phẩm có tính hút ẩm. | ||||||||||||||||
Thành phần và tính chất: Dầu khoáng, bán tổng hợp hoặc tổng hợp có độ ổn định oxy hóa và độ bền nhiệt tăng cường, có các đặc tính bảo vệ chống ăn mòn (kim loại đen và kim loại màu), chịu cực áp và chống mài mòn, có khả năng đặc biệt bảo vệ chống bị vi rỗ và chống mài mòn ở điều kiện tốc độ thấp. Ứng dụng điển hình: Hệ thống bánh răng vận hành ở một nhiệt độ cao ổn định và có thể hoạt động trong các điều kiện tải trọng cao. | ||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | |||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 32 | VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | VG 1500 | |||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 28,8 | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | 1350 | ||
Max. |
|
| 35,2 | 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | 1650 | |||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | Bc | |||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 85 | 85 | 85 | |||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | |||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % | < 0,1 | |||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg KOH/g | Báo cáo | |||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -12 | -12 | -12 | -12 | -9 | -9 | -9 | -9 | -3 | -3 | -3 | |||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |||
Đặc tính tạo bọt | ISO 5247 |
|
| |||||||||||||
Khuynh hướng tạo bọt/Độ bền bọt, max. |
|
|
| |||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Đặc tính khử nhũ h | ISO 6614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Nhiệt độ thử 54 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max. |
| min | 30 | 30 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
Nhiệt độ thử 82 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3mL max. |
| min | - | - | - | 30 | - | - | - | - | - | - | - | |||
Đặc tính khử nhũ (nước 90 mL)h | ASTM D 2711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Quy trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Thể tích nước tự do, min. |
| mL | - | - | - | - | 80,0 | 80,0 | 80,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | |||
Thể tích nhũ, max, |
| mL | - | - | - | - | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | |||
Nước trong dầu, max |
| % | - | - | - | - | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A và B | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | |||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa (121 °C) | ISO 4263-4 | % |
| |||||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
|
| 6 | |||||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | 0,1 | |||||||||||||
Đặc tính chịu tảie - A/8,3/90 Giai đoạn phá hủy, min. | ISO 14635-1 |
| 12 | |||||||||||||
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sátf Máy FE 8 D 7,5/80-80 Độ mài mòn các bi, max. | DIN 51819-3 | mg | 30 | |||||||||||||
Bảo vệ ngăn ngừa vết rỗ vi mô |
|
| Tính chất này sẽ được quy định khi có phương pháp tiêu chuẩn hóa. Trong khi đó, người dùng cuối có thể yêu cầu từ dữ liệu của nhà cung cấp chứng minh khả năng bảo vệ ngăn ngừa vết rỗ vi mô của sản phẩm. | |||||||||||||
Đặc tính tạo bọt và thoát khí - Thử nghiệm tạo bọt Flender | ISO 15152 | % | Không yêu cầu |
| Báo cáo | |||||||||||
Tổng thể tích tăng sau 1 min chờ |
|
|
| Max. 15 |
| |||||||||||
Tổng phân tán không khí dầu sau 5 min chờ |
|
|
| Max. 10 |
| |||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồig | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| |||||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| |||||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | |||||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Loại bánh răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C. f Trong một số trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải 100 kN (D7,5/100-80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần chạy thử nghiệm ở 80 kN. g Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %.. h Không áp dụng cho các sản phẩm có chứa phụ gia tẩy rửa, phân tán và không áp dụng cho các sản phẩm có tính hút ẩm. | ||||||||||||||||
Bảng 6 - Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín thuộc phẩm cấp CKE
Thành phần và tính chất: Chất bôi trơn thuộc phẩm cấp CKB đảm bảo có hệ số ma sát thấp. Ứng dụng điển hình: Các hệ thống bánh răng có hệ thống răng vận hành ở điều kiện ma sát trượt cao (ví dụ bánh răng trục vít). | |||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | ||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | |
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 |
Max. |
|
| 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | |
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | |
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 85 | 85 | |
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | ||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % (m/m) | < 0,1 | ||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg | Báo cáo | ||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -12 | -12 | -9 | -9 | -9 | -9 | -3 | -3 | |
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |
Đặc tính tạo bọt | ISO 5247 |
|
| ||||||||
Khuynh hướng tạo bọt/Độ bền bọt, max. |
|
|
| ||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| |
Đặc tính khử nhũ (nước 45 mL)h | ASTM D 2711 |
|
| ||||||||
Quy trình A |
|
|
| ||||||||
Thể tích nước tự do. |
| mL | Báo cáo | ||||||||
Thể tích nhũ |
| mL | Báo cáo | ||||||||
Nước trong dầu |
| % | Báo cáo | ||||||||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A và B | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | ||||||||
Độ ổn định oxy hóa (95 °C) | ISO 4263-4 | % |
| ||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | Báo cáo | ||||||||
Đặc tính chịu tảig | ISO 19291 |
| Báo cáo | ||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồif | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| ||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| ||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | ||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Không áp dụng đối các sản phẩm có chứa phụ gia giảm ma sát với các tính chất tự nhũ hóa, cũng không áp dụng đối với các sản phẩm có chứa chất tẩy rửa và/hoặc tác nhân phân tán. g Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %.. g Giá trị ma sát phải ít nhất bằng hoặc tốt hơn giá trị ma sát của cấp độ nhớt CKB tương ứng, sử dụng cùng hệ nguyên liệu gốc. |
Bảng 7 - Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín thuộc phẩm cấp CKTG
Thành phần và tính chất: Dầu bánh răng gốc triglycerit và các dẫn xuất của triglycerit có các đặc tính tăng cường bao gồm độ ổn định oxy hóa, tính bảo vệ chống ăn mòn (kim loại đen và kim loại màu), tính chịu cực áp và chống mài mòn. Ứng dụng điển hình: Các ứng dụng yêu cầu sản phẩm thân thiện môi trường: có khả năng phân hủy sinh học và/hoặc độc tính sinh thái thấpg. | ||||||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thư | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | |||||||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | |||||||||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | ||||||||
Max. |
|
| 50,5 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | |||||||||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | |||||||||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| Báo cáo | |||||||||||||||||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3575 | kg/m3 | Báo cáo | |||||||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % (m/m) | < 0,1 | |||||||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6519 | mg KOH/g | Báo cáo | |||||||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | Hiệu năng và giá trị điểm chảy được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối | |||||||||||||||||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |||||||||
Đặc tính tạo bọt Khuynh hướng tạo bọt/ Độ bền bọt, max. | ISO 6247 |
|
| |||||||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Đặc tính khử nhũ e | ISO 6614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Nhiệt độ thử 54 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max. |
| min | Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Nhiệt độ thử 82 °C |
|
|
| - | ||||||||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3mL max. |
| min | - | Báo cáo | ||||||||||||||||
Đặc tính khử nhũ (nước 90 mL)h | ASTM D 2711 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Quy trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Thể tích nước tự do |
| mL | - | Báo cáo | ||||||||||||||||
Thể tích nhũ |
| mL | - | Báo cáo | ||||||||||||||||
Nước trong dầu |
| % | - | Báo cáo | ||||||||||||||||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A và B | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | |||||||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa (95 °C) | ISO 4263-4 |
|
| |||||||||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
| % | 6 | |||||||||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | 0,1 | |||||||||||||||||
Đặc tính chịu tảie - A/8,3/90 Giai đoạn phá hủy, min. | ISO 14635-1 |
| 12 | |||||||||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồih | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| |||||||||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| |||||||||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | |||||||||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Các tiêu chí về tính năng và/hoặc các giá trị đặc tính được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối và nhà cung cấp. f Loại bánh răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C. g Các yêu cầu về môi trường được nêu trong Bảng 1. h Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hưởng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %. | ||||||||||||||||||||
Bảng 8 - Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín thuộc phẩm cấp CKES
Thành phần và tính chất: Dầu bánh răng gốc ester tổng hợp, có các đặc tính tăng cường bao gồm độ ổn định oxy hóa, tính bảo vệ chống ăn mòn (kim loại đen và kim loại màu), tính chịu cực áp và chống mài mòn. Ứng dụng điển hình: Các ứng dụng yêu cầu sản phẩm thân thiện môi trường: có khả năng phân hủy sinh học và/hoặc độc tính sinh thái thấph. | ||||||||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | |||||||||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | |||||||||||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | ||||||||||
Max. |
|
| 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | |||||||||||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | |||||||||||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| Báo cáo | |||||||||||||||||||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | |||||||||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % (m/m) | < 0,1 | |||||||||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg KOH/g | Báo cáo | |||||||||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -15 | -12 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -6 | -6 | |||||||||||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |||||||||||
Đặc tính tạo bọt Khuynh hướng tạo bọt/ Độ bền bọt, max. | ISO 6247 |
|
| |||||||||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Đặc tính khử nhũ e Nhiệt độ thử 54 °C | ISO 6614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max. |
| min | Báo cáo | - | ||||||||||||||||||
Nhiệt độ thử 82 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max. |
| min | - | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Đặc tính khử nhũe (nước 90 mL) | ASTM D 2711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Quy trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Thể tích nước tự do |
| mL |
| - |
| Báo cáo | ||||||||||||||||
Thể tích nhũ |
| mL |
| - |
| Báo cáo | ||||||||||||||||
Nước trong dầu |
| % |
| - |
| Báo cáo | ||||||||||||||||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A và B | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | |||||||||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa tại 121 °C | ISO 4263-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
| % | 6 | |||||||||||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | 0,1 | |||||||||||||||||||
Đặc tính chịu tảif - A/8,3/90 Giai đoạn phá hủy, min. | ISO 14635-1 |
| 12 | |||||||||||||||||||
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sátg Máy FE 8 D 7,5/80-80 Độ mài mòn các bi, max. | DIN 51819-3 | mg | 30 | |||||||||||||||||||
Đặc tính tạo bọt và thoát khí - Thử nghiệm tạo bọt Flender | ISO 15152 | % | Không yêu cầu |
| Báo cáo | |||||||||||||||||
Tổng thể tích tăng sau 1 min chờ |
|
|
| Max. 15 |
| |||||||||||||||||
Tổng phân tán không khí dầu sau 5 min chờ |
|
|
| Max. 10 |
| |||||||||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồii | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| |||||||||||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| |||||||||||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | |||||||||||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Các tiêu chí về tính năng và/hoặc các giá trị đặc tính được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối và nhà cung cấp. f Loại bánh răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C. g Trong một số trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải 100 kN (D7,5/100-80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần chạy thử nghiệm ở 80 kN. h Các yêu cầu về môi trường được nêu trong Bảng 1. i Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %.; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %. | ||||||||||||||||||||||
Bảng 9 - Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín thuộc phẩm cấp CKPG
Thành phần và tính chất: Dầu bánh răng gốc polyglycol, có các đặc tính tăng cường bao gồm độ ổn định oxy hóa, tính bảo vệ chống ăn mòn (kim loại đen và kim loai màu), tính chịu cực áp và chống mài mòn.. Ứng dụng điển hình: Các ứng dụng yêu cầu sản phẩm thân thiện môi trường: có khả năng phân hủy sinh học và/hoặc độc tính sinh thái thấpi. | ||||||||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | |||||||||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN10507 (ISO 3448) |
| VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | |||||||||||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | ||||||||||
Max. |
|
| 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | |||||||||||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | |||||||||||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| Báo cáo | |||||||||||||||||||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | |||||||||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % (m/m) | < 0,3 | |||||||||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg KOH/g | Báo cáo | |||||||||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -15 | -12 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -6 | -6 | |||||||||||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |||||||||||
Đặc tính tạo bọt Khuynh hướng tạo bọt/ Độ bền bọt, max. | ISO 6247 |
|
| |||||||||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | |||||||||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | |||||||||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa tại 121 °C | ISO 4263-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
| % | 6 | |||||||||||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | 0,1 | |||||||||||||||||||
Đặc tính chịu tảif - A/8,3/90 Giai đoạn phá hủy, min. | ISO 14635-1 |
| 12 | |||||||||||||||||||
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sátg Máy FE 8 D 7,5/80-80 Độ mài mòn các bi, max. | DIN 51819-3 | mg | 30 | |||||||||||||||||||
Đặc tính tạo bọt và thoát khí - Thử nghiệm tạo bọt Flender | ISO 15152 | % | Không yêu cầu |
| Báo cáo | |||||||||||||||||
Tổng thể tích tăng sau 1 min chờ |
|
|
| Max. 15 |
| |||||||||||||||||
Tổng phân tán không khí dầu sau 5 min chờ |
|
|
| Max. 10 |
| |||||||||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồih | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| |||||||||||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| |||||||||||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | |||||||||||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | |||||||||||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Các tiêu chí về tính năng và/hoặc các giá trị đặc tính được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối và nhà cung cấp. Không áp dụng đối với các sản phẩm hút ẩm f Loại bánh răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C. g Trong một số trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải 100 kN (D7,5/100-80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần chạy thử nghiệm ở 80 kN. h Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %.; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %. i Các yêu cầu về môi trường được nêu trong Bảng 1. | ||||||||||||||||||||||
Thành phần và tính chất: Dầu bánh răng gốc polyalphaolefin, các hydrocacbon liên quan, hoặc dầu khoáng trắng là thành phần chính, kết hợp với các loại gốc khác (polyglycol lẫn với các hydrocacbon, este) với các tỷ lệ khác nhau, có các đặc tính tăng cường gồm độ ổn định oxy hóa, tính bảo vệ chống ăn mòn (kim loại đen và kim loại màu), tính chịu cực áp và chống mài mòn. Ứng dụng điển hình: Các ứng dụng yêu cầu sản phẩm thân thiện môi trường: có khả năng phân hủy sinh học và/hoặc độc tính sinh thái thấph. | |||||||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | ||||||||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | ||||||||||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | |||||||||
Max. |
|
| 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | ||||||||||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | ||||||||||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| Báo cáo | ||||||||||||||||||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % (m/m) | < 0,1 | ||||||||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg KOH/g | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -15 | -12 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -6 | -6 | ||||||||||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | ||||||||||
Đặc tính tạo bọt Khuynh hướng tạo bọt/ Độ bền bọt, max. | ISO 6247 |
|
| ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Đặc tính khử nhũ i Nhiệt độ thử 54 °C | ISO 6614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max. |
| min | 30 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||
Nhiệt độ thử 82 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max. |
| min | - | - | 30 | - | - | - | - | - | - | ||||||||||
Đặc tính khử nhũi (nước 90 mL) | ASTM D 2711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Quy trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thể tích nước tự do |
| mL | - | - | - | 80,0 | 80,0 | 80,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | ||||||||||
Thể tích nhũ |
| mL | - | - | - | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||||||||||
Nước trong dầu |
| % | - | - | - | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||||||||||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A và B | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | ||||||||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa tại 121 °C | ISO 4263-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
| % | 6 | ||||||||||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | 0,1 | ||||||||||||||||||
Đặc tính chịu tảif - A/8,3/90 Giai đoạn phá hủy, min. | ISO 14635-1 |
| 12 | ||||||||||||||||||
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sátf Máy FE 8 D 7,5/80-80 Độ mài mòn các bi, max. | DIN 51819-3 | mg | 30 | ||||||||||||||||||
Đặc tính tạo bọt và thoát khí - Thử nghiệm tạo bọt Flender | ISO 15152 | % | Không yêu cầu |
| Báo cáo | ||||||||||||||||
Tổng thể tích tăng sau 1 min chờ |
|
|
| Max. 15 |
| ||||||||||||||||
Tổng phân tán không khí dầu sau 5 min chờ |
|
|
| Max. 10 |
| ||||||||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồih | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| ||||||||||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| ||||||||||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Loại bánh răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C. f Trong một số trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải 100 kN (D7,5/100-80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần chạy thử nghiệm ở 80 kN. g Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %.; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %. h Các yêu cầu về môi trường được nêu trong Bảng 1. i Không áp dụng cho các sản phẩm có chứa phụ gia tẩy rửa, phân tán và không áp dụng cho các sản phẩm có tính hút ẩm. | |||||||||||||||||||||
Thành phần và tính chất: Dầu bánh răng gốc polyglycol có các đặc tính tăng cường gồm độ ổn định oxy hóa, tính bảo vệ chống ăn mòn (kim loại đen và kim loại màu), tính chịu cực áp và chống mài mòn, có thể sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt cực cao và cực thấp. Ứng dụng điển hình: Bánh răng vận hành trong điều kiện nhiệt độ ổn định rất thấp, thấp hoặc rất cao và tải trọng từ thấp đến trung bình. | |||||||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | ||||||||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | ||||||||||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | |||||||||
Max. |
|
| 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | ||||||||||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | ||||||||||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| Báo cáo | ||||||||||||||||||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % (m/m) | < 0,3 | ||||||||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg KOH/g | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -36 | -36 | -36 | -24 | -24 | -18 | -18 | -15 | -15 | ||||||||||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | ||||||||||
Đặc tính tạo bọt Khuynh hướng tạo bọt/ Độ bền bọt, max. | ISO 6247 |
|
| ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | ||||||||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa tại 150 °Cg | ISO 4263-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
| % | 6 | ||||||||||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | 0,1 | ||||||||||||||||||
Đặc tính tạo bọt và thoát khí - Thử nghiệm tạo bọt Flender | ISO 15152 | % | Không yêu cầu |
| Báo cáo | ||||||||||||||||
Tổng thể tích tăng sau 1 min chờ |
|
|
| Max. 15 |
| ||||||||||||||||
Tổng phân tán không khí dầu sau 5 min chờ |
|
|
| Max. 10 |
| ||||||||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồif | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| ||||||||||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| ||||||||||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Các tiêu chí về tính năng và/hoặc các giá trị đặc tính được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối và nhà cung cấp. Không áp dụng đối với các sản phẩm hút ẩm hoặc tan trong nước. f Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %.; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %. g Có thể sử dụng các nhiệt độ thử nghiệm khác từ 121 °C đến 150 °C miễn là được sự thoả thuận của người sử dụng cuối và nhà cung cấp. h Các yêu cầu về môi trường được nêu trong Bảng 1. i Không áp dụng cho các sản phẩm có chứa phụ gia tẩy rửa, phân tán và không áp dụng cho các sản phẩm có tính hút ẩm. | |||||||||||||||||||||
Thành phần và tính chất: Dầu bánh răng gốc polyalphaglycol có các đặc tính tăng cường gồm độ ổn định oxy hóa, tính bảo vệ chống ăn mòn (kim loại đen và kim loại màu), tính chịu cực áp và chống mai mòn, có thể sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt cực cao và cực thấp, Ứng dụng điển hình: Bánh răng vận hành trong đ!ều kiện nhiệt độ ổn định rất thấp, thấp hoặc rất cao và tải trọng từ thấp đến trung bình. | |||||||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | ||||||||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | ||||||||||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | |||||||||
Max. |
|
| 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | ||||||||||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | ||||||||||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| Báo cáo | ||||||||||||||||||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % (m/m) | < 0,1 | ||||||||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg KOH/g | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -36 | -36 | -36 | -24 | -24 | -18 | -18 | -15 | -15 | ||||||||||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | ||||||||||
Đặc tính tạo bọt Khuynh hướng tạo bọt/ Độ bền bọt, max. | ISO 6247 |
|
| ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Đặc tính khử nhũ g Nhiệt độ thử 54 °C | ISO 6614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max.. |
| min | 30 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||
Nhiệt độ thử 82 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max.. |
| min | - | - | 30 | - | - | - | - | - | - | ||||||||||
Đặc tính khử nhũg (nước 90 mL) | ASTM D 2711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Quy trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thể tích nước tự do |
| mL | - | - | - | 80,0 | 80,0 | 80,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | ||||||||||
Thể tích nhũ |
| mL | - | - | - | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||||||||||
Nước trong dầu |
| % | - | - | - | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||||||||||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A và B | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | ||||||||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa tại 150 °C | ISO 4263-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
| % | 6 | ||||||||||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | 0,1 | ||||||||||||||||||
Đặc tính tạo bọt và thoát khí - Thử nghiệm tạo bọt Flender | ISO 15152 | % | Không yêu cầu |
| Báo cáo | ||||||||||||||||
Tổng thể tích tăng sau 1 min chờ |
|
|
| Max. 15 |
| ||||||||||||||||
Tổng phân tán không khí dầu sau 5 min chờ |
|
|
| Max. 10 |
| ||||||||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồih | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| ||||||||||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| ||||||||||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %.; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %. h Có thể sử dụng các nhiệt độ thử nghiệm khác từ 121 °C đến 150 °C miễn là được sự thoả thuận của người sử dụng cuối và nhà cung cấp. g Không áp dụng cho các sản phẩm có chứa phụ gia tẩy rửa, phân tán và không áp dụng cho các sản phẩm có tính hút ẩm. | |||||||||||||||||||||
Thành phần và tính chất: Dầu bánh răng gốc polyglycol có các đặc tính tăng cường gồm độ ổn định oxy hóa, tính bảo vệ chống ăn mòn (kim loại đen và kim loại màu), tính chịu cực áp và chống mài mòn, có thể sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt cực cao và cực thấp. Ứng dụng điển hình: Bánh răng vận hành trong điều kiện nhiệt độ ổn định rất thấp, thấp hoặc rất cao và tải trọng từ thấp đến trung bình. | |||||||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | ||||||||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | ||||||||||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | |||||||||
Max. |
|
| 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | ||||||||||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | ||||||||||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| Báo cáo | ||||||||||||||||||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % (m/m) | < 0,3 | ||||||||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg KOH/g | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -36 | -36 | -36 | -24 | -24 | -18 | -18 | -15 | -15 | ||||||||||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | ||||||||||
Đặc tính tạo bọt Khuynh hướng tạo bọt/ Độ bền bọt, max. | ISO 6247 |
|
| ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | ||||||||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa tại 150 °Ci | ISO 4263-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
| % |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| ||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - |
|
|
|
| 0,1 |
|
|
|
| ||||||||||
Đặc tính chịu tảif - A/8, 3/90 Giai đoạn phá hủy, min | ISO 14635-1 |
| 12 | ||||||||||||||||||
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sátf Máy FE 8 D 7,5/80-80 Độ mài mòn các bi, max. | DIN 51819-3 | mg | 30 | ||||||||||||||||||
Đặc tính tạo bọt và thoát khí - Thử nghiệm tạo bọt Flender | ISO 15152 | % | Không yêu cầu |
| Báo cáo | ||||||||||||||||
Tổng thể tích tăng sau 1 min chờ |
|
|
| Max. 15 |
| ||||||||||||||||
Tổng phân tán không khí dầu sau 5 min chờ |
|
|
| Max. 10 |
| ||||||||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồih | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| ||||||||||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| ||||||||||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Các tiêu chí về tính năng và/hoặc các giá trị đặc tính được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối và nhà cung cấp. Không áp dụng đối với các sản phẩm hút ẩm hoặc tan trong nước. f Loại bánh răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C. g Trong một số trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải 100 kN (D7,5/100-80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần chạy thử nghiệm ở 80 kN. h Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %.; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %. i Có thể sử dụng các nhiệt độ thử nghiệm khác từ 121 °C đến 150 °C miễn là được sự thoả thuận của người sử dụng cuối và nhà cung cấp. | |||||||||||||||||||||
Bảng 14 - Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín của loại CTPR
Thành phần và tính chất: Dầu bánh răng gốc polyalphaglycol có các đặc tính tăng cường gồm độ ổn định oxy hóa, tính bảo vệ chống ăn mòn (kim loại đen và kim loại màu), tính chịu cực áp và chống mai mòn, có thể sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt cực cao và cực thấp. Ứng dụng điển hình: Bánh răng vận hành trong điều kiện nhiệt độ ổn định rất thấp, thấp hoặc rất cao và tải trọng từ thấp đến trung bình. | |||||||||||||||||||||
Tính chất | Phương pháp thử | Đơn vị | Quy định kỹ thuật | ||||||||||||||||||
Cấp độ nhớt | TCVN 10507 (ISO 3448) |
| VG 46 | VG 68 | VG 100 | VG 150 | VG 220 | VG 320 | VG 460 | VG 680 | VG 1000 | ||||||||||
Độ nhớt động học tại 40 °C | Min. | ISO 3104 | mm2/s | 41,4 | 61,2 | 90 | 135 | 198 | 288 | 414 | 612 | 900 | |||||||||
Max. |
|
| 50,6 | 74,8 | 110 | 165 | 242 | 352 | 506 | 748 | 1100 | ||||||||||
Ngoại quan | a |
| B và Cb | B và Cb | B và Cb | B và Cb | Bc | Bc | Bc | B | Bc | ||||||||||
Chỉ số độ nhớt, min. | ISO 2909 |
| Báo cáo | ||||||||||||||||||
Khối lượng riêng | ISO 12185 hoặc ISO 3675 | kg/m3 | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Hàm lượng nước, max. | ISO 12937 hoặc ISO 20764 | % (m/m) | < 0,1 | ||||||||||||||||||
Trị số axit | ISO 6618 hoặc ISO 6619 | mg KOH/g | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Điểm chảy, max. | ISO 3016 | °C | -36 | -36 | -36 | -24 | -24 | -18 | -18 | -15 | -15 | ||||||||||
Điểm chớp cháy, min. | ISO 2592 | °C | 180 | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | ||||||||||
Đặc tính tạo bọt Khuynh hướng tạo bọt/ Độ bền bọt, max. | ISO 6247 |
|
| ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 1 tại 24 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 2 tại 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
- Chu kỳ 3 tại 24 °C sau 93 °C |
| mL/mL | 100/10 | ||||||||||||||||||
Ăn mòn đồng 3 h, 100 °C, max. | ISO 2160 | Mức đánh giá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Đặc tính khử nhũ i Nhiệt độ thử 54 °C | ISO 6614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max. |
| min | 30 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||
Nhiệt độ thử 82 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thời gian để đạt thể nhũ ≤ 3 mL, max. |
| min | - | - | 30 | - | - | - | - | - | - | ||||||||||
Đặc tính khử nhũi (nước 90 mL) | ASTM D 2711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Quy trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Thể tích nước tự do tối thiểu |
| mL | - | - | - | 80,0 | 80,0 | 80,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 | ||||||||||
Thể tích nhũ tối đa |
| mL | - | - | - | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||||||||||
Nước trong dầu tối đa |
| % | - | - | - | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||||||||||
Thử nghiệm gỉ (24 h) Phương pháp A và B | ISO 7120 | Mức đánh giá | Đạt | ||||||||||||||||||
Độ ổn định oxy hóa tại 150 °Ci | ISO 4263-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Mức tăng độ nhớt động học tại 100 °C, max. |
| % | 6 | ||||||||||||||||||
Mức tăng chỉ số kết tủa, max. |
| - | 0,1 | ||||||||||||||||||
Đặc tính chịu tảie - A/8, 3/90 Giai đoạn phá hủy, min | ISO 14635-1 |
| 12 | ||||||||||||||||||
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sátf Máy FE 8 D 7,5/80-80 Độ mài mòn các bi, max. | DIN 51819-3 | mg | 30 | ||||||||||||||||||
Đặc tính tạo bọt và thoát khí - Thử nghiệm tạo bọt Flender | ISO 15152 | % | Không yêu cầu |
| Báo cáo | ||||||||||||||||
Tổng thể tích tăng sau 1 min chờ |
|
|
| Max. 15 |
| ||||||||||||||||
Tổng phân tán không khí dầu sau 5 min chờ |
|
|
| Max. 10 |
| ||||||||||||||||
Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồig | TCVN 2752 (ISO 1817) |
|
| ||||||||||||||||||
NBR/SRE 28SXd 168 h ± 2 h tại 100 °C ± 1 °C |
|
|
| ||||||||||||||||||
Thay đổi thể tích, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ cứng Shore A, max. |
| điểm | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
Thay đổi độ bền kéo, max. |
| % | Báo cáo | ||||||||||||||||||
a Hiện tại không có phương pháp kiểm tra nào được chấp nhận. Quan sát bằng mắt phải được báo cáo như đã quan sát thấy. Mục tiêu là để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị đục hoặc chứa các tạp chất lơ lửng hoặc cặn lắng. b Sáng và trong. c Sáng. d Vật liệu đàn hồi chuẩn quy chiếu theo ISO 13226. e Loại bánh răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C. f Trong một số trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải 100 kN (07,5/100-80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần chạy thử nghiệm ở 80 kN. g Khả năng tương thích với vật liệu đàn hồi đánh giá trên vật liệu đàn hồi chuẩn SRE NBR 28/SX không phải là tiêu chí chất lượng. Nên kiểm tra tính tương thích của dầu với vật liệu đàn hồi sử dụng trong thực tế. Các kết quả đo thu được đóng vai trò dẫn hướng cho nhà sản xuất vật liệu lựa chọn vật liệu đàn hồi đáp ứng việc sử dụng thực tế. Để có thông tin và để định hướng, các giới hạn đã áp dụng trước đây (7 ngày ở 100 °C) là như sau: Thay đổi thể tích: 0/+10 %; Thay đổi độ cứng Shore A: -10/+5 %; Thay đổi độ bền kéo: max. +30 %.; Thay đổi độ giãn dài tại điểm đứt: max. +30 %. h Có thể sử dụng các nhiệt độ thử nghiệm khác từ 121 °C đến 150 °C miễn là được sự thoả thuận của người sử dụng cuối và nhà cung cấp. i Không áp dụng cho các sản phẩm có chứa phụ gia tẩy rửa, phân tán và không áp dụng cho các sản phẩm có tính hút ẩm. | |||||||||||||||||||||
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 7346-1, Water quality - Determination of the acute lethal toxicity of substances to a freshwater fish [Brahydanio rerio Hamilton-Buchanan (Telostei, Cyprinidae)] - Part 2: static method [Chất lượng nước - Xác định độc cấp tính gây chết người của các chất đối với cá nước ngọt [Brahydanio rerio Hamilton-Buchanan (Telostei, Cyprinidae) - Phần 2: Phương pháp tĩnh]
Trong hệ thống tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) đã có:
1) TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
2) TCVN 6019 (ASTM D 2270) Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 °C và 100 °C.
3) TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc.
4) TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).
5) TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
6) TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc tỷ trọng API - Phương pháp tỷ trọng kế.
7) TCVN 2695 (ASTM D 974) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit và kiềm - Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu.
8) TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13622-1:2023 (ISO 12925-1:2018 with Amendment 1:2020) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Họ C (bánh răng) – Phần 1: Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13622-1:2023 (ISO 12925-1:2018 with Amendment 1:2020) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Họ C (bánh răng) – Phần 1: Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN13622-1:2023 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2023-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |