TCVN\r\n13181:2020
\r\nISO 16895:2016
VÁN GỖ NHÂN TẠO - VÁN SỢI SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG PHÁP KHÔ
\r\n\r\nWood-based\r\npanels - Dry-process fibreboard
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 13181:2020 hoàn toàn\r\ntương đương với ISO 16895:2016.
\r\n\r\nTCVN 13181:2020 do Ban kỹ\r\nthuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục\r\nTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công\r\nbố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
VÁN GỖ NHÂN TẠO\r\n- VÁN SỢI SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG PHÁP KHÔ
\r\n\r\nWood-based\r\npanels - Dry-process fibreboard
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định hệ thống phân\r\nloại, các thử nghiệm bắt buộc có liên quan và dải chiều dày của ván sợi sản xuất\r\ntheo phương pháp khô có khối lượng riêng siêu nhẹ, nhẹ, trung bình và nặng.\r\nTiêu chuẩn này cũng đưa ra yêu cầu về tính chất khi sản xuất của các loại ván sợi\r\nchưa phủ mặt.
\r\n\r\nCác giá trị đưa ra trong tiêu chuẩn\r\nnày có liên quan đến các tính chất được sử dụng để xếp các sản phẩm ván sợi vào\r\nmột trong bốn loại (UDF, LDF, MDF hoặc HDF, xem Điều 3), một trong bốn cấp (GP,\r\nFN, BL hoặc LB), dùng cho một trong bốn điều kiện sử dụng (REG, MR1, MR2 và\r\nHMR). Các giá trị này không phải là các giá trị đặc trưng để dùng cho mục đích\r\nthiết kế.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH Ván sợi thường được chia thành hai nhóm\r\ndựa vào phương pháp sản xuất, đó là ván sợi sản xuất theo phương pháp khô và\r\nván sợi sản xuất theo phương pháp ướt (xem Điều 3). Tiêu chuẩn này không áp dụng\r\ncho ván sợi sản xuất theo phương pháp ướt.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây rất cần\r\nthiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 5694 (ISO 9427) Ván gỗ nhân tạo\r\n- Xác định khối lượng riêng
\r\n\r\nTCVN 8329 (ISO 16572) Kết cấu gỗ -\r\nVán gỗ nhân tạo - Phương pháp thử các đặc tính kết cấu
\r\n\r\nTCVN 10311 (ISO 16985) Ván gỗ nhân\r\ntạo - Xác định thay đổi kích thước theo thay đổi độ ẩm tương đối
\r\n\r\nTCVN 10312 (ISO 16987) Ván gỗ nhân\r\ntạo - Xác định độ bền ẩm - Phương pháp kiểm tra theo định kỳ
\r\n\r\nTCVN 10313 (ISO 16998) Ván gỗ nhân\r\ntạo - Xác định độ bền ẩm - Phương pháp luộc
\r\n\r\nTCVN 11899-1 (ISO 12460-1) Ván gỗ\r\nnhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 1: Sự phát tán\r\nformaldehyt bằng phương pháp buồng 1 m3
\r\n\r\nTCVN 11899-2 (ISO 12460-2) Ván gỗ\r\nnhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 2: Phương pháp buồng\r\nthể tích nhỏ
\r\n\r\nTCVN 11899-3 (ISO 12460-3) Ván gỗ\r\nnhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 3: Phương pháp phân\r\ntích khí
\r\n\r\nTCVN 11899-4 (ISO 12460-4) Ván gỗ\r\nnhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 4: Phương pháp bình\r\nhút ẩm
\r\n\r\nTCVN 11899-5 (ISO 12460-5) Ván gỗ\r\nnhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 5: Phương pháp chiết\r\n(phương pháp perforator)
\r\n\r\nTCVN 11904 (ISO 9426) Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích\r\nthước tấm
\r\n\r\nTCVN 11905 (ISO 16979) Ván gỗ nhân\r\ntạo\r\n- Xác định độ ẩm
\r\n\r\nTCVN 11906 (ISO 16981) Ván gỗ nhân\r\ntạo - Xác định độ bền bề mặt
\r\n\r\nTCVN 11907 (ISO 27528) Ván gỗ nhân\r\ntạo - Xác định lực bám vít
\r\n\r\nTCVN 12444 (ISO 20585) Ván gỗ nhân tạo\r\n- Xác định độ bền uốn sau khi ngâm trong nước ở nhiệt độ 70 °C hoặc 100 °C (nhiệt\r\nđộ sôi)
\r\n\r\nTCVN 12445 (ISO 16983) Ván gỗ nhân\r\ntạo - Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
\r\n\r\nTCVN 12446 (ISO 16978) Ván gỗ nhân\r\ntạo - Xác định môđun đàn hồi khi uốn và độ bền uốn
\r\n\r\nTCVN 12447 (ISO 16984) Ván gỗ nhân\r\ntạo - Xác định độ bền kéo vuông góc mặt ván
\r\n\r\nTCVN 13180 (ISO 17064) Ván gỗ nhân\r\ntạo - Ván sợi, ván dăm và ván dăm định hướng (OSB) - Từ vựng
\r\n\r\nISO 3340 Fibre building board -\r\nDetermination of sand content (Ván sợi xây dựng - Xác định hàm lượng cát)
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật\r\nngữ và định nghĩa được nêu trong TCVN 13180 (ISO 17064) và các\r\nthuật ngữ và định nghĩa sau.
\r\n\r\n3.1
\r\n\r\nVán sợi sản xuất theo phương pháp\r\nkhô/Ván sợi khô (dry process fibreboard)
\r\n\r\nVán sợi gỗ được tạo ra với độ ẩm thảm\r\nsợi không quá 20 %, tính theo khối lượng, được kết dính chủ yếu bằng chất kết\r\ndính hoặc bằng keo.
\r\n\r\n3.2
\r\n\r\nVán sợi sản xuất theo phương pháp ướt/Ván\r\nsợi ướt\r\n(wet process fibreboard)
\r\n\r\nVán sợi gỗ được tạo ra với độ ẩm thẩm\r\nsợi lớn hơn 20 %, tính theo khối lượng, các sợi này kết dính lại với nhau để tạo\r\nra sự bám dính nhờ đặc tính kết dính tự nhiên của nó.
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, áp dụng các ký\r\nhiệu và từ viết tắt sau.
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu/ Từ viết tắt \r\n | \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n \r\n Ý nghĩa \r\n | \r\n
\r\n BL \r\n | \r\n \r\n building \r\n | \r\n \r\n xây dựng \r\n | \r\n
\r\n DIY \r\n | \r\n \r\n do-it-yourself \r\n | \r\n \r\n tự tay làm \r\n | \r\n
\r\n EXT \r\n | \r\n \r\n exterior \r\n | \r\n \r\n ngoài trời \r\n | \r\n
\r\n F \r\n | \r\n \r\n fungi resistant \r\n | \r\n \r\n chống nấm \r\n | \r\n
\r\n FN \r\n | \r\n \r\n furniture \r\n | \r\n \r\n đồ nội thất \r\n | \r\n
\r\n FR \r\n | \r\n \r\n fire retardant \r\n | \r\n \r\n chậm cháy/hạn chế cháy \r\n | \r\n
\r\n GP \r\n | \r\n \r\n general purpose \r\n | \r\n \r\n mục đích thông dụng \r\n | \r\n
\r\n HDF \r\n | \r\n \r\n high-density fibreboard \r\n | \r\n \r\n ván sợi có khối lượng riêng nặng/ván\r\n sợi nặng \r\n | \r\n
\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n highly moisture resistant \r\n | \r\n \r\n chịu ẩm cao/độ bền ẩm cao \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n insect resistant \r\n | \r\n \r\n chống côn trùng \r\n | \r\n
\r\n LB \r\n | \r\n \r\n load bearing \r\n | \r\n \r\n chịu tải \r\n | \r\n
\r\n LDF \r\n | \r\n \r\n low-density fibreboard \r\n | \r\n \r\n ván sợi có khối lượng riêng nhẹ/ván\r\n sợi nhẹ \r\n | \r\n
\r\n MDF \r\n | \r\n \r\n medium-density fibreboard \r\n | \r\n \r\n ván sợi có khối lượng riêng trung\r\n bình/ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ván sợi trung bình \r\n | \r\n
\r\n MR1 \r\n | \r\n \r\n moisture resistant - temperate \r\n | \r\n \r\n chịu ẩm - ôn đới/độ bền ẩm - ôn đới \r\n | \r\n
\r\n MR2 \r\n | \r\n \r\n moisture resistant - tropical \r\n | \r\n \r\n chịu ẩm - nhiệt đới/độ bền ẩm - nhiệt\r\n đới \r\n | \r\n
\r\n REG \r\n | \r\n \r\n regular \r\n | \r\n \r\n thông thường \r\n | \r\n
\r\n UDF \r\n | \r\n \r\n ultra-low-density fibreboard \r\n | \r\n \r\n ván sợi có khối lượng riêng siêu nhẹ/ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ván sợi siêu nhẹ \r\n | \r\n
\r\n δ \r\n | \r\n \r\n thickness \r\n | \r\n \r\n chiều dày \r\n | \r\n
5 Phân loại, định\r\nđanh và mã hóa
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1.1 Hệ thống phân\r\nloại
\r\n\r\nBảng 1 đến Bảng 4 đưa ra một hệ thống\r\nphân loại tổng thể tất cả các loại ván sợi chính hiện có. Bảng 1 đến Bảng 4\r\ncũng cho phép bổ sung thêm các loại sẽ có trong tương lai.
\r\n\r\nKhông phải tất cả các sản phẩm được đề\r\ncập trong các bảng từ Bảng 1 đến Bảng 4 trong hệ thống phân loại hiện đã có\r\ntrên thị trường hoặc đang được tạo ra. Các bảng về tính chất thực chỉ đưa ra được\r\ncho những sản phẩm hiện đang có. Phần còn lại là các sản phẩm và các\r\nbảng tính chất sẽ được bổ sung trong tương lai.
\r\n\r\nDải khối lượng riêng được đưa ra trong\r\nmô tả sản phẩm từ 5.2 đến 5.5 chỉ có tính tham khảo. Nhà sản xuất có thể xếp sản\r\nphẩm vào một loại hoặc cấp cụ thể nếu chúng đáp ứng được tất cả các yêu cầu về\r\ntính chất của loại hoặc cấp được chỉ định. Ví dụ, một tấm ván sợi có khối lượng\r\nriêng 830 kg/m3 có thể gọi là MDF nếu nó đáp ứng được tất cả các yêu\r\ncầu về tính chất của cấp được chỉ định đối với MDF cụ thể.
\r\n\r\n5.1.2 Cách sử dụng
\r\n\r\nCác sản phẩm được quy định trong tiêu\r\nchuẩn này có các ứng dụng sau.
\r\n\r\n\r\n Thông thường \r\n | \r\n \r\n REG \r\n | \r\n \r\n chỉ trong điều kiện khô \r\n | \r\n
\r\n Chịu ẩm - ôn đới \r\n | \r\n \r\n MR1 \r\n | \r\n \r\n trong điều kiện ẩm ôn đới \r\n | \r\n
\r\n Chịu ẩm - nhiệt đới \r\n | \r\n \r\n MR2 \r\n | \r\n \r\n trong điều kiện ẩm nhiệt đới \r\n | \r\n
\r\n Chịu ẩm cao \r\n | \r\n \r\n HMR \r\n | \r\n \r\n trong điều kiện độ ẩm cao \r\n | \r\n
\r\n Ngoài trời \r\n | \r\n \r\n EXT \r\n | \r\n \r\n tiếp xúc trong các điều kiện-thời tiết,\r\n trên mặt đất \r\n | \r\n
\r\n Mục đích thông dụng \r\n | \r\n \r\n GP \r\n | \r\n \r\n các ứng dụng không yêu cầu các tính\r\n chất riêng của các cấp ván dùng làm đồ nội thất hoặc chịu tải \r\n | \r\n
\r\n Đồ nội thất \r\n | \r\n \r\n FN \r\n | \r\n \r\n trong sản xuất đồ nội thất, làm tủ,\r\n đồ gỗ cố định, mộc xây dựng, vật liệu nền cho xử lý trang trí bề mặt \r\n | \r\n
\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n BL \r\n | \r\n \r\n các ứng dụng trong xây dựng yêu cầu\r\n độ ổn định kích thước cao \r\n | \r\n
\r\n Chịu tải \r\n | \r\n \r\n LB \r\n | \r\n \r\n kết cấu hoặc chịu tải \r\n | \r\n
\r\n Tự tay làm \r\n | \r\n \r\n DIY \r\n | \r\n \r\n Các công trình do người dân tự làm\r\n chứ không phải là những chủ thầu chuyên nghiệp \r\n | \r\n
5.1.3 Phân loại bổ\r\nsung
\r\n\r\nNếu sử dụng sự phân loại thuộc tính bổ\r\nsung, như hạn chế cháy (FR), chống côn trùng (I) và chống nấm (F), thì tính\r\nnăng yêu cầu phải được xác nhận bằng các thử nghiệm thích hợp. Các yêu\r\ncầu về tính năng và thử nghiệm có liên quan có thể được quy định bằng tiêu chuẩn và\r\nquy chuẩn quốc gia.
\r\n\r\n5.1.4 Các cấp kết cấu
\r\n\r\nKhi một sản phẩm được sử dụng cho các ứng\r\ndụng kết cấu hoặc các ứng dụng chịu tải, thì phải có các thông tin bổ sung dưới\r\ndạng các giá trị đặc trưng được xác định bằng thử nghiệm kết cấu [TCVN 8329\r\n(ISO 16572)], các kết quả nghiên cứu thực nghiệm hoặc kinh nghiệm sử dụng để\r\nxác nhận các tính năng này trong các điều kiện dự kiến.
\r\n\r\nCần lưu ý rằng phương pháp thiết kế kỹ thuật\r\nkhông tính đến thiết kế cho các điều kiện sử dụng có độ ẩm cao hoặc\r\nngoài trời. Việc đưa cấp MDF-BL có điều kiện sử dụng “độ ẩm cao” trong Hệ thống\r\nphân loại (Bảng 3) đều dựa trên các tính năng được xác nhận thông qua các kết\r\nquả nghiên cứu thực nghiệm hoặc kinh nghiệm sử dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\nUDF có khối lượng riêng danh nghĩa nhỏ\r\nhơn 550 kg/m3 và được xếp vào Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Hệ\r\nthống phân loại đối với UDF
\r\n\r\n\r\n Loại UDF \r\n | \r\n \r\n Điều kiện sử\r\n dụng \r\n | \r\n ||||
\r\n Điều kiện\r\n khô \r\n | \r\n \r\n Điều kiện ẩm\r\n - ôn đới \r\n | \r\n \r\n Điều kiện ẩm\r\n - nhiệt đới \r\n | \r\n \r\n Điều kiện độ\r\n ẩm cao \r\n | \r\n \r\n Điều kiện\r\n ngoài trời \r\n | \r\n |
\r\n UDF-FN \r\n | \r\n \r\n Cấp đồ nội\r\n thất REG \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n
\r\n Các ví dụ ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Vách ngăn\r\n nhẹ \r\n | \r\n
LDF có khối lượng riêng danh nghĩa từ\r\n550 kg/m3 đến 650 kg/m3 và được xếp vào Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 - Hệ\r\nthống phân loại đối với LDF
\r\n\r\n\r\n Loại LDF \r\n | \r\n \r\n Điều kiện sử\r\n dụng \r\n | \r\n ||||
\r\n Điều kiện\r\n khô \r\n | \r\n \r\n Điều kiện ẩm\r\n - ôn đới \r\n | \r\n \r\n Điều kiện ẩm\r\n - nhiệt đới \r\n | \r\n \r\n Điều kiện độ\r\n ẩm cao \r\n | \r\n \r\n Điều kiện\r\n ngoài trời \r\n | \r\n |
\r\n LDF-GP \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Các mục\r\n đích thông dụng MR1 \r\n | \r\n \r\n Các mục\r\n đích thông dụng MR2 \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản phẩm \r\n | \r\n
\r\n Các ví dụ ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Tấm đỡ mái/\r\n tấm lợp mái, tấm ốp tường \r\n | \r\n \r\n Tấm đỡ mái/\r\n tấm lợp mái, tấm ốp tường \r\n | \r\n |||
\r\n LDF-FN \r\n | \r\n \r\n Cấp đồ nội\r\n thất REG \r\n | \r\n \r\n Cấp đồ nội\r\n thất MR1 \r\n | \r\n \r\n Cấp đồ nội thất MR2 \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n
\r\n Các ví dụ ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Đồ nội thất,\r\n sử dụng DIY, sử dụng thông dụng, vách ngăn nhẹ \r\n | \r\n \r\n Đồ nội thất,\r\n sử dụng DIY, sử dụng thông dụng \r\n | \r\n \r\n Đồ nội thất,\r\n sử dụng DIY, sử dụng thông dụng \r\n | \r\n ||
\r\n LDF-BL \r\n | \r\n \r\n Cấp xây dựng\r\n REG \r\n | \r\n \r\n Cấp xây dựng\r\n MR1 \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n
\r\n Các ví dụ ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Khung cửa số,\r\n tấm ốp cửa \r\n | \r\n \r\n Khung cửa sổ,\r\n tấm ốp cửa \r\n | \r\n
5.4 Ván sợi\r\ntrung bình (MDF)
\r\n\r\nMDF có khối lượng riêng danh nghĩa lớn\r\nhơn 650 kg/m3 đến 800 kg/m3 và được xếp vào Bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3 - Hệ\r\nthống phân loại đối với MDF
\r\n\r\n\r\n Loại MDF \r\n | \r\n \r\n Điều kiện sử\r\n dụng \r\n | \r\n ||||
\r\n Điều kiện\r\n khô \r\n | \r\n \r\n Điều kiện ẩm\r\n - ôn đới \r\n | \r\n \r\n Điều kiện ẩm\r\n - nhiệt đới \r\n | \r\n \r\n Điều kiện độ\r\n ẩm cao \r\n | \r\n \r\n Điều kiện\r\n ngoài trời \r\n | \r\n |
\r\n MDF-GP \r\n | \r\n \r\n Mục đích\r\n thông dụng REG \r\n | \r\n \r\n Mục đích\r\n thông dụng MR1 \r\n | \r\n \r\n Mục đích\r\n thông dụng MR2 \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n
\r\n Các ví dụ ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Sử dụng\r\n DIY, sử dụng thông dụng, cấp ván mỏng \r\n | \r\n \r\n Sử dụng\r\n DIY, sử dụng thông dụng, lớp phủ sàn \r\n | \r\n \r\n Sử dụng\r\n DIY, sử dụng thông dụng, lớp phủ sàn \r\n | \r\n ||
\r\n MDF-FN \r\n | \r\n \r\n Cấp đồ nội\r\n thất REG \r\n | \r\n \r\n Cấp đồ nội\r\n thất/Cấp đồ gỗ cố\r\n định MR1 \r\n | \r\n \r\n Cấp đồ nội\r\n thất/Cấp đồ gỗ cố\r\n định MR2 \r\n | \r\n \r\n Cấp đồ nội\r\n thất/Cấp đồ gỗ cố\r\n định HMR \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n
\r\n Các ví dụ ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết cấu\r\n khung, đồ nội thất, tủ, ván nền để hoàn thiện trang trí \r\n | \r\n \r\n Kết cấu\r\n khung, đồ nội thất, tủ bếp hoặc tủ phòng\r\n tắm, ván nền để hoàn thiện trang trí \r\n | \r\n \r\n Kết cấu\r\n khung, đồ nội thất, tủ bếp hoặc\r\n tù phòng tắm, ván nền để hoàn thiện trang trí \r\n | \r\n \r\n Tấm đỡ kèo,\r\n cửa sổ gỗ, công\r\n trình ngoài trời cần bảo vệ \r\n | \r\n |
\r\n MDF-LB \r\n | \r\n \r\n Chịu tải\r\n REG \r\n | \r\n \r\n Chịu tải\r\n MR1 \r\n | \r\n \r\n Chịu tải\r\n MR2 \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n
\r\n Các ví dụ ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Ván sàn gia\r\n đình, giá, xây dựng thông dụng \r\n | \r\n \r\n Ván sàn gia\r\n đình hoặc ván sàn công nghiệp, giá, xây dựng thông dụng \r\n | \r\n \r\n Ván sàn gia\r\n đình hoặc ván sàn công nghiệp, tấm ốp tường và tấm lợp mái, dầm, vách ngăn\r\n nhà vệ sinh \r\n | \r\n ||
\r\n MDF-BL \r\n | \r\n \r\n Cấp xây dựng\r\n REG \r\n | \r\n \r\n Cấp xây dựng\r\n MR1 \r\n | \r\n \r\n Cấp xây dựng\r\n MR2 \r\n | \r\n \r\n Cấp xây dựng\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n
\r\n Các ví dụ ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Khung cửa sổ,\r\n tấm ốp cửa, vách chịu lực \r\n | \r\n \r\n Khung cửa sổ,\r\n tấm ốp cửa, vách chịu lực \r\n | \r\n \r\n Khung cửa sổ,\r\n tấm ốp cửa, vách chịu lực, tấm lát sàn, tấm lợp mái \r\n | \r\n \r\n Khung cửa sổ,\r\n tấm ốp cửa, vách chịu lực, tấm lát sàn, tấm lợp mái \r\n | \r\n
MDF có khối lượng riêng danh nghĩa lớn\r\nhơn 800 kg/m3 và được xếp vào Bảng 4.
\r\n\r\nBảng 4 - Hệ\r\nthống phân loại đối với HDF
\r\n\r\n\r\n Loại HDF \r\n | \r\n \r\n Điều kiện sử\r\n dụng \r\n | \r\n ||||
\r\n Điều kiện\r\n khô \r\n | \r\n \r\n Điều kiện ẩm\r\n - ôn đới \r\n | \r\n \r\n Điều kiện ẩm\r\n - nhiệt đới \r\n | \r\n \r\n Điều kiện độ\r\n ẩm cao \r\n | \r\n \r\n Điều kiện\r\n ngoài trời \r\n | \r\n |
\r\n HDF-GP \r\n | \r\n \r\n Mục đích\r\n thông dụng REG \r\n | \r\n \r\n Mục đích\r\n thông dụng MR1 \r\n | \r\n \r\n Mục đích\r\n thông dụng MR2 \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n
\r\n Các ví dụ ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Ván sàn\r\n composite, sản phẩm được gia\r\n công, hàng mẫu, bao bì \r\n | \r\n \r\n Ván sàn\r\n composite, tấm ốp tường trong công trình công cộng, bao bì \r\n | \r\n \r\n Ván sàn\r\n composite, tấm ốp tường trong công trình công cộng \r\n | \r\n ||
\r\n HDF-BL \r\n | \r\n \r\n Cấp xây dựng\r\n REG \r\n | \r\n \r\n Cấp xây dựng\r\n MR1 \r\n | \r\n \r\n Cấp xây dựng\r\n MR2 \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n \r\n Chưa có sản\r\n phẩm \r\n | \r\n
\r\n Các ví dụ ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Ván sàn\r\n composite \r\n | \r\n \r\n Ván sàn\r\n composite \r\n | \r\n \r\n Vách chịu lực \r\n | \r\n
6 Các thử nghiệm\r\nliên quan đến từng cấp ván sợi
\r\n\r\n6.1 Các thử nghiệm\r\nbắt buộc
\r\n\r\nPhải áp dụng các thử nghiệm bắt buộc\r\nđưa ra trong các bảng từ Bảng 5 đến Bảng 8 cho các cấp ván sợi khác nhau được\r\nquy định tương ứng trong các bảng từ Bảng 1 đến Bảng 4. Phải đảm bảo tất cả các\r\nyêu cầu về tính chất khi xuất khỏi nhà máy.
\r\n\r\n6.2 Các thử nghiệm\r\nkhông bắt buộc
\r\n\r\nNếu người sử dụng và nhà sản xuất có\r\nthỏa thuận về các tính chất bổ sung, thì thông tin đó phải được xác định bằng\r\n(các) phương pháp thử được quy định trong ISO 3340, TCVN 10311 (ISO 16985),\r\nvà/hoặc TCVN 11907 (ISO 27528).
\r\n\r\nBảng 5 - Các\r\nthử nghiệm liên quan đến các cấp ván UDF
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp \r\n | \r\n \r\n UDF-FN \r\n | \r\n
\r\n Các kích thước \r\n | \r\n \r\n TCVN 11904\r\n (ISO 9426) \r\n | \r\n \r\n REG \r\n | \r\n
\r\n Sự sai khác về khối lượng riêng \r\n | \r\n \r\n TCVN 5694\r\n (ISO 9427) \r\n | \r\n \r\n REG \r\n | \r\n
\r\n Mức formaldehyt phát tán \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 11899-1 (ISO 12460-1) \r\n | \r\n \r\n REG \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n TCVN 11905\r\n (ISO 16979) \r\n | \r\n \r\n REG \r\n | \r\n
\r\n Độ bền dán dính/Độ bền liên kết\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n REG \r\n | \r\n
\r\n Độ bền uốn - Modul phá hủy (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n REG \r\n | \r\n
Bảng 6 - Các\r\nthử nghiệm liên quan đến các cấp ván LDF
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp \r\n | \r\n \r\n LDF-GP \r\n | \r\n \r\n LDF-FN \r\n | \r\n \r\n LDF-BL \r\n | \r\n
\r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n TCVN 11904\r\n (ISO 9426) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Sự sai khác về khối lượng riêng \r\n | \r\n \r\n TCVN 5694\r\n (ISO 9427) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Mức tormaldehyt phát tán \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 11899-1 (ISO 12460-1) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n TCVN 11905\r\n (ISO 16979) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền uốn - Modul phá hủy (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REGMR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ cứng vững uốn - Modul đàn hồi\r\n (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nTCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\nTCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm - Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n MR1 \r\n | \r\n
Bảng 7 - Các\r\nthử nghiệm liên quan đến\r\ncác cấp ván MDF
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp \r\n | \r\n \r\n MDF-GP \r\n | \r\n \r\n MDF-FN \r\n | \r\n \r\n MDF-BL \r\n | \r\n \r\n MDF-LB \r\n | \r\n
\r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n TCVN 11904\r\n (ISO 9426) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n
\r\n Sự sai khác về khối lượng riêng \r\n | \r\n \r\n TCVN 5694\r\n (ISO 9427) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n
\r\n Mức formaldehyt\r\n phát tán \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 11899-1 (ISO 12460-1) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n TCVN 11905\r\n (ISO 16979) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền uốn - Modul phá hủy (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n
\r\n Độ cứng vững uốn - Modul đàn hồi\r\n (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2\r\n HMR \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nTCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\nTCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 HRM \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm - Độ bền uốn\r\n sau khi ngâm trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 HMR \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
Bảng 8 - Các\r\nthử nghiệm liên quan đến các cấp ván HDF
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp \r\n | \r\n \r\n HDF-GP \r\n | \r\n \r\n HDF-BL \r\n | \r\n
\r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n TCVN 11904\r\n (ISO 9426) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Sự sai khác về khối lượng riêng \r\n | \r\n \r\n TCVN 5694\r\n (ISO 9427) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Mức tormaldehyt phát tán \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 11899-1 (ISO 12460-1) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n TCVN 11905\r\n (ISO 16979) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền uốn - Modul phá hủy (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ cứng vững uốn - Modul đàn hồi\r\n (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày\r\n sau khi ngâm trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n REG MR1 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n REG MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nTCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\nTCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm - Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MR1 MR2 \r\n | \r\n
Các giá trị quy định phải tương ứng với\r\ndải chiều dày δ được đưa ra.\r\nQuy định đối với một chiều dày cụ thể của sản phẩm được xác định dựa vào dải\r\nchiều dày chính xác.
\r\n\r\n\r\n 0 mm < δ ≤ 2,5 mm \r\n2,5 mm <\r\n δ ≤ 4,0 mm \r\n4.0 mm <\r\n δ ≤ 6,0 mm \r\n6.0 mm <\r\n δ ≤ 9,0 mm \r\n9.0 mm <\r\n δ ≤ 12 mm \r\n12 mm < δ ≤ 19 mm \r\n19 mm < δ ≤ 30 mm \r\n30 mm < δ ≤ 45 mm \r\nδ > 45 mm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
8 Biểu thị các giới\r\nhạn quy định và các yêu cầu chung
\r\n\r\n8.1 Biểu thị\r\ncác giới hạn quy định
\r\n\r\nTiêu chuẩn này có thể sử dụng để đánh\r\ngiá các nhỏm sản phẩm hoặc mẻ sản xuất. Để đánh giá một nhóm sản phẩm, phải\r\ntuân theo các yêu cầu sau:
\r\n\r\na) Phải thử nghiệm bắt buộc nêu trong\r\ncác bảng từ Bảng 5 đến Bảng 8 đối với các mẫu của nhóm sản phẩm. Việc ổn định\r\ncác mẫu thử là bắt buộc và được quy định trong từng phương pháp thử, và
\r\n\r\nb) Các kết quả thử nghiệm được đánh\r\ngiá dựa trên các giới hạn quy định thích hợp trong các bảng từ Bảng 9 đến Bảng\r\n38, tùy theo loại sản phẩm, cấp sản phẩm và dải chiều dày. Bảng 9 và Bảng 10 áp\r\ndụng cho tất cả các loại sản phẩm và dải chiều dày của tấm.
\r\n\r\nCác giới hạn quy định đối với sự sai\r\nkhác về khối lượng riêng và các kích thước (Bảng 9), được dựa trên giá trị\r\ntrung bình của từng tấm riêng rẽ (tính theo Phụ lục A) và là sai số lớn nhất. Đối\r\nvới mức formaldehyt phát tán, Bảng 10 đưa ra giới hạn quy định trên cho các kết\r\nquả tấm riêng rẽ.
\r\n\r\nCác giới hạn quy định từ Bảng 11 đến Bảng\r\n38 dựa trên biểu thị phân vị chuẩn thứ 5 (dưới) hoặc phân vị chuẩn thứ 95\r\n(trên), theo 8.2 và 8.3.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác yêu cầu trong các bảng từ Bảng 11\r\nđến Bảng 38 là các giới hạn quy định dưới đối với các tính chất sau:
\r\n\r\na) Độ bền uốn - modul phá hủy (MOR);
\r\n\r\nb) Độ cứng vững uốn - modul đàn hồi\r\n(MOE);
\r\n\r\nc) Độ bền liên kết bên trong;
\r\n\r\nd) Độ bền bề mặt;
\r\n\r\ne) Độ bền liên kết bên trong sau thử\r\nnghiệm theo chu kỳ;
\r\n\r\nf) Độ bền liên kết bên trong sau thử\r\nnghiệm luộc;
\r\n\r\ng) Độ bền uốn sau khi ngâm trong nước.
\r\n\r\nGiá trị phân vị chuẩn thứ 5 dựa trên\r\ngiá trị trung bình của từng tấm riêng rẽ và được tính theo Phụ lục A phải bằng\r\nhoặc lớn hơn các giới hạn quy định dưới trong các bảng từ Bảng 11 đến Bảng 38.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác yêu cầu trong các bảng từ Bảng 11\r\nđến Bảng 38 là các giới hạn quy định trên đối với các tính chất sau:
\r\n\r\na) Độ trương nở chiều dày sau 24 h\r\nngâm trong nước;
\r\n\r\nb) Độ trương nở chiều dày sau thử nghiệm\r\ntheo chu kỳ.
\r\n\r\nGiá trị phân vị chuẩn thứ 95 dựa trên giá\r\ntrị trung bình của từng tấm riêng rẽ và được tính theo Phụ lục A phải bằng hoặc\r\nnhỏ hơn các giới hạn quy định trên trong các bảng từ Bảng 11 đến Bảng 38.
\r\n\r\n8.4 Lựa chọn\r\nyêu cầu về độ bền ẩm
\r\n\r\nKhông đưa ra các yêu cầu thử nghiệm về\r\nđộ bền ẩm của sản phẩm chỉ sử dụng\r\ntrong điều kiện khô (REG).
\r\n\r\nCác yêu cầu về độ bền ẩm của sản phẩm\r\ntrong các điều kiện khác phụ thuộc vào phương pháp thử được sử dụng để đánh giá\r\ntính chất này. Có ba yêu cầu có thể lựa chọn (lựa chọn 1, lựa chọn 2 và lựa chọn\r\n3) áp dụng cho các sản phẩm trong điều kiện sử dụng MR1, MR2 và HMR được đưa ra\r\ntrong các bảng có liên quan, cần phải thể hiện được sự phù hợp với một trong ba\r\nlựa chọn sau.
\r\n\r\n- Lựa chọn 1: Các yêu cầu áp dụng đối\r\nvới ván sợi phải chịu một thử nghiệm già hóa tăng tốc theo chu kỳ, sau đó xác định\r\nđộ trương nở chiều dày và độ bền liên kết bên trong, như mô tả trong TCVN 10312\r\n(ISO 16987).
\r\n\r\n- Lựa chọn 2: Các yêu cầu áp dụng đối\r\nvới ván sợi phải chịu một thử nghiệm già hóa tăng tốc, bao gồm ngâm trong nước\r\nsôi, sau đó xác định độ bền liên kết bên trong, như mô tả trong TCVN 10313 (ISO\r\n16998).
\r\n\r\n- Lựa chọn 3: Các yêu cầu áp dụng đối\r\nvới ván sợi phải chịu một thử\r\nnghiệm già hóa tăng tốc, bao gồm ngâm trong nước nóng ở nhiệt độ 70 °C hoặc\r\nngâm trong nước sôi đối với sản phẩm cấp ngoài trời, sau đó xác định độ bền uốn\r\n(MOR) như mô tả trong Phương pháp A hoặc Phương pháp B của TCVN 12444 (ISO\r\n20585)
\r\n\r\nChỉ áp dụng lựa chọn 3 đối với loại sản\r\nphẩm cấp BL.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH Thử nghiệm độ bền ẩm không\r\nnhằm chứng minh độ bền của hệ keo mới, mà để xác nhận một quy trình chuẩn cho\r\ncác tấm làm từ hệ keo đã chứng minh là đáp ứng độ bền yêu cầu.
\r\n\r\n8.5 Các yêu\r\ncầu đối với sự sai khác về khối lượng riêng, kích thước và độ ẩm
\r\n\r\nÍt nhất 95 % các giá trị trung bình của\r\ntừng tấm riêng rẽ phải nằm trong khoảng sai số lớn nhất nêu trong Bảng 9.
\r\n\r\nDải khối lượng riêng của từng loại sản\r\nphẩm trong Điều 5 chỉ có tính tham\r\nkhảo và không phải là quy định bắt buộc. Sản phẩm có thể dự kiến là một loại cụ\r\nthể nếu đáp ứng được các yêu cầu được quy định cho loại đó.
\r\n\r\nBảng 9 - Các\r\nyêu cầu đối với sự sai khác về khối lượng riêng, kích thước và độ ẩm
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp\r\n thử \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu \r\n | \r\n ||
\r\n Sự sai khác về khối lượng riêng\r\n trong tấm ván \r\n | \r\n \r\n TCVN 5694\r\n (ISO 9427) \r\n | \r\n \r\n không lớn\r\n hơn ± 10 % so với giá trị trung bình \r\n | \r\n ||
\r\n Chiều dài và chiều rộng \r\n | \r\n \r\n TCVN 11904\r\n (ISO 9426) \r\n | \r\n \r\n ± 2 mm/m,\r\n không lớn hơn ± 5 mm \r\n | \r\n ||
\r\n Độ vuông góc \r\n | \r\n \r\n TCVN 11904\r\n (ISO 9426) \r\n | \r\n \r\n < 2 mm/m \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Dải chiều\r\n dày danh nghĩa \r\n | \r\n ||
\r\n Chiều dày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n < 8 \r\n | \r\n \r\n (mm) \r\n8 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 \r\n | \r\n
\r\n - Tấm chưa được đánh nhẵn \r\n | \r\n \r\n TCVN 11904\r\n (ISO 9426) \r\n | \r\n \r\n - 0,3 \r\n+ 1,5 \r\n | \r\n \r\n - 0,3 \r\n+ 1,5 \r\n | \r\n \r\n - 0,5 \r\n+ 1,7 \r\n | \r\n
\r\n - Tấm đã được đánh nhẵn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ± 0,2 \r\n | \r\n \r\n ± 0,3 \r\n | \r\n \r\n ± 0,3 \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm (chỉ mang tính chất tham khảo) \r\n | \r\n \r\n TCVN 11905\r\n (ISO 16979) \r\n | \r\n \r\n từ 5 % đến\r\n 14 % (xem CHÚ THÍCH) \r\n | \r\n ||
\r\n CHÚ THÍCH Sản phẩm gỗ cần đạt được một\r\n độ ẩm theo nhiệt độ và độ ẩm tương đối trong môi trường sử dụng.\r\n Các mức trên của giới hạn độ ẩm này chỉ áp dụng cho khu vực nóng, ẩm. \r\n | \r\n
8.6 Các yêu\r\ncầu đối với formaldehyt
\r\n\r\nSự phù hợp với các yêu cầu về\r\nformaldehyt có thể được khẳng định bằng cách chỉ cần áp dụng một tiêu chuẩn thử\r\nnghiệm được nêu trong Bảng 10. Phương\r\npháp buồng chuẩn cần bốn tuần để thực hiện xong cho mỗi mẫu. Các thử nghiệm\r\nkhác được dự kiến áp dụng cho việc kiểm soát sản xuất, vì mỗi phép thử chỉ cần\r\n24 h. Kết quả từng tấm riêng rẽ phải tuân theo giới hạn quy định đưa ra trong Bảng\r\n10 tương ứng với phương pháp được lựa chọn.
\r\n\r\nBảng 10 - Giới\r\nhạn tối đa hàm lượng/lượng phát tán formaldehyt
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Mức phát\r\n tán \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 11899-1 (ISO 12460-1) \r\n | \r\n \r\n mg/m3 \r\n | \r\n \r\n 0,124 \r\n | \r\n
\r\n Mức phát\r\n tán \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 11899-2 (ISO 12460-2) \r\n | \r\n \r\n mg/m3 \r\n | \r\n \r\n a \r\n | \r\n
\r\n Mức phát\r\n tán \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 11899-3 (ISO 12460-3) \r\n | \r\n \r\n mg/m2/h \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
\r\n Mức phát\r\n tán \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 11899-4 (ISO 12460-4) \r\n | \r\n \r\n mg/L \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n
\r\n Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 11899-5 (ISO 12460-5) \r\n | \r\n \r\n mg/100 g \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
\r\n a Nếu sử dụng\r\n phương pháp thử này hoặc bất kỳ phương pháp thử nào khác trong quá trình kiểm soát sản xuất,\r\n phải thiết lập được mối tương quan với phương pháp buồng chuẩn\r\n để xác định giá trị tormaldehyt phát tán là tương ứng với giá trị giới\r\n hạn trong phương pháp buồng được đưa ra trong bảng này. \r\n | \r\n
Khi ván sợi được xếp vào cấp “chịu tải”\r\n(LB) và được chỉ định cho các ứng dụng kết cấu, giá trị đặc trưng của độ bền và\r\nđộ cứng vững phải được thiết lập trên cơ sở thử nghiệm phù hợp với TCVN 8329\r\n(ISO 16572) hoặc các tiêu chuẩn tương đương. Ngoài ra, đối với các ứng dụng chịu\r\ntải cụ thể (ví dụ: tường, mái, sàn, bản bụng dầm chữ I) ván sợi chịu tải phải\r\nđáp ứng các yêu cầu về tính năng cụ thể cho ứng dụng đó.
\r\n\r\n9 Các yêu cầu tính\r\nchất cụ thể đối với ván sợi siêu nhẹ (UDF-FN REG)
\r\n\r\nVán sợi siêu nhẹ có khối lượng riêng\r\ndanh nghĩa nhỏ hơn 550 kg/m3.
\r\n\r\nCác yêu cầu đối với ván sợi UDF-FN REG\r\nđược quy định trong Bảng 11.
\r\n\r\nBảng 11 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi UDF-FN REG
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||
\r\n > 9,0 đến\r\n ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến\r\n ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
10 Các yêu cầu tính\r\nchất cụ thể đối với ván sợi nhẹ
\r\n\r\n\r\n\r\nVán sợi nhẹ có khối lượng riêng danh\r\nnghĩa từ 550 kg/m3 đến 650 kg/m3.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác yêu cầu đối với ván sợi LDF-FN REG\r\nđược quy định trong Bảng 12.
\r\n\r\nBảng 12 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi LDF-FN REG
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n |||||
\r\n > 6,0 đến\r\n ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến\r\n ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n >12,0 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến\r\n ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n \r\n 1600 \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n \r\n 1400 \r\n | \r\n \r\n 1200 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi LDF-BL REG\r\nđược quy định trong Bảng 13.
\r\n\r\nBảng 13 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi LDF-BL REG
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||
\r\n > 6,0 đến\r\n ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến\r\n ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n \r\n 1400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi LDF-PG MR1\r\nđược quy định trong Bảng 14.
\r\n\r\nBảng 14 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi LDF-GP MR1
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n |||||
\r\n > 6,0 đến\r\n ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n >9,0 đến\r\n ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến\r\n ≤\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n \r\n 1600 \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n \r\n 1400 \r\n | \r\n \r\n 1200 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\nĐộ bền liên kết bên trong \r\nĐộ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n% \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n19 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n16 \r\n | \r\n \r\n 0,16 \r\n15 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n15 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n15 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n15 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\nĐộ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,09 \r\n | \r\n \r\n 0,09 \r\n | \r\n \r\n 0,09 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n 0,07 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 5,5 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi LDF-FN MR1\r\nđược quy định trong Bảng 15.
\r\n\r\nBảng 15 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi LDF-FN MR1
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n |||||
\r\n > 6,0 đến\r\n ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến\r\n ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến\r\n ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n >45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 1800 \r\n | \r\n \r\n 1800 \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n \r\n 1400 \r\n | \r\n \r\n 1400 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,38 \r\n | \r\n \r\n 0,38 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\nĐộ bền liên kết bên trong \r\nĐộ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n% \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n19 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n16 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n15 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n15 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n15 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n15 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\nĐộ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi LDF-BL MR1\r\nđược quy định trong Bảng 16.
\r\n\r\nBảng 16 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi LDF-BL MR1
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||
\r\n > 6,0 đến\r\n ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến\r\n ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12,0 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 1800 \r\n | \r\n \r\n 1800 \r\n | \r\n \r\n 1800 \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 14,0 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 5,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm - Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi LDF-GP MR2\r\nđược quy định trong Bảng 17.
\r\n\r\nBảng 17 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi LDF-GP MR2
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||
\r\n > 9,0 đến\r\n ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤ 30 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n \r\n 1600 \r\n | \r\n \r\n 1550 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày\r\n sau 24 h ngâm trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n |||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: Độ bền\r\n liên kết bên trong Độ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n% \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n15 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n15 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n15 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: Độ bền\r\n liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi LDF-FN MR2\r\nđược quy định trong Bảng 18.
\r\n\r\nBảng 18 - Các\r\nyêu cầu đối với\r\nván sợi LDF-FN MR2
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n |||
\r\n > 9,0 đến\r\n ≤\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến\r\n á 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 1800 \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n \r\n 1600 \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n ||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\nĐộ bền liên kết bên trong \r\nĐộ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n% \r\n | \r\n \r\n 0,28 \r\n14 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n14 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n14 \r\n | \r\n \r\n 0,17 \r\n14 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\nĐộ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: \r\nĐộ bền uốn sau khi ngâm trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
11 Các yêu cầu tính\r\nchất cụ thể đối với ván sợi trung bình
\r\n\r\n\r\n\r\nVán sợi trung bình có khối lượng riêng\r\ndanh nghĩa lớn hơn 650 kg/m3 đến 800 kg/m3.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác yêu cầu đối với ván sợi MDF-GP REG\r\nđược quy định trong Bảng 19.
\r\n\r\nBảng 19 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-GP REG
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2300 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n \r\n 1900 \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-FN REG\r\nđược quy định trong Bảng 20.
\r\n\r\nBảng 20 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-FN REG
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2200 \r\n | \r\n \r\n 2100 \r\n | \r\n \r\n 1900 \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-BL REG\r\nđược quy định trong Bảng 21.
\r\n\r\nBảng 21 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-BL REG
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤\r\n 30 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2100 \r\n | \r\n \r\n 2100 \r\n | \r\n \r\n 2300 \r\n | \r\n \r\n 2300 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
11.5 Các yêu\r\ncầu đối với ván sợi trung bình chịu tải sử dụng trong điều kiện khô (MDF-LB\r\nREG)
\r\n\r\nCác yêu cầu đối với ván sợi MDF-LB REG\r\nđược quy định trong Bảng 22.
\r\n\r\nBảng 22 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-LB REG
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 2800 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2300 \r\n | \r\n \r\n 2100 \r\n | \r\n \r\n 1900 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-GP MR1\r\nđược quy định trong Bảng 23.
\r\n\r\nBảng 23 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-GP MR1
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2300 \r\n | \r\n \r\n 2200 \r\n | \r\n \r\n 2100 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n \r\n 1900 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-FN MR1\r\nđược quy định trong Bảng 24.
\r\n\r\nBảng 24 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi\r\nMDF-FN MR1
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến \r\n≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2300 \r\n | \r\n \r\n 2200 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-BL MR1\r\nđược quy định trong Bảng 25.
\r\n\r\nBảng 25 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-BL MR1
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤\r\n 30 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm - Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-LB MR1\r\nđược quy định trong Bảng 26.
\r\n\r\nBảng 26 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-LB MR1
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 2 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446 (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446 (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 2800 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2600 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2200 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447 (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445 \r\n(ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312 (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313 (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi\r\n ngâm\r\n trong\r\n nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444 (ISO 20585) \r\nPhương pháp A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-GP MR2\r\nđược quy định trong Bảng 27.
\r\n\r\nBảng 27 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-GP MR2
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2800 \r\n | \r\n \r\n 2800 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2300 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n \r\n 1800 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n Độ bèn ẩm \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n% \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,42 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-FN MR2\r\nđược quy định trong Bảng 28.
\r\n\r\nBảng 28 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-FN MR2
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2800 \r\n | \r\n \r\n 2800 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2300 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n \r\n 1900 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,42 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-BL MR2\r\nđược quy định trong Bảng 29.
\r\n\r\nBảng 29 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-BL MR2
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến ≤ 30 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm - Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444 (ISO 20585) \r\nPhương pháp A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-LB MR2\r\nđược quy định trong Bảng 30.
\r\n\r\nBảng 30 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-LB MR2
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n >30 đến ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n >45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 3100 \r\n | \r\n \r\n 3050 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 2800 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2200 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,75 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,42 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,27 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444 (ISO 20585) \r\nPhương pháp A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-FN\r\nFIMR được quy định trong Bảng 31.
\r\n\r\nBảng 31 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-FN HMR
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến ≤ 30 \r\n | \r\n \r\n > 30 đến ≤ 45 \r\n | \r\n \r\n > 45 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2800 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2600 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 1800 \r\n | \r\n \r\n 1800 \r\n | \r\n \r\n 1700 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,60 \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,28 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444 (ISO 20585) \r\nPhương pháp A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 7,5 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi MDF-BL HMR\r\nđược quy định trong Bảng 32.
\r\n\r\nBảng 32 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi MDF-BL HMR
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||
\r\n > 6,0 đến\r\n ≤\r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm - Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n
12 Các yêu cầu tính\r\nchất cụ thể đối với ván sợi nặng
\r\n\r\n\r\n\r\nVán sợi nặng có khối lượng riêng danh\r\nnghĩa lớn hơn 800 kg/m3.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác yêu cầu đối với ván sợi HDF-GP REG\r\nđược quy định trong Bảng 33.
\r\n\r\nBảng 33 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi HDF-GP REG
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||
\r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến ≤ 30 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 3900 \r\n | \r\n \r\n 3800 \r\n | \r\n \r\n 3800 \r\n | \r\n \r\n 3600 \r\n | \r\n \r\n 3500 \r\n | \r\n \r\n 3200 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,95 \r\n | \r\n \r\n 0,90 \r\n | \r\n \r\n 0,90 \r\n | \r\n \r\n 0,85 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi HDF-BL REG\r\nđược quy định trong Bảng 34.
\r\n\r\nBảng 34 - Các\r\nyêu cầu đối vái ván sợi HDF-BL REG
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n |||||
\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2600 \r\n | \r\n \r\n 2600 \r\n | \r\n \r\n 2900 \r\n | \r\n \r\n 2900 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n \r\n 2700 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi HDF-GP MR1\r\nđược quy định trong Bảng 35.
\r\n\r\nBảng 35 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi HDF-GP W1R1
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n ||||||
\r\n > 1,5 đến ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤ 30 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 3900 \r\n | \r\n \r\n 3800 \r\n | \r\n \r\n 3800 \r\n | \r\n \r\n 3600 \r\n | \r\n \r\n 3500 \r\n | \r\n \r\n 3200 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 0,90 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0.8 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi HDF-BL MR1\r\nđược quy định trong Bảng 36.
\r\n\r\nBảng 36 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi HDF-BL MR1
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n |||||
\r\n > 1,5 đến ≤ 2,5 \r\n | \r\n \r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 2900 \r\n | \r\n \r\n 2900 \r\n | \r\n \r\n 2900 \r\n | \r\n \r\n 2800 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n \r\n 0,70 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm - Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi HDF-GP HMR\r\nđược quy định trong Bảng 37.
\r\n\r\nBảng 37 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi HDF-GP HMR
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n |||||
\r\n > 2,5 đến ≤ 4,0 \r\n | \r\n \r\n > 4,0 đến ≤ 6,0 \r\n | \r\n \r\n > 6,0 đến ≤ 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến ≤ 12 \r\n | \r\n \r\n > 12 đến\r\n ≤ 19 \r\n | \r\n \r\n > 19 đến\r\n ≤\r\n 30 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 3800 \r\n | \r\n \r\n 3700 \r\n | \r\n \r\n 3600 \r\n | \r\n \r\n 3500 \r\n | \r\n \r\n 3200 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n 0,90 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền bề mặt \r\n | \r\n \r\n TCVN 11906\r\n (ISO 16981) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Lựa chọn 1, thử theo chu kỳ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10312\r\n (ISO\r\n 16987) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 2, phương pháp luộc: \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 10313\r\n (ISO\r\n 16998) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n 0,35 \r\n | \r\n
\r\n Lựa chọn 3: Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444 (ISO 20585) \r\nPhương pháp A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
Các yêu cầu đối với ván sợi HDF-BL MR2\r\nđược quy định trong Bảng 38.
\r\n\r\nBảng 38 - Các\r\nyêu cầu đối với ván sợi HDF-BL MR2
\r\n\r\n\r\n Tính chất \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu ứng với | \r\n |
\r\n > 6,0 đến\r\n < 9,0 \r\n | \r\n \r\n > 9,0 đến\r\n ≤ 12 \r\n | \r\n |||
\r\n Độ bền uốn (MOR) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n Modul đàn hồi (MOE) \r\n | \r\n \r\n TCVN 12446\r\n (ISO 16978) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền liên kết bên trong \r\n | \r\n \r\n TCVN 12447\r\n (ISO 16984) \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n Độ trương nở chiều dày sau 24 h ngâm trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12445\r\n (ISO 16983) \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n Độ bền ẩm - Độ bền uốn sau khi ngâm\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n TCVN 12444\r\n (ISO 20585) \r\nPhương pháp\r\n A \r\n | \r\n \r\n MPa \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
Từng tấm hoặc từng kiện hàng phải được\r\nghi nhãn bởi nhà sản xuất\r\nbằng cách sử dụng mực in khó tẩy hoặc dán\r\nnhãn có ít nhất các thông tin sau:
\r\n\r\na) Tên của nhà sản xuất, nhãn thương mại\r\nhoặc nhãn nhận diện cụ thể đối với cơ sở sản xuất;
\r\n\r\nb) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
\r\n\r\nc) Loại sản phẩm, ví dụ MDF-FN MR1;
\r\n\r\nd) Chiều dày danh nghĩa;
\r\n\r\ne) Sự phân loại formaldehyt;
\r\n\r\nf) Số mẻ hoặc tuần và năm sản xuất;
\r\n\r\ng) Các tính chất bổ sung như chậm\r\ncháy, chống côn trùng hoặc chống nấm mục.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Tính giá trị phân vị chuẩn thứ 5 và phân vị chuẩn thứ 95
\r\n\r\nA.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nPhụ lục này quy định phương pháp tính\r\ngiá trị phân vị chuẩn thứ 5 và phân vị chuẩn thứ 95, như trình bày trong A.3
\r\n\r\nA.2 Ký hiệu
\r\n\r\nMột số ký hiệu chung được sử dụng\r\ntrong Phụ lục này như sau
\r\n\r\n\r\n m \r\n | \r\n \r\n số mẫu thử được cắt từ cùng một tấm,\r\n theo từng hướng; \r\n | \r\n
\r\n n \r\n | \r\n \r\n số tấm lấy làm mẫu, tức\r\n là cỡ mẫu; \r\n | \r\n
\r\n x5% \r\n | \r\n \r\n các cận dưới của phân vị chuẩn thử 5\r\n của mẫu; \r\n | \r\n
\r\n s \r\n | \r\n \r\n ước tính độ lệch chuẩn tính được từ\r\n giá trị thử nghiệm hoặc từ phép đo; \r\n | \r\n
\r\n swj \r\n | \r\n \r\n ước tính độ lệch chuẩn trong tấm mẫu\r\n thứ j; \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ước tính độ lệch chuẩn giữa giá trị\r\n trung bình của tấm; \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ước tính độ lệch chuẩn trung bình giữa\r\n các tấm; \r\n | \r\n
\r\n tn \r\n | \r\n \r\n giá trị 15 % một phía của mẫu phân bố\r\n chuẩn của n tấm (xem Bảng A.1); \r\n | \r\n
\r\n x95% \r\n | \r\n \r\n các giá trị cận trên của phân vị chuẩn\r\n thứ 95 của mẫu thử; \r\n | \r\n
\r\n xij \r\n | \r\n \r\n giá trị thử nghiệm đơn hoặc giá trị\r\n đo; \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n giá trị trung bình (giá trị trung\r\n bình cộng số học) của m giá trị thử nghiệm hoặc giá trị đo đơn thu được từ một\r\n tấm đơn thứ j; \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n giá trị trung bình tổng, tức là giá\r\n trị trung bình (giá trị trung bình cộng số học) của tất cả \r\n(m x n) giá trị thử\r\n nghiệm hoặc của giá trị đo thu được từ một mẫu. \r\n | \r\n
A.3 Tính toán
\r\n\r\nA.3.1 Giá trị trung\r\nbình của từng tấm riêng rẽ (trung bình tấm)
\r\n\r\nĐối với từng nhóm mẫu thử, hoặc phép\r\nđo, giá trị trung bình của từng tấm riêng rẽ phải được tính theo công thức A.1
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n (A.1) \r\n | \r\n
A.3.2 Độ lệch chuẩn\r\ntrong từng tấm
\r\n\r\nĐối với từng nhóm mẫu thử hoặc phép\r\nđo, độ lệch chuẩn trong từng tấm phải được tính theo công thức A.2.
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n (A.2) \r\n | \r\n
A.3.3 Giá trị trung\r\nbình tổng (trung bình của các giá trị trung bình tấm)
\r\n\r\nGiá trị trung bình tổng của tất cả các\r\nmẫu thử, hoặc của một nhóm các giá trị thử nghiệm trong mẫu phải được tính theo\r\ncông thức A.3
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n (A.3) \r\n | \r\n
A.3.4 Độ lệch chuẩn\r\ncủa các giá trị trung bình tấm
\r\n\r\nĐộ lệch chuẩn giữa các giá trị trung\r\nbình tấm phải được tính theo công thức A.4.
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n (A.4) \r\n | \r\n
A.3.5 Độ lệch chuẩn\r\ntrung bình của các giá trị thử nghiệm trong cùng một tấm
\r\n\r\nĐộ lệch chuẩn trung bình các giá trị\r\nthử nghiệm trong cùng một tấm phải được tính theo công thức A.5
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n (A.5) \r\n | \r\n
A.3.6 Phân vị chuẩn\r\nthứ 5 và phân vị chuẩn thứ 95 của một tính chất của tấm phân bố thông thường
\r\n\r\nGiá trị phân vị chuẩn thứ 5 của một\r\ntính chất của tấm phân bố thông thường phải được tính theo công thức A.6 và\r\ncông thức A.7
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n (A.6) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n (A.7) \r\n | \r\n
Bảng A.1 -\r\nGiá trị t một phía liên quan đến cỡ mẫu, n
\r\n\r\n\r\n Cỡ mẫu, n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n tn \r\n | \r\n \r\n 2,35 \r\n | \r\n \r\n 2,02 \r\n | \r\n \r\n 1,89 \r\n | \r\n \r\n 1,83 \r\n | \r\n \r\n 1,80 \r\n | \r\n \r\n 1,76 \r\n | \r\n \r\n 1,72 \r\n | \r\n \r\n 1,71 \r\n | \r\n \r\n 1,70 \r\n | \r\n \r\n 1,69 \r\n | \r\n \r\n 1,68 \r\n | \r\n \r\n 1,67 \r\n | \r\n \r\n 1,65 \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH Giá trị tn của các cỡ\r\n mẫu nằm khoảng giữa trong Bảng A.1 có thể được xác định bằng phép nội suy tuyến\r\n tính. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13181:2020 về Ván gỗ nhân tạo – Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13181:2020 về Ván gỗ nhân tạo – Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN13181:2020 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2020-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |