EN 474-8:2006
\r\n\r\nWITH AMENDMENT 1:2009
\r\n\r\nMÁY\r\nĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT - AN TOÀN - PHẦN 8: YÊU CẦU CHO MÁY SAN
\r\n\r\nEarth-moving\r\nmachinery\r\n-\r\nSafety - Part 8: Requirements for graders
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 11357-8:2019 hoàn toàn tương\r\nđương EN 474-8:2006 và sửa đổi 1:2009.
\r\n\r\nTCVN 11357-8:2019 do Trường Đại học\r\nXây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ TCVN 11357, Máy đào và chuyển đất - An toàn, bao\r\ngồm các phần sau:
\r\n\r\nTCVN 11357-6:2016 (EN 474-6:2006), Phần\r\n6: Yêu cầu cho xe tự đổ
\r\n\r\nTCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2006), Phần\r\n7: Yêu cầu cho máy cạp
\r\n\r\nTCVN 11357-8:2019 (EN 474-8:2006), Phần\r\n8: Yêu cầu cho máy san
\r\n\r\nTCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2006), Phần\r\n9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống
\r\n\r\nTCVN 11357-10:2018 (EN 474-10:2006),\r\nPhần 10: Yêu cầu cho máy đào hào
\r\n\r\nTCVN 11357-11:2019 (EN 474-11:2006),\r\nPhần 11: Yêu cầu cho máy đầm đất và rác thải
\r\n\r\nTCVN 11357-12:2019 (EN 474-12:2006),\r\nPhần 12: Yêu cầu cho máy đào truyền động cáp.
\r\n\r\nBộ EN 474 “Earth-moving machinery -\r\nSafety" còn các phần sau:
\r\n\r\nPart 1: General requirements
\r\n\r\nPart 2: Requirements for\r\ntractor-dozers
\r\n\r\nPart 3: Requirements for loaders
\r\n\r\nPart 4: Requirements for\r\nbackhoe-loaders
\r\n\r\nPart 5: Requirements for hydraulic\r\nexcavators.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nTiêu chuẩn này là tiêu chuẩn loại C như\r\nquy định trong TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003).
\r\n\r\nCác máy có liên quan và các mối nguy\r\nhiểm, các tình huống nguy hiểm, các trường hợp nguy hiểm được quy định\r\ntrong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nKhi các điều khoản của tiêu chuẩn loại\r\nC này khác với các điều khoản trong các tiêu chuẩn loại A hoặc B thì các điều\r\nkhoản của tiêu chuẩn loại C phải được ưu tiên hơn các điều\r\nkhoản của các tiêu chuẩn khác. Máy phải được thiết kế và chế tạo theo các điều\r\nkhoản của tiêu chuẩn loại C này.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY ĐÀO VÀ\r\nCHUYỂN ĐẤT - AN TOÀN - PHẦN 8: YÊU CẦU CHO MÁY SAN
\r\n\r\nEarth-moving\r\nmachinery - Safety - Part 8: Requirements for\r\ngraders
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy\r\nhiểm đáng kể, các tình huống và các trường hợp nguy hiểm liên quan đến máy san được\r\nđịnh nghĩa trong ISO 6165:2006 khi chúng được sử dụng đúng mục đích thiết kế và\r\ncả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng hợp lý mà nhà chế tạo có thể đã dự\r\nđoán trước được (xem Điều 4).
\r\n\r\nTiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các\r\nmáy san được sử dụng để gạt tuyết.
\r\n\r\nCác yêu cầu của tiêu chuẩn này bổ sung\r\ncho các yêu cầu chung của EN 474-1:2006/A1:2009.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này không nêu lại các yêu cầu\r\nchung trong EN 474-1:2006/A1:2009. nhưng bổ sung hoặc thay thế các yêu cầu có\r\nliên quan đến máy san.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định cụ thể các biện\r\npháp kỹ thuật thích hợp, các yêu cầu để loại bỏ hoặc giảm thiểu các rủi ro xuất\r\nhiện từ các mối nguy hiểm chủ yếu, các tình huống và trường hợp nguy hiểm xảy\r\nra trong quá trình hiệu chỉnh, vận hành và bảo dưỡng máy san.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Đối với các\r\nmáy san sử dụng vào mùa đông, xem EN 13021:2003 - Máy sử dụng vào mùa đông-Các\r\nyêu cầu về an toàn.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết\r\ncho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố\r\nthì chỉ áp dụng\r\nphiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp\r\ndụng phiên bản công bố mới nhất, bao gồm cả các bổ sung và sửa đổi (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An\r\ntoàn máy\r\n-\r\nKhái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản,\r\nphương pháp luận
\r\n\r\nISO 7096:2000, Earth-moving\r\nmachinery - Laboratory evaluation of operator seat vibration (Máy đào và chuyển\r\nđất - Phương pháp phòng thí nghiệm xác định rung chỗ ngồi người vận hành)
\r\n\r\nEN 474-1:2006/A1:2009, Earth-moving\r\nmachinery\r\n- Safety - Part 1:\r\nGeneral requirements (Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần\r\n1: Yêu cầu chung)
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này sử dụng các thuật\r\nngữ và định nghĩa được nêu trong EN 474-1:2006/A1:2009,\r\nTCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003) và các thuật ngữ, định nghĩa sau:
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ cho máy san được\r\nquy định trong ISO 7134:1993 và các máy san thông dụng được minh họa rõ trong\r\nPhụ lục B của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Các định nghĩa dùng trong\r\ncác tiêu chuẩn EN và ISO\r\nđược đề cập đến trong tiêu chuẩn này cũng được áp dụng.
\r\n\r\n3.1
\r\n\r\nMáy san (grader)
\r\n\r\nMáy tự hành bánh lốp với một lưỡi san\r\ncó khả năng điều chỉnh được bố trí nằm giữa trục bánh xe phía trước\r\nvà trục bánh xe phía sau.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Máy\r\nsan có thể được trang bị một lưỡi ủi ở phía trước hoặc một\r\nlưỡi xới nằm giữa các trục bánh xe.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Máy san chủ yếu dùng để\r\nsan gạt, tạo mái dốc (taluy) và để gom vật liệu nhờ chuyển động tiến về phía\r\ntrước của máy.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 3: Máy san có thể được trang bị một lưỡi xới\r\nở phía đuôi máy.
\r\n\r\n4 Danh mục các mối\r\nnguy hiểm đáng kể bổ sung
\r\n\r\nXem Phụ lục A.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Phụ lục A bao gồm tất cả các mối\r\nnguy hiểm, các tình huống và trường hợp nguy hiểm đáng kể được đề cập trong\r\ntiêu chuẩn này. Chúng được nhận biết thông qua đánh giá rủi ro cho từng loại\r\nmáy, đồng thời yêu cầu phải có các biện pháp để loại bỏ hoặc giảm các rủi ro\r\nnày.
\r\n\r\n5 Yêu cầu về an toàn\r\nvà/hoặc các biện pháp bảo vệ
\r\n\r\n5.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nMáy san phải tuân thủ các yêu cầu\r\ntrong EN 474-1:2006/A1:2009. Mọi yêu cầu riêng trong tiêu chuẩn này không được làm thay đổi hoặc thay\r\nthế các yêu cầu trong tiêu chuẩn nói trên.
\r\n\r\n5.2 Chỗ ngồi người\r\nvận hành
\r\n\r\n5.2.1 Ghế ngồi của\r\nngười vận hành
\r\n\r\nÁp dụng tiêu chuẩn 474-1:2006/A1:2009,\r\n5.4.1 với bổ sung sau: Ghế ngồi phải được thử nghiệm với lớp phổ rung EM4 và\r\ntuân theo các yêu cầu của ISO 7096:2000.
\r\n\r\n5.2.2 Cửa sổ phía\r\nsau
\r\n\r\nÁp dụng EN 474-1:2006/A1:2009, 5.3.2.7\r\nvà 5.3.2.9 với các yêu cầu dưới đây:
\r\n\r\n- Phải có một thiết bị để\r\nlàm tan băng ở (các) cửa sổ phía sau;
\r\n\r\n- (Các) cửa sổ phía sau phải\r\nđược trang bị một cần gạt nước dẫn động máy và một thiết bị phun nước rửa kính.
\r\n\r\n5.3 Chắn bùn
\r\n\r\nÁp dụng EN 474-1:2006/A1:2009, 5.14.7\r\nvới ngoại lệ sau:\r\nCác bánh xe phía trước không\r\ncần phải trang bị chắn bùn.
\r\n\r\n5.4 Hệ thống lái
\r\n\r\n5.4.1 Quy định\r\nchung
\r\n\r\nÁp dụng EN 474-1:2006/A1:2009, 5.6.1\r\nvà 5.6.2 với các bổ sung ở 5.4.2 và 5.4.3 dưới đây.
\r\n\r\n5.4.2 Bộ phận điều\r\nkhiển
\r\n\r\nVô lăng lái, khớp nối và giá chuyển\r\nhướng phải hoạt động nhờ các bộ phận điều khiển độc lập.
\r\n\r\n5.4.3 Thử nghiệm hệ\r\nthống lái
\r\n\r\nÁp dụng EN 474-1:2006/A1:2009, 5.6.2 với\r\ncác bổ sung sau:
\r\n\r\n- Chỉ thử nghiệm với hệ thống lái phía\r\ntrước (hệ thống lái kiểu Ackermann).
\r\n\r\n- Khi thử nghiệm, nghiêng bánh xe phía\r\ntrước và khớp nối hoặc giữ hệ thống giá chuyển hướng lần lượt theo phương thẳng đứng và ở vị trí thẳng\r\nvề phía trước.
\r\n\r\n5.4.4 Các yêu cầu\r\nan toàn cho các trạng thái di chuyển
\r\n\r\nKhi di chuyển trên đường giao thông\r\ncông cộng hoặc di chuyển trên những đoạn đường dài khác phải tuân theo các yêu\r\ncầu sau:
\r\n\r\n- Hệ thống nghiêng bánh phía trước phải\r\nở vị trí thẳng đứng và thiết bị điều khiển nghiêng bánh lái phải được khóa bằng\r\ncơ khí;
\r\n\r\n- Tất cả lưỡi san và thiết bị làm việc\r\nphải đưa về trạng thái di chuyển trên đường và chúng phải nằm ở phạm vi bên\r\ntrong chiều rộng đã được quy định của máy.
\r\n\r\n\r\n\r\nEN 474-1:2006/A1:2009, 7.2 được áp dụng\r\nvới bổ sung hướng dẫn về cách sử dụng hệ thống lái máy san trên đường giao\r\nthông.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể bổ sung -\r\nMáy san
\r\n\r\nDanh mục các mối nguy hiểm đáng kể như\r\ntrong Phụ lục A của EN 474-1:2006/A1:2009 được áp dụng cùng với các bổ sung dưới\r\nđây:
\r\n\r\nBảng A.1 -\r\nDanh mục các mối nguy hiểm đáng kể bổ sung
\r\n\r\n\r\n Số1) \r\n | \r\n \r\n Mối nguy hiểm \r\n | \r\n \r\n Điều liên\r\n quan của tiêu chuẩn này \r\n | \r\n
\r\n Các mối\r\n nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm và các trường hợp nguy hiểm \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Các mối nguy hiểm\r\n cơ học do: \r\n- Các bộ phận của máy hoặc các bộ phận\r\n công tác, VÍ DỤ: \r\nKhối lượng và ổn định, độ\r\n bền cơ học \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 5.4 \r\n | \r\n
\r\n Mối nguy hiểm,\r\n các tình huống nguy hiểm và các trường hợp nguy hiểm bổ sung do\r\n chuyển động \r\n | \r\n ||
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Liên quan tới hoạt\r\n động di chuyển máy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18.4 \r\n | \r\n \r\n Di chuyển máy \r\n | \r\n \r\n 5.4.2 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Liên quan đến vị\r\n trí người vận hành trên xe \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19.4 \r\n | \r\n \r\n Các mối nguy hiểm cơ học ở vị trí người\r\n vận hành \r\na) Tiếp xúc với bánh xe \r\n | \r\n \r\n \r\n 5.3 \r\n | \r\n
\r\n 19.5 \r\n | \r\n \r\n Thiếu tầm nhìn từ vị trí người điều\r\n khiển \r\n | \r\n \r\n 5.2.2 \r\n | \r\n
\r\n 19.7 \r\n | \r\n \r\n Ghế ngồi không phù hợp \r\n | \r\n \r\n 5.2.1 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Do hệ thống điều\r\n khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20.3 \r\n | \r\n \r\n Kết cấu và cách thức vận hành của\r\n thiết bị điều khiển không phù hợp \r\n | \r\n \r\n 5.4.3 \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Chỉ dẫn không đầy đủ\r\n cho người vận hành \r\n(hướng dẫn vận hành, ký hiệu, các cảnh\r\n báo nguy hiểm và nhãn hiệu) \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình B1 -\r\nMáy san chuyển hướng bằng khớp khung
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình B.2 -\r\nMáy san chuyển hướng bằng bánh trước
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình B.3 -\r\nMáy san có thiết bị gạt tuyết
\r\n\r\n\r\n\r\n
Thư mục tài\r\nliệu tham khảo
\r\n\r\n[1] ISO 7134:1993, Earth-moving\r\nmachinery - Graders - Terminology and commercial specifications (Máy đào và chuyển\r\nđất - Máy san - Thuật ngữ và thông số kỹ thuật)
\r\n\r\n[2] ISO 10570:2004, Earth-moving\r\nmachinery - Aarticulated frame lock - Performance requirements (Máy đào chuyển\r\nđất - Khóa khung nối khớp - Các yêu cầu hoạt động)
\r\n\r\n[3] ISO 6165:2006, Earth-moving\r\nmachinery - Basic types - Identification and terms and\r\ndefinitions (Máy đào và chuyển đất - Các loại cơ bản - Ký hiệu, thuật ngữ và định\r\nnghĩa)
\r\n\r\n[4] EN 13021:2003, Winter service\r\nmachines - Safety requirements (Máy sử dụng vào mùa đông - Yêu cầu về an toàn)
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3 Thuật ngữ và định\r\nnghĩa
\r\n\r\n4 Danh mục các mối nguy\r\nhiểm đáng kể bổ sung
\r\n\r\n5 Yêu cầu về an toàn\r\nvà/hoặc các biện pháp bảo vệ
\r\n\r\n6 Thông tin cho sử dụng
\r\n\r\nPhụ lục A (Quy định) Danh mục các mối\r\nnguy hiểm đáng kể bổ\r\nsung - Máy san
\r\n\r\nPhụ lục B (Tham khảo) Hình vẽ minh họa
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham khảo
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
1) Số viện dẫn được lấy từ Phụ lục A của\r\nEN 474-1:2006/A1:2009.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-8:2019 (EN 474-8:2006 with amendement 1:2009) về Máy đào và chuyển đất – An toàn – Phần 8: Yêu cầu cho máy san đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-8:2019 (EN 474-8:2006 with amendement 1:2009) về Máy đào và chuyển đất – An toàn – Phần 8: Yêu cầu cho máy san
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN11357-8:2019 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2019-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |