TCVN 12638:2021
ISO 4435:2003
HỆ THỐNG ỐNG CHẤT DẺO DÙNG ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP - POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)
Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U)
Lời nói đầu
TCVN 12638:2021 hoàn toàn tương đương với ISO 4435:2003
TCVN 12638:2021 do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố
HỆ THỐNG ỐNG CHẤT DẺO DÙNG ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP - POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)
Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U)
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với ống, phụ tùng và hệ thống đường ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) sử dụng trong điều kiện không chịu áp suất chôn ngầm dưới đất, áp dụng cho hệ thống thoát nước và nước thải để vận chuyển chất thải dân dụng và công nghiệp, cũng như nước bề mặt.
Tiêu chuẩn này dùng cho hệ thống ống chôn ngầm dưới đất nhưng không áp dụng cho hệ thống ống đặt ngầm trong kết cấu tòa nhà.
Trong trường hợp sử dụng để vận chuyển chất thải công nghiệp, cần tính đến khả năng kháng hóa chất và nhiệt độ, nhưng điều này được thực hiện tách biệt với phạm vi tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường ống PVC-U có hoặc không có đầu nong.
Phụ tùng có thể được sản xuất (quy mô lớn) bằng đúc phun hay được chế tạo (quy mô nhỏ) từ ống và/hoặc bằng phương pháp đúc.
Tiêu chuẩn này cũng quy định cụ thể các thông số thử nghiệm cho các phương pháp thử viện dẫn trong tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các yêu cầu đối với chỉ số K của nguyên liệu thô.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố áp dụng thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6144 (ISO 3127), Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn.
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước.
ISO 265-1, Pipes and fittings of plastics materials - Fitting for domestic and industrial waste pipes - Basic dimentions: Metric senes - Part 1: Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U)
ISO 4633, Rubber seals - Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines - Specification for materials
EN 580 [1], Plastics piping system - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) pipes - Test method for the resistance to dichloromethane at a specified temperature (DCMT) (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - ống poly(vinyl clorya) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử)
EN 727 1, Plastics piping and ducting systems - Thermoplastics pipes and Mings - Determination of Vicat softening temperature (VST) (Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat)
EN 734:1994 1, Plastics piping and ducting systems - Thermoplastics pipes - Determination of the longitudinal reversion (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định sự thay đổi theo chiều dọc)
EN 744, Plastics piping and ducting systems - Thermoplastics pipes - Test method for resistance to external blows by the round-the-clock method (Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo - ống nhựa nhiệt dẻo - Phương pháp xác định độ bền va đập bên ngoài bằng phương pháp vòng tuần hoàn.)
EN 763:1994 1, Plastics piping and ducting systems - Injection-moulded thermoplastics fittings - Test method for visually assessing effects of heating (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun - Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt)
EN 921 1, Plastics piping systems - Thermoplastics pipes - Determination of resistance to internal pressure at constant temperature (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền áp suất bên trong tại nhiệt độ không đổi)
EN 1053 1, Plastics piping systems - Thermoplastics piping systems for non-pressure applications - Test method for watertightness (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Hệ thống đường ống nhựa nhiệt dẻo trong điều kiện không chịu áp - Phương pháp thử độ kín nước).
EN 1277 1, Plastics piping systems - Thermoplastics piping systems for burned non-pressure applications - Test methods for leaktightness of elastomeric sealing ring type joints (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp - Phương pháp thử độ rò rỉ của gioăng bịt kín đàn hồi).
EN 1411 1, Plastics piping systems - Thermoplastics pipes - Determination of resistance to external blows by the staircase method (Ống nhựa nhiệt dẻo - Phương pháp xác định độ bền va đập bên ngoài - phương pháp cầu thang).
EN 1905, Plastics piping systems - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) pipes, Mings and material - Method for assessment of the PVC content based on total chlorine content (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Vật liệu, ống và phụ tùng bằng poly(vinyl) không hóa dẻo (PVC-U) - Phương pháp đánh giá hàm lượng PVC trên cơ sở tổng hàm lượng clo).
EN 12061 1, Plastics piping systems - Thermoplastics fittings - Test method for impact resistance (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo - Phương pháp thử độ bền va đập).
EN 12256 1, Plastics piping systems - Thermoplastics fittings - Test method for mechanical strength or flexibility of fabricated fittings (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo - Phương pháp xác định độ bền cơ học hay tính uốn dẻo của phụ tùng đúc sẵn).
3 Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
3.1 Ký hiệu
Tiêu chuẩn này sử dụng các ký hiệu sau.
A | chiều dài lắp ghép |
a | Chu vi cạnh đai khởi thủy |
B | chiều dài ăn khớp |
C | chiều sâu vùng lắp gioăng |
dem | đường kính ngoài trung bình |
dn | đường kính ngoài danh nghĩa |
dsm | đường kính trong trung bình của đầu nong |
DN | kích thước danh nghĩa |
DN/OD | kích thước danh nghĩa, liên quan tới đường kính ngoài |
d3 | đường kính trong của rãnh |
e | chiều dày thành ống |
em | chiều dày trung bình thành ống |
e2 | chiều dày thành đầu nong |
e3 | chiều dày thành trong bề mặt rãnh |
f | chiều rộng rãnh |
H | chiều dài vát cạnh |
L | phần bọc hướng trục đai khởi thủy phân nhánh |
L1 | chiều dài đầu không nong |
L2 | chiều dài đầu nong dán keo |
l | chiều dài hiệu dụng của ống |
M | chiều dài đầu không nong của nút bịt |
R | bán kính của phụ tùng nối cong |
z | chiều dài làm việc (chiều dài z) |
α | góc của phụ tùng |
3.2 Thuật ngữ viết tắt
PVC-U poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (unplasticized poly(vinyl chloride))
SDR tỷ số kích thước tiêu chuẩn (standard dimension ratio)
SN độ cứng vòng danh nghĩa (nominal stiffness)
TIR tỷ lệ va đập thực tế (true impact rate)
4.1 Vật liệu thô
Vật liệu thô là nhựa PVC-U kết hợp với các phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho việc sản xuất các bộ phận phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Khi sử dụng vật liệu không nguyên sinh khuyến cáo sử dụng các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn EN 1401-1.
CHÚ THÍCH: các thuật ngữ liên quan tới vật liệu nêu ra trong tiêu chuẩn EN 1401-1
Hàm lượng PVC tối thiểu đối với ống bằng 80% khối lượng và đối với phụ tùng đúc phun bằng 85% khối lượng khi tính toán theo công thức đã biết hoặc xác định theo tiêu chuẩn EN 1905 (trong trường hợp có tranh chấp hoặc khi chưa biết công thức tính).
4.2 Vật liệu ống
Khi tiến hành thử nghiệm theo phương pháp quy định trong Bảng 1, sử dụng các thông số chỉ định, vật liệu ống phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong Bảng 1.
Vật liệu ống phải được thử nghiệm ở dạng ống.
Bảng 1 - Vật liệu ống
Đặc tính | Yêu cầu | Thông số thử | Phương pháp thử | |
Độ bền áp suất bên trong | Không bị vỡ trong suốt quá trình thử | Đầu bịt | Loại A hoặc Ba | EN 921 b |
Nhiệt độ thử | 60°C | |||
Hướng thử | Không quy định | |||
Số mẫu thử | 3 | |||
Ứng suất vòng | 10,0 MPa | |||
Thời gian ổn định | 1 h | |||
Loại thử nghiệm | Nước trong nước | |||
Thời gian thử | 1 000 h | |||
a Trong trường hợp tranh chấp, nhà sản xuất phải công bố loại đầu bịt sử dụng b Xem Phụ lục A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN |
4.3 Vật liệu phụ tùng
Khi tiến hành thử nghiệm theo phương pháp quy định trong Bảng 2, sử dụng các thông số chỉ định, vật liệu phụ tùng phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong Bảng 2.
Vật liệu phụ tùng được thử nghiệm là ống ở dạng đùn hoặc ép phun, không bị biến đổi.
Khi phụ tùng hoặc các bộ phận của phụ tùng được chế tạo (sản xuất trên một quy mô nhỏ), phụ tùng phải làm từ ống phù hợp với tiêu chuẩn này ngoại trừ các yêu cầu về chiều dày thành ống, và/hoặc phụ tùng đúc bằng nhựa PVC-U thì nguyên liệu, tính chất vật lý và cơ học phải phù hợp với các yêu cầu trong tiêu chuẩn này.
Bảng 2 - Vật liệu phụ tùng
Đặc tính | Yêu cầu | Thông số thử | Phương pháp thử | |
Độ bền áp suất bên trong | Không bị vỡ trong suốt quá trình thử | Đầu bịt | Loại A hoặc Ba | EN 921 b |
Kích thước | 50mm ≤ dn < 110mm 3mm ≤ e ≤ 5mm | |||
Chiều dài phần tự do của ống đúc phun | 2:140mm | |||
Nhiệt độ thử | 60°C | |||
Hướng thử | Không quy định | |||
Số mẫu thử | 3 | |||
Ứng suất vòng | 6.3 MPa | |||
Thời gian ổn định | 1 giờ | |||
Loại thử nghiệm | Nước trong nước | |||
Thời gian thử | 1 000 h | |||
a Trong trường hợp tranh chấp, nhà sản xuất phải khai báo loại đều bịt sử dụng b Xem Phụ lục A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN |
4.4 Chi tiết giữ gioăng
Chi tiết giữ gioăng có thể sử dụng các thành phần được làm từ vật liệu polyme khác PVC-U.
5.1 Ngoại quan
Khi quan sát bằng mắt thường không phóng đại, ống và phụ tùng phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
- bề mặt trong và ngoài phải nhẵn, sạch và không có rãnh, bong rộp, tạp chất, lỗ rỗ hoặc những bất thường bề mặt khác làm cho ống không phù hợp với tiêu chuẩn này.
- các đầu ống phải được cắt sạch và vuông góc với trục của ống.
5.2 Màu sắc
Màu của ống và phụ tùng phải đồng màu trên toàn bộ thành ống
CHÚ THÍCH: Màu sắc nên là màu cam nâu (xấp xỉ màu RAL 8023)6 Đặc tính hình học
Đo các kích thước theo tiêu chuẩn TCVN 6145 (ISO 3126).
Các hình vẽ đưa ra trong tiêu chuẩn này chỉ là các bản sơ đồ phác thảo, để thể hiện các kích thước liên quan. Không nhất thiết đại diện cho các thành phần được sản xuất. Tuy nhiên các kích thước đưa ra phải phù hợp.
6.2.1 Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình dem phải theo quy định yêu cầu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Đường kính ngoài trung bình
Kích thước tính bằng mm
Kích thước danh nghĩaa DN/OD | Đường kính ngoài danh nghĩa dn | Đường kính ngoài trung bình dem | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
110 | 110 | 110,0 | 110,3 |
125 | 125 | 125,0 | 125,3 |
160 | 160 | 160,0 | 160,4 |
200 | 200 | 200,0 | 200,5 |
250 | 250 | 250,0 | 250,5 |
315 | 315 | 315,0 | 315,6 |
(355) | 355 | 355,0 | 355,7 |
400 | 400 | 400,0 | 400,7 |
(450) | 450 | 450,0 | 450,8 |
500 | 500 | 500,0 | 500,9 |
630 | 630 | 630,0 | 631,1 |
(710) | 710 | 710,0 | 711,2 |
800 | 800 | 800,0 | 801,3 |
(900) | 900 | 900,0 | 901,5 |
1000 | 1000 | 1000,0 | 1001,6 |
CHÚ THÍCH: Kích thước trong ngoặc đơn là kích thước không phổ biến |
6.2.2 Độ ô van
Độ ô van đo trực tiếp sau khi sản xuất phải nhỏ hơn hoặc bằng 0,024dn.
6.2.3 Chiều dài hiệu dụng của ống
Chiều dài hiệu dụng (I) của ống không được nhỏ hơn so với quy định của nhà sản xuất khi đo như Hình 1.
6.2.4 Góc vát
Nếu ống được vát góc, độ vát phải từ 15° đến 45° so với trục của ống (xem Hình 2 và Bảng 5 hoặc Hình 7 và Bảng 8).
Chiều dày thành ống còn lại tại đầu ống sẽ không nhỏ hơn 1/3 giá trị emin.
CHÚ DẪN: 1 Ống có đầu nong đơn; 2 ống có gioăng; 3 ống đầu không nong - a) vát, b) không vát
Hình 1 - Chiều dài hiệu dụng của ống
Bảng 4 - Chiều dày thành
Kích thước tính bằng mm
Kích thước danh nghĩaa | Đường kính ngoài danh nghĩa | SN 2 | SN 4 | SN 8 | |||
SDR 51 | SDR 41 | SDR 34 | |||||
DN/OD | dn | e | em | e | em | e | em |
|
| min | max | min | max | min | max |
110 | 110 | - | - | 3,2 | 3,8 | 3,2 | 3,8 |
125 | 125 | - | - | 3,2 | 3,8 | 3,7 | 4,3 |
160 | 160 | 3,2 | 3,8 | 4,0 | 4,6 | 4,7 | 5,4 |
200 | 200 | 3,9 | 4,5 | 4,9 | 5,6 | 5,9 | 6,7 |
250 | 250 | 4,9 | 5,6 | 6,2 | 7,1 | 7,3 | 8,3 |
315 | 315 | 6,2 | 7,1 | 7,7 | 8,7 | 9,2 | 10,4 |
(355) | 355 | 7,0 | 7,9 | 8,7 | 9,8 | 10,4 | 11 7 |
400 | 400 | 7,9 | 8,9 | 9,8 | 11,0 | 11,7 | 13,1 |
(450) | 450 | 8,8 | 9,9 | 11,0 | 12,3 | 13,2 | 14,8 |
500 | 500 | 9,8 | 11,0 | 12,3 | 13 8 | 146 | 16,3 |
630 | 630 | 12,3 | 138 | 15,4 | 17,2 | 18,4 | 20,5 |
(710) | 710 | 13,9 | 15,5 | 17,4 | 19,4 | - | - |
800 | 800 | 15,7 | 17,5 | 19,6 | 21,8 | - | - |
(900) | 900 | 17,6 | 19,6 | 22,0 | 24,4 | - | - |
1000 | 1000 | 19,6 | 21,8 | 24,5 | 27,2 | - | - |
CHÚ THÍCH: Kích thước trong ngoặc đơn là kích thước không phổ biến |
6.2.5 Chiều dày thành ống
Chiều dày thành ống e phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 4, mặc dù cho phép chiều dày thành lớn nhất tại điểm bất kỳ là 1,2 emin song chiều dày thành ống trung bình phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị em,max quy định.
6.3.1 Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình dem của đầu không nong phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 3.
Độ ô van phải phù hợp với yêu cầu đưa ra trong 6.2.2.
6.3.2 Chiều dài làm việc
Chiều dài làm việc z do nhà sản xuất công bố.
CHÚ THÍCH: Chiều dài làm việc (chiều dài 2, xem Hình 7 tới Hình 18) của phụ tùng nhằm mục đích hỗ trợ trong việc thiết kế khuôn và không nhằm mục đích kiểm soát chất lượng. Có thể sử dụng hướng dẫn trong tiêu chuẩn ISO 265-1.
6.3.3 Chiều dày thành
6.3.3.1 Chiều dày thành tối thiểu emin trên thân hoặc đầu không nong của phụ tùng phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 4, cho phép giảm 5% kết quả đo do sự trượt lõi. Trong trường hợp như vậy, chiều dày trung bình hai thành đối diện phải lớn hơn hoặc bằng giá trị đưa ra trong Bảng 4.
6.3.3.2 Khi sử dụng phụ tùng hoặc đấu nối để chuyển bậc để chuyển tiếp giữa hai kích thước danh nghĩa, chiều dày thành của mỗi phần nối phải phù hợp với yêu cầu đối với kích thước danh nghĩa. Trong đó, chiều dày của thân phụ tùng có thể thay đổi dần dần từ chiều dày thành này sang chiều dày thành khác.
6.3.3.3 Chiều dày thành của phần bọc đai khởi thủy phân nhánh (xem Hình 17) phải lớn hơn hoặc bằng giá trị emin đối với kích thước và loại đầu vào nhánh phù hợp (xem Bảng 4).
6.3.3.4 Chiều dày thành của các phụ tùng chế tạo, ngoại trừ đầu không nong và đầu nong, có thể thay đổi cục bộ trong quá trình chế tạo, phải đảm bảo chiều dày thành tối thiểu trên thân phụ tùng phù hợp với giá trị e3,min đưa ra trong bằng 6 đối với mỗi nhóm SDR liên quan.
6.4 Kích thước của đầu nong và đầu không nong
6.4.1 Đầu nong và đầu không nong có vòng bịt đàn hồi
6.4.1.1 Đường kính và chiều dài
Đường kính và chiều dài của đầu nong và đầu không nong với vòng bịt đàn hồi phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 5 (xem Hình 2, 3, 4).
Trường hợp vòng bịt được gắn chặt, giá trị tối thiểu của A và giá trị tối đa của C đo tới điểm bịt hiệu quả (xem Hình 4), theo quy định của nhà sản xuất, để đảm bảo khả năng bịt kín hoàn toàn.
Có thể sử dụng các thiết kế đầu nong và đầu không nong có vòng bịt đàn hồi khác so với những cái đưa ra, với điều kiện khớp nối phải đảm bảo các yêu cầu đưa ra trong Bảng 5.
Bảng 5 - Đường kính và chiều dài đầu nong và đầu không nong có vòng bịt đàn hồi
Kích thước tính bằng mm
Kích thước danh nghĩaa | Đường kính ngoài danh nghĩa | Đầu nong | Đầu không nong | |||
dsm | A | C | L1 | Hb | ||
DN/OD | dn | min | min | max | min |
|
110 | 110 | 110,4 | 32 | 26 | 60 | 6 |
125 | 125 | 125,4 | 35 | 26 | 67 | 6 |
160 | 160 | 160,5 | 42 | 32 | 81 | 7 |
200 | 200 | 200,6 | 50 | 40 | 99 | 9 |
250 | 250 | 250,8 | 55 | 70 | 125 | 9 |
315 | 315 | 316,0 | 62 | 70 | 132 | 12 |
(355) | 355 | 356,1 | 66 | 70 | 136 | 13 |
400 | 400 | 401,2 | 70 | 80 | 150 | 15 |
(450) | 450 | 451,4 | 75 | 80 | 155 | 17 |
500 | 500 | 501,5 | 80 | 80c | 160 | 18 |
630 | 630 | 631 9 | 93 | 95c | 188 | 23 |
(710) | 710 | 712,1 | 101 | 109c | 210 | 28 |
800 | 800 | 802,4 | 110 | 110c | 220 | 32 |
(900) | 900 | 902,7 | 120 | 125c | 245 | 36 |
1000 | 1000 | 1003,0 | 130 | 140c | 270 | 41 |
a Kích thước trong ngoặc đơn là kích thước không phổ biến b Giá trị phù hợp với góc vát 15° c Cho phép cao hơn giá trị C, giá trị thực tế L1,min công bố bởi nhà sản xuất phải đảm bảo yêu cầu L1,min = Amin + C. |
Hình 2 - Kích thước cơ bản của đầu nong và đầu không nong với vòng bịt đàn hồi
Hình 3 - Rãnh lắp vòng đệm đàn hồi điển hình
Hình 4 - Ví dụ về cách đo điểm bịt kín hiệu quả
6.4.1.2 Chiều dày thành của đầu nong
Chiều dày thành của đầu nong, e2 và e3 (xem Hình 2), ngoại trừ miệng đầu nong, sẽ phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 6.
Bảng 6 - Chiều dày thành đầu nong
Kích thước tính bằng mm
Kích thước danh nghĩaa | Đường kính ngoài danh nghĩa | SN 2 | SN 4 | SN8 | |||
SDR 51 | SDR 41 | SDR 34 | |||||
DN/OD | dn | e2 | e3 | e2 | e3 | e2 | e3 |
|
| min | max | min | max | min | max |
110 | 110 | - | - | 2,9 | 2,4 | 2,9 | 2,4 |
125 | 125 | - | - | 2,9 | 2,4 | 3,4 | 2,8 |
160 | 160 | 2,9 | 2,4 | 3,6 | 3,0 | 4,3 | 3,6 |
200 | 200 | 3,6 | 3,0 | 4,4 | 3,7 | 5,4 | 4,5 |
250 | 250 | 4,5 | 3,7 | 5,5 | 4,7 | 6,6 | 5,5 |
315 | 315 | 5,6 | 4,7 | 6,9 | 5,8 | 8,3 | 6,9 |
(355) | 355 | 6,3 | 5,3 | 7,8 | 6,6 | 9,4 | 7,8 |
400 | 400 | 7,1 | 6,0 | 8,8 | 7,4 | 10,6 | 8,8 |
(450) | 450 | 8,0 | 6,6 | 9,9 | 8,3 | 11,9 | 9,9 |
500 | 500 | 8,9 | 7,4 | 11,1 | 9,3 | 13,2 | 11,0 |
630 | 630 | 11,1 | 9,3 | 13,9 | 11,6 | 16,6 | 13,8 |
(710) | 710 | 12,6 | 10,5 | 15,7 | 13,1 | - | - |
800 | 800 | 14,1 | 11,8. | 17,7 | 14,7 | - | - |
(900) | 900 | 16,0 | 132 | 19,8 | 16,5 | - | - |
1000 | 1000 | 17,8 | 14,7 | 22,0 | 18,4 | - | - |
CHÚ THÍCH: Kích thước trong ngoặc đơn là kích thước không phổ biến |
Cho phép giảm 5% kết quả đo e2 và e3 từ việc đặt lệch lõi. Trong trường hợp như vậy, chiều dày trung bình hai thành đối diện phải lớn hơn hoặc bằng giá trị đưa ra trong Bảng 6.
Trường hợp vòng bịt là vòng chặn hoặc nút chặn (xem hình 5), chiều dày thành trong vùng này sẽ được tính bằng cách cộng thêm chiều dày thành của đầu nong và chiều dày thành của nút chặn hoặc vòng chặn ở vị trí tương ứng trên cùng mặt phẳng cắt ngang.
Hình 5 - Ví dụ về cách tính chiều dày thành đầu nong với nút chặn
6.4.2 Đầu nong và đầu không nong gắn keo
6.4.2.1 Đường kính và chiều dài
Đường kính và chiều dài của đầu nong và đầu không nong gắn keo (xem hình 6) sẽ phải phù hợp với quy định trong bảng 7.
Nhà sản xuất phải công bố đầu nong có thiết kế dạng mặt côn hay mặt song song. Nếu là loại mặt song song hoặc gần như vậy, thì đường kính trong trung bình của đầu nong dsm phải áp dụng trên toàn bộ chiều dài của đầu nong. Nếu đầu nong dạng mặt côn, thì giới hạn cho dsm phải áp dụng tại điểm giữa của đầu nong và góc côn tương đối là 20’ so với trục của đầu nong.
Bảng 7- Đường kính và chiều dài đầu nong và đầu không nong gắn keo
Kích thước tính bằng mm
Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài danh nghĩa | Đầu nonga | Đầu không nong | |||
dsm | L2 | L1 | Hb | |||
DN/OD | dn | min | max | min | min |
|
110 | 110 | 110,2 | 110,6 | 48 | 54 | 6 |
125 | 125 | 125,2 | 125,7 | 51 | 61 | 6 |
160 | 160 | 160,3 | 160,8 | 58 | 74 | 7 |
200 | 200 | 200,4 | 200,9 | 66 | 90 | 9 |
a Chiều dài của đầu nong phải đo tới chân đầu nong b Giá trị phù hợp với góc vát 15° |
6.4.2.2 Chiều dày thành đầu nong
Chiều dày thành của đầu nong, e2 (xem Hình 6), sẽ phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 6.
Hình 6 - Kích thước cơ bản của đầu nong và đầu không nong nối keo
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phụ tùng có đặc điểm chung sau đây. Cho phép các thiết kế phù hợp khác.
a) Nối góc (xem Hình 7, 8, 9 hoặc 10)
- uốn cong hoặc không uốn cong (xem ISO 265-1)
- đầu không nong/đầu nong và đầu nong/đầu nong
Góc danh nghĩa, d, có thể lựa chọn các góc sau đây: 15°, 30°, 45°, 67° 30' và 87° 30' đến 90°.
b) Đầu nối và đầu nối trượt (xem Hình 11)
c) Chuyển bậc (xem Hình 12)
Hình 7 - Nối góc đầu nong đơn (không cong) |
Hình 8 - Nối góc chỉ có đầu nong (không cong) |
Hình 9 - Nối góc đầu nong đơn (cong) |
Hình 10 - Nối góc chỉ có đầu nong (cong) |
Hình 11 - Đầu nối |
Hình 12 - Chuyển bậc |
d) Rẽ nhánh và rẽ nhánh chuyển bậc (xem Hình 13,14,15, và 16)
- cong hoặc không cong (xem ISO 265-1)
- đầu không nong/đầu nong và đầu nong/đầu nong
Góc danh nghĩa, α, có thể lựa chọn các góc sau đây: 45°, 67° 30' và 87° 30' đến 90°.
Hình 13 - Rẽ nhánh đầu nong đơn |
Hình 14 - Rẽ nhánh chỉ có đầu nong |
Hình 15 - Rẽ nhánh chuyển bậc đầu nong đơn (cong) |
Hình 16 - Rẽ nhánh chuyển bậc chỉ có đầu nong (cong) |
Hình 17 - Đai khởi thủy |
Hình 18 - Đầu bịt |
e) Đai khởi thủy phân nhánh (xem Hình 17)
f) Đầu bịt (xem Hình 18)
7.1.1 Độ bền va đập (phương pháp vòng tuần hoàn)
Khi xác định theo các phương pháp quy định trong Bảng 8, sử dụng các thông số chỉ định, độ bền va đập của ống phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 8.
Bảng 8 - Đặc tính cơ học chung của ống
Đặc tính | Mức yêu cầu | Thông số thử nghiệm | Phương pháp thử | |
Độ bền va đậpa | TIR ≤ 10% | Điều kiện và nhiệt độ thử | 0°C | EN 744 b |
(phương pháp vòng tuần hoàn) |
| Môi trường thử Loại búa Khối lượng búa: | Nước hoặc khí d90 |
|
|
| dn = 110 mm | 1.0 kg |
|
|
| dn = 125 mm | 1,25 kg |
|
|
| dn = 160 mm | 1,6 kg |
|
|
| dn = 200 mm | 2,0 kg |
|
|
| dn = 250 mm | 2,5 kg |
|
|
| dn ≥ 315 mm | 3,2 kg |
|
|
| Chiều cao thả búa: |
|
|
|
| dn = 110 mm | 1600 mm |
|
|
| dn ≥ 125 mm | 2000 mm |
|
a Nếu nhà sản xuất lựa chọn sử dụng thử nghiệm trực tiếp, nhiệt độ thử nghiệm là (23±2) °C. b Xem Phụ lục A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN. |
7.1.2 Những đặc tính bổ sung
Ống có mục đích sử dụng trong các khu vực lắp đặt để thực hiện ở nhiệt độ dưới -10 °C thì bổ sung thêm các yêu cầu thử va đập (phương pháp cầu thang), theo quy định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Đặc tính cơ học bổ sung của ống
Đặc tính | Mức yêu cầu | Thông số thử nghiệm | Phương pháp thử | |
Độ bền va đập (phương pháp cầu thang) | H ≥ 1m Tối đa 1 mẫu vỡ dưới 0,5 m | Điều kiện và nhiệt độ thử Loại búa Khối lượng búa: dn = 110 mm dn = 125 mm dn = 140 mm dn = 160 mm dn = 180 mm dn = 200 mm dn ≥ 250 mm | 0°C d90
4,0 kg 5,0 kg 6,3 kg 8.0 kg 8.0 kg 10.0 kg 12,5 kg | EN 1411 a |
a Xem Phụ lục A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN. | ||||
7.2 Đặc tính cơ học của phụ tùng
Khi xác định theo các phương pháp quy định trong Bảng 10, sử dụng các thông số chỉ định, đặc tính cơ học chung của phụ tùng phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 10.
Bảng 10 - Đặc tính cơ học của phụ tùng
Đặc tính | Mức yêu cầu | Thông số thử nghiệm | Phương pháp thử | |
Độ bền cơ học hay tính uốn dẻoa | Không có dấu hiệu sự phân cắt, nứt, tách, hay rò rỉ | Chu kỳ thử Mô men tối thiểu cho: DN ≤ 250 DN > 250 hoặc Dịch chuyển tối thiểu | 15 min 0.15(DN)3 x 10-8 kN.m 0,01 (DN) kN.m 170 mm | EN 12256 b |
Độ bền va đập (thử nghiệm thả rơi) | Không hư hại | Nhiệt độ thử nghiệm Chiều cao thả rơi: dn = 110 mm dn = 125 mm dn = 160 mm dn = 200 mm Điểm va đập | 0°C
1000 mm 1000 mm 500 mm 500 mm Miệng đầu nong | EN 12061 b |
a Chỉ đối với phụ tùng được chế tạo từ nhiều hơn một bộ phận. Thành phần gioăng bịt kín không coi là một bộ phận riêng biệt. b Xem Phụ lục A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN. |
Khi xác định theo các phương pháp quy định trong Bảng 11, sử dụng các thông số chỉ định, đặc tính vật lý của ống phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 11.
Bảng 11 - Đặc tính vật lý của ống
Đặc tính | Mức yêu cầu | Thông số thử nghiệm | Phương pháp thử | |
Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST) | ≥ 79 °C | Theo yêu cầu trong tiêu chuẩn TCVN 6147 (ISO 2507) | EN 727 b | |
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc a | ≤ 5% Ống không nổi bọt khí hay nứt | Nhiệt độ thử Thời gian ngâm: e ≤ 8mm e > 8mm | 150°C
15 min 30 min | EN 743:1994 b Phương pháp A: chất lỏng |
hoặc | ||||
Nhiệt độ thử Thời gian ngâm: e ≤ 4mm 4mm < e ≤ 16mm e > 16mm | 150°C
30 min 60 min 120 min | EN 743:1994 b Phương pháp B: không khí | ||
Độ bền diclomethan ở nhiệt độ quy định | Không tác động tới bất kỳ phần nào của bề mặt mẫu thử | Nhiệt độ thử nghiệm Thời gian ngâm | 15°C 30 min | EN 580 b |
a Trong trường hợp tranh chấp, nhà sản xuất phải công bố một trong hai phương pháp thử nghiệm được sử dụng. b Xem Phụ lục A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN. |
8.2 Đặc tính vật lý của phụ tùng
Khi xác định theo các phương pháp quy định trong Bảng 12 hoặc Bảng 13, sử dụng các thông số chỉ định, đặc tính vật lý của phụ tùng phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 12 hoặc Bảng 13.
Bảng 12 - Đặc tính vật lý của phụ tùng
Đặc tính | Mức yêu cầu | Thông số thử nghiệm | Phương pháp thử | |
Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST) | ≥ 77 °C | Theo yêu cầu trong tiêu chuẩn TCVN 6147 (ISO 2507) | EN 727 c | |
Ảnh hưởng của gia nhiệt | Xem chú thích a và b | Nhiệt độ thử Thời gian gia nhiệt: e ≤ 10mm e > 10mm | 150°C
30 min 60 min | EN 763:1994 c Phương pháp A: tủ sấy không khí |
a 1) Trong khoảng bán kính bằng 15 lần chiều dày thành xung quanh điểm đúc phun, chiều sâu của vết nứt, tách lớp hoặc bong không vượt quá 50% chiều dày thành tại các điểm đánh giá. 2) Trong khoảng cách bằng 10 lần chiều dày từ khu vực màng chắn, chiều sâu của vết nứt, tách lớp hoặc bong không vượt quá 50% chiều dày thành tại các điểm đánh giá. 3) Trong khoảng cách bằng 10 lần chiều dày từ cửa vòng bịt kín, chiều sâu của vết nứt không vượt quá 50% chiều dày thành tại các điểm đánh giá. 4) Các đường hàn không mở quá 50% độ dày thành tại đường hàn. 5) Tại tất cả các phần khác của bể mặt, chiều sâu của vết nứt, tách lớp không vượt quá 30% chiều dày thành tại các điểm đánh giá. Với vết bong giộp thì chiều dài không vượt quá 10 lần chiều dày thành. b Sau khi cắt phụ tùng, khi quan sát không phóng đại, bề mặt cắt không thấy các tạp chất c Xem Phụ lục A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN. | ||||
Bảng 13 - Đặc tính vật lý bổ sung đối với phụ tùng đúc sẵn
Đặc tính | Mức yêu cầu | Thông số thử nghiệm | Phương pháp thử | |
Độ kín nướca | Không rò rỉ | Áp lực nước Thời gian thử | 0,5 bar b 1 min | EN 1053 c |
a Chỉ đối với phụ tùng được làm từ nhiều hơn một bộ phận. Thành phần gioăng bịt kín không coi là bộ phận riêng biệt. b 1 bar = 105N/m2 = 0,1 Mpa c Xem Phụ lục A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN. | ||||
Khi xác định theo các phương pháp quy định trong Bảng 14, sử dụng các thông số chỉ định, các đặc tính tương ứng với mục đích của đầu nối và hệ thống phải phù hợp với yêu cầu trong Bảng 14.
Bảng 14 - Các yêu cầu về tính năng
Đặc tính | Mức yêu cầu | Thông số thử nghiệm | Phương pháp thử | |
Độ kín của mối nối gioăng |
| Nhiệt độ thử Độ lệch đầu không nong Độ lệch đầu nong Sai lệch | (23 ±5) °C ≥ 10% ≥ 5% ≥ 5% | EN 1277:1996a Bộ điều kiện B |
| Không rò rỉ | Áp lực nước | 0,05 bar | |
| Không rò rỉ | Áp lực nước | 0,5 bar | |
| ≤ - 0.27 bar | Áp lực khí | - 0,3 bar | |
|
| Nhiệt độ thử Độ lệch góc đối với: dn ≤ 315 mm 315 mm < dn ≤ 630mm dn > 630 mm | (23 ± 5) °C
2° 1,5° 1° | EN 1277:1996 a Bộ điều kiện C |
| Không rò rỉ | Áp lực nước | 0,05 bar |
|
| Không rò rỉ | Áp lực nước | 0,5 bar |
|
| ≤ -0.27 bar | Áp lực không khí | - 0,3 bar |
|
a Xem Phụ lục A - danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN. |
Gioăng bịt kín phải không có bất kỳ ảnh hưởng bất lợi nào đến tính chất của ống và phụ tùng và phải không gây ra hỏng hóc khi lắp ráp thử nghiệm để phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 14.
Đối với các yêu cầu cho gioăng bịt kín đàn hồi vào mục đích thoát nước, xem tiêu chuẩn ISO 4633.
Keo dán sử dụng là loại chất kết dính sử dụng dung môi theo quy định của nhà sản xuất ống hoặc phụ tùng. Keo dán không ảnh hưởng bất lợi tới tính chất của ống và phụ tùng và sẽ không gây ra hỏng hóc khi lắp ráp thử nghiệm để phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 14.
12.1 Quy định chung
12.1.1 Thông tin ghi nhãn sẽ được dán hoặc in trực tiếp trên ống, phụ tùng hoặc dán hay in lên trên bao bì sản phẩm
12.1.2 Việc ghi nhãn lên ống hoặc phụ tùng không gây ra các vết nứt ban đầu hoặc các kiểu khuyết tật khác mà cản trở sự phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
12.2 Yêu cầu ghi nhãn cho ống
Ghi nhãn phải bao gồm các thông tin tối thiểu theo Bảng 15
Ống phải được ghi nhãn trong ống, tối đa là 2m, ít nhất một lần mỗi ống.
Bảng 15 - Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu cho ống
Nội dung | Dấu hiệu hoặc kí hiệu |
Viện dẫn tiêu chuẩn nàya | TCVN ...........(ISO 4435) |
Tên hoặc nhãn hiệu thương mại của nhà sản xuất | XXX |
Kích thước danh nghĩa | ví dụ: DN 200 |
Chiều dày thành tối thiểu hoặc SDR | ví dụ: 4,9 hoặc SDR 41 |
Độ cứng vòng danh nghĩa | ví dụ: SN4 |
Vật liệu | PVC hoặc PVC-U |
Thông tin nhà sản xuất | b |
Tính năng chịu khí hậu lạnhc | (tinh thể băng) |
a Tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn. b Đảm bảo việc truy xuất nguồn gốc, các chi tiết sau đây phải đưa ra: - thời gian sản xuất (tháng và năm), bằng số hoặc mã; - tên hoặc mã địa điểm sản xuất, nếu nhà sản xuất có các địa điểm sản xuất khác nhau c Việc ghi thông tin này chỉ áp dụng cho ống đã được chứng minh, thử nghiệm phù hợp với điều 7.1.2 |
12.3 Yêu cầu ghi nhãn cho phụ tùng
Ghi nhãn phải bao gồm các thông tin tối thiểu theo Bảng 16
Bảng 16 - Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu cho phụ tùng
Nội dung | Dấu hiệu hoặc kí hiệu |
Viện dẫn tiêu chuẩn nàya | TCVN ......... (ISO 4435) |
Tên hoặc nhãn hiệu thương mại của nhà sản xuất | XXX |
Kích thước danh nghĩa | ví dụ: DN 200 |
Góc danh nghĩa | ví dụ: 45° |
Chiều dày thành tối thiểu hoặc SDR | ví dụ: 4,9 hoặc SDR 41 |
Vật liệu | PVC hoặc PVC-U |
Thông tin nhà sản xuất | b |
a Tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn. b Đảm bảo việc truy xuất nguồn gốc, các chi tiết sau đây phải đưa ra: - thời gian sản xuất (tháng và năm), bằng số hoặc mã; - tên hoặc mã địa điểm sản xuất, nếu nhà sản xuất có các địa điểm sản xuất khác nhau |
Danh mục các tiêu chuẩn TCVN và ISO có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với tiêu chuẩn EN
STT | Tiêu chuẩn EN | Tiêu chuẩn TCVN/ISO |
1 | EN 580, Plastics piping system - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) pipes - Test method for the resistance to dichloromethane at a specified temperature (DCMT) | TCVN 7306 (ISO 9852) Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử |
2 | EN 727, Plastics piping and ducting systems - Thermoplastics pipes and fittings - Determination of Vicat softening temperature (VST) | TCVN 6147-1 (ISO 2507-1) - Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung. TCVN 6147-2 (ISO 2507-2) - Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicat - Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poiy(vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI). |
3 | EN 734:1994, Plastics piping and ducting systems - Thermoplastics pipes - Determination of the longitudinal reversion | TCVN 6148 (ISO 2505) Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định |
4 | EN 744, Plastics piping and ducting systems - Thermoplastics pipes - Test method for resistance to external blows by the round-the- clock method | TCVN 6144 (ISO 3127) Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định bộ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn |
5 | EN 763:1994, Plastics piping and ducting systems - Injectton-moulded thermoplastics fittings - Test method for visually assessing effects of heating | TCVN 6242 (ISO 580) Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo - Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun - Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt |
6 | EN 921, Plastics piping systems - Thermoplastics pipes - Determination of resistance to internal pressure at constant temperature | TCVN 6149-1 (ISO 1167 - 1) Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung; TCVN 6149-2 (ISO 1167 - 2), ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử; TCVN 6149-3 (ISO 1167-3) ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử; TCVN 6149-4 (ISO 1167-4) ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử |
7 | EN 1053, Plastics piping systems - Thermoplastics piping systems for non- pressure applications - Test method for watertightness | ISO 13254 Thermoplastics piping systems for non-pressure applications - Test method for watertightness |
8 | EN 1277, Plastics piping systems - Thermoplastics piping systems for hurried nonpressure applications - Test methods for leaktightness of elastomeric sealing ring type joints | ISO 13259 Thermoplastics piping systems for underground non-pressure applications - Test method for leaktightness of elastomeric sealing ring type joints |
9 | EN 1411, Plastics piping systems - Thermoplastics pipes - Determination of resistance to external blows by the staircase method | ISO 11173 Thermoplastics pipes - Determination of resistance to external blows - Staircase method |
10 | EN 12061, Plastics piping systems - Thermoplastics fittings - Test method for impact resistance | ISO 13263 Thermoplastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Thermoplastics fittings - Test method for impact strength |
11 | EN 12256, Plastics piping systems - Thermoplastics fittings - Test method for mechanical strength or flexibility of fabricated fittings | ISO 13264 Thermoplastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Thermoplastics fittings - Test method for mechanical strength or flexibility of fabricated fittings |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] EN 1401-1, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) - Part V. Specifications for pipes, fittings and the system (EN 1401-1, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống thoát nước và cống rãnh chôn ngầm dưới đất trong điều kiện không chịu áp - Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật cho hệ thống, ống và phụ tùng);
Mục lục
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
4 Vật liệu
5 Đặc tính chung
6 Đặc tính hình học
7 Đặc tính cơ học
8 Đặc tính vật lý
9 Các yêu cầu tính năng
10 Gioăng bịt kín
11 Keo dán
12 Ghi nhãn
PHỤ LỤC A (tham khảo) Danh mục các tiêu chuẩn TCVN và ISO có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với tiêu chuẩn EN
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Xem Phụ lục A danh mục các TCVN và ISO về phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12638:2021 (ISO 4435:2003) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp – Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12638:2021 (ISO 4435:2003) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp – Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN12638:2021 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2021-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |