ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2019/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 17 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 175/TTr-STC ngày 30 tháng 10 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên là khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
1. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, các Chi cục Thuế Khu vực và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại khoản 1 Điều này đồng thời là cơ sở để áp dụng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
1. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Pháp chế);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KT (Đ12.11);
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
|
|
| |
| II1 |
|
|
|
|
m3 | 70.000 | |
| II5 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II501 |
|
|
|
m3 | 80.000 | |
V |
|
|
|
|
|
|
| |
| V1 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V102 |
|
|
|
|
| |
|
|
| V10201 |
|
|
m3 | 200.000 | |
| V2 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
|
m3 | 4.000 | |
|
| V302 |
|
|
|
m3 | 6.000 | |
| V3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
|
m3 | 40.000 | |
|
| V303 |
|
|
|
m3 | 5.000 |
File gốc của Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau đang được cập nhật.
Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Số hiệu | 39/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành | 2019-12-17 |
Ngày hiệu lực | 2020-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |