ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CỤ THỂ GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ các công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2019 - 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ các công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2019 - 2020.
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, tổ chức hợp tác dùng nước có đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật; tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động hợp pháp có liên quan quản lý khai thác công trình thủy lợi; cơ quan, tổ chức có liên quan đến quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Biểu giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:
TT | Vùng và biện pháp công trình | Mức giá (1.000 đồng/ha/vụ) |
I |
| |
1 |
1.811 | |
2 |
1.267 | |
3 |
1.539 | |
II |
| |
1 |
1.409 | |
2 |
986 | |
3 |
1.197 |
- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì mức giá bằng 70% mức giá tưới, tiêu bằng trọng lực quy định tại Biểu trên.
- Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.
3. Mức giá áp dụng đối với sản xuất muối tính bằng 2% giá trị muối thành phẩm.
TT
Các đối tượng dùng nước
Đơn vị
Mức giá theo các biện pháp công trình
Bơm
Hồ đập, kênh cống
1
đồng/m3
1.320
900
2
đồng/m3
840
600
đồng/m2 mặt thoáng/năm
250
3
đồng/m3
1.020
840
b) Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được mét khối (m3) thì tính theo diện tích hecta (ha), mức giá bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.
6. Mức giá quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này áp dụng đối với từng biện pháp tưới tiêu, từng vùng và được tính từ vị trí công trình đầu mối của công trình thủy lợi theo phân cấp đến vị trí cống đầu kênh của tổ chức hợp tác, cá nhân dùng nước. Mức giá này không có thuế giá trị gia tăng.
1. Mức giá quy định tại Điều 3 Quyết định này làm căn cứ để đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch quản lý khai thác công trình thủy lợi theo quy định.
Điều 5. Điều khoản thi hành
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Như Điều 5; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
File gốc của Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2019-2020 đang được cập nhật.
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2019-2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Số hiệu | 03/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Hữu Hoàng |
Ngày ban hành | 2020-01-17 |
Ngày hiệu lực | 2020-02-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |