BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020 |
Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
Thông tư này quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức kinh phí trên 200 triệu đồng đến 15 tỷ đồng để thiết lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu theo quy định tại khoản 2 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (dưới đây gọi tắt là Nghị định 73/2019/NĐ-CP).
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước yêu cầu phải lập đề cương và dự toán chi tiết.
1. Bảo đảm phù hợp với yêu cầu triển khai hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Bảo đảm thuyết minh của đề cương và dự toán chi tiết phải làm rõ được những nội dung mẫu biểu dự toán chi tiết và các mẫu biểu khác chưa thể hiện được.
1. Đơn vị sử dụng ngân sách tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân lập đề cương và dự toán chi tiết (gọi tắt là đơn vị lập đề cương và dự toán chi tiết).
a) Các thông tin chung:
- Tên của hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin được lập đề cương và dự toán chi tiết.
- Địa điểm thực hiện.
- Tổ chức, đơn vị lập đề cương và dự toán chi tiết.
- Dự kiến hiệu quả đạt dược.
- Hiện trạng ứng dụng công nghệ thông tin; sơ đồ hiện trạng hạ tầng kỹ thuật và các điều kiện khác.
c) Thuyết minh phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ được đề xuất:
- Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng.
Điều 18 Nghị định 73/2019/NĐ-CP và các nội dung khác quy định tại điểm c khoản 1 Điều 27 Nghị định 73/2019/NĐ-CP.
- Các yêu cầu về đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành và các công tác khác có liên quan.
d) Dự toán chi tiết theo các quy định tại Điều 5 của Thông tư này;
e) Phương án tổ chức quản lý thực hiện, đưa vào vận hành, khai thác;
3. Hồ sơ đơn vị sử dụng ngân sách trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết như sau:
- Tờ trình phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
1. Cơ sở lập dự toán chi tiết
b) Các văn bản quy định về định mức, đơn giá, mức chi:
- Các định mức, đơn giá do Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ quản lý chuyên ngành và địa phương ban hành theo quy định của Nghị định 73/2019/NĐ-CP.
Bản thuyết minh căn cứ tính toán định mức, diễn giải chi tiết đơn giá theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
đ) Thông báo giá, báo giá hoặc các căn cứ, phương pháp khác để xác định dự toán chi phí.
Nội dung dự toán chi tiết được trình bày theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm các chi phí sau:
b) Chi phí thiết bị
- Chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu, chuẩn hoá phục vụ cho nhập dữ liệu, thực hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu;
- Chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống (nếu có);
c) Chi phí quản lý: Gồm các chi phí cần thiết để tổ chức quản lý thực hiện hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm đưa vào khai thác, sử dụng;
đ) Chi phí khác có liên quan: Phí và lệ phí; chi phí lắp đặt và thuê đường truyền; lệ phí đăng ký và duy trì tên miền; chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin liên quan; chi phí thẩm định giá và các chi phí khác có liên quan;
Trường hợp hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin được triển khai trên phạm vi nhiều địa điểm khác nhau hoặc ở nước ngoài, các chi phí quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản này được tính thêm chi phí di chuyển thiết bị và lực lượng lao động.
1. Thẩm quyền phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết.
2. Thẩm quyền thẩm định đề cương và dự toán chi tiết.
b) Đối với đề cương và dự toán chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp hoặc theo phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại địa phương, đơn vị thẩm định về phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ là đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
d) Trường hợp đơn vị có thẩm quyền thẩm định quy định tại điểm b, c khoản này đồng thời là đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị có thẩm quyền thẩm định quy định tại điểm b, c khoản này thành lập hội đồng thẩm định hoặc người có thẩm quyền phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết có thể giao cho đơn vị chuyên môn trực thuộc thẩm định.
1. Thời gian thẩm định đề cương và dự toán chi tiết
b) Thời gian thẩm định đề cương và dự toán chi tiết bao gồm thời gian lấy ý kiến thẩm định của đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư này và thời gian lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân quy định tại điểm c khoản 2 Điều này (nếu có);
2. Trình tự thẩm định đề cương và dự toán chi tiết
b) Đơn vị đầu mối thẩm định lấy ý kiến thẩm định về phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ của đơn vị có thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư này;
3. Nội dung thẩm định đề cương và dự toán chi tiết
- Sự phù hợp của việc lựa chọn phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ;
- Sự phù hợp của phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ trong việc kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu liên quan (nếu có).
c) Sự phù hợp giữa khối lượng thuyết minh nêu trong đề cương với khối lượng trong dự toán chi tiết;
4. Đơn vị đầu mối thẩm định được phép thuê tổ chức, cá nhân có năng lực, kinh nghiệm thực hiện thẩm tra đề cương và dự toán chi tiết để làm cơ sở thẩm định. Kết quả thẩm định được thể hiện bằng văn bản theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. Văn bản kết quả thẩm định được dùng làm cơ sở cho bước xem xét, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết. Quyết định phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 8. Điều chỉnh đề cương và dự toán chi tiết
2. Trường hợp điều chỉnh đề cương làm thay đổi về giải pháp kỹ thuật, công nghệ cần tuân thủ, quy mô, mục tiêu ban đầu hoặc vượt dự toán chi tiết đã được phê duyệt, đơn vị sử dụng ngân sách phải trình người có thẩm quyền phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết xem xét, quyết định việc điều chỉnh.
4. Hồ sơ, thủ tục, thời gian trình thẩm định, phê duyệt điều chỉnh thực hiện như bước thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết.
khoản 3 Điều 51 Nghị định 73/2019/NĐ-CP.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 4 năm 2020 và thay thế cho Thông tư số 21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin nhưng không yêu cầu phải lập dự án.
2. Đơn vị sử dụng ngân sách, người có thẩm quyền theo quy định và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước yêu cầu phải lập đề cương và dự toán chi tiết có trách nhiệm thi hành các quy định tại Thông tư này.
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
(Kèm theo Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông )
Mẫu số 1 | Bảng dự toán chi tiết |
Mẫu số 2 | Thuyết minh, diễn giải chi tiết định mức, đơn giá |
Mẫu số 3 | Tờ trình phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết |
Mẫu số 4 | Báo cáo kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ |
Mẫu số 5 | Báo cáo kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết |
Mẫu số 6 | Quyết định phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết |
BẢNG DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ
Đơn vị tính: ...đồng
STT | Nội dung | Dự toán kinh phí | Kế hoạch phân bổ vốn | Ghi chú | |||
Tổng dự toán | Vốn NSNN | Vốn khác (nếu có) | Năm thứ nhất | Năm thứ.... | |||
I | Chi phí xây lắp |
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
|
|
III | Chi phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
IV | Chi phí tư vấn |
|
|
|
|
|
|
V | Chi phí khác có liên quan |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi phí dự phòng |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ..đồng
STT | Nội dung | Số lượng | Đơn giá | Dự toán kinh phí | Ghi chú | ||
Tổng dự toán | Vốn NSNN | Vốn khác (nếu có) | |||||
I | Chi phí xây lắp |
|
|
|
|
|
|
| (chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
|
|
| (chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
III | Chi phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
| (chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
IV | Chi phí tư vấn |
|
|
|
|
|
|
| (chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
V | Chi phí khác có liên quan |
|
|
|
|
|
|
| (chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi phí dự phòng |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THUYẾT MINH DIỄN GIẢI CHI TIẾT ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá thành phần | Thành tiền | Diễn giải cách tính |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
| ……………………… |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
- ……..;
- ……..;
Mẫu số 3. Tờ trình phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TTr- | ………., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết
Kính gửi: ………………………………………
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số ..../2020/TT-BTTTT ngày ………………… của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
2. Tổ chức, đơn vị lập (hoặc tư vấn lập) đề cương và dự toán chi tiết:
4. Tóm tắt giải pháp kỹ thuật, công nghệ và các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho phép đơn vị sử dụng ngân sách được thay đổi trong quá trình triển khai:
Tổng cộng:
- Chi phí xây lắp:
- Chi phí quản lý:
- Chi phí khác có liên quan:
6. Nguồn vốn:
8. Thời gian thực hiện:
Nơi nhận: | Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trình |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……./………
………., ngày ... tháng ... năm 20...
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ của đề cương và dự toán chi tiết (1)
Kính gửi: ối thẩm định>
1. Các căn cứ thẩm định
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số ….. ngày …… của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
2. Phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ được đề xuất
b) Đơn vị sử dụng ngân sách:
d) Thời gian thực hiện:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cần tuân thủ:
e) Các thông tin khác (nếu có):
a) Thành phần hồ sơ tài liệu phục vụ thẩm định gồm:
- ………;
- ………;
4. Ý kiến của đơn vị thẩm định
b) Sự phù hợp của phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ với các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng và các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật.
5. Kết luận
Nơi nhận: | Đại diện đơn vị thẩm định
|
_________________________________
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/………..
………., ngày ... tháng ... năm 20...
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết
Kính gửi: ………………………………….
1. Các căn cứ thẩm định
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số …… ngày …… của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
2. Mô tả thông tin hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin được lập đề cương và dự toán chi tiết
b) Đơn vị sử dụng ngân sách:
d) Thời gian thực hiện:
e) Các thông tin khác (nếu có):
a) Thành phần hồ sơ trình thẩm định gồm:
- ………;
- ………;
4. Nội dung thẩm định
b) Sự phù hợp của việc áp dụng, vận dụng các định mức, đơn giá, các chế độ, chính sách có liên quan và các khoản mục chi phí có liên quan đến các chi phí nêu tại dự toán chi tiết;
d) Các nội dung khác của đề cương và dự toán chi tiết.
Đơn vị tính: ..đồng
TT | Nội dung | Dự toán do dụng ngân sách> trình, đề xuất | Kết quả thẩm định | Tăng (+) Giảm (-) |
I | Chi phí xây lắp |
|
|
|
II | Chi phí thiết bị |
|
|
|
III | Chi phí quản lý |
|
|
|
IV | Chi phí tư vấn |
|
|
|
V | Chi phí khác |
|
|
|
VI | Chi phí dự phòng |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
(Nội dung các khoản mục chi phí trong dự toán chi tiết như phụ lục kèm theo).
- Những điều cần lưu ý:
- Đề cương và dự toán chi tiết do đơn vị sử dụng ngân sách> trình đủ điều kiện/chưa đủ điều kiện để phê duyệt.
Nơi nhận: | Đại diện đơn vị đầu mối thẩm định
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …/………..
………., ngày ... tháng ... năm 20...
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT ………………
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số ..../TT-BTTTT ngày ……… của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Xét báo cáo kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết của ………. ối thẩm định>;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn vị sử dụng ngân sách:
3. Mục tiêu, quy mô:
- Giải pháp kỹ thuật công nghệ cần tuân thủ:
5. Dự toán chi tiết:
Trong đó:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí tư vấn:
- Chi phí dự phòng:
7. Địa điểm thực hiện:
9. Các nội dung khác (nếu có).
(Có phụ lục chi tiết kèm theo nếu cần).
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định.
Nơi nhận:
- Như Điều ….;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
File gốc của Thông tư 03/2020/TT-BTTTT quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 03/2020/TT-BTTTT quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu | 03/2020/TT-BTTTT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành | 2020-02-24 |
Ngày hiệu lực | 2020-04-09 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Còn hiệu lực |