ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 860/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 198/TTr-STTTT ngày 16/3/2020 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
2. Lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này để thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 4; | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4
STT | Tên dịch vụ công | Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
1 |
3 | |
2 |
4 | |
3 |
3 | |
4 |
3 |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 ĐỐI VỚI THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
Áp dụng tại cơ quan: Sở Thông tin và Truyền thông
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc (tóm tắt) | Thời gian thực hiện |
|
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Thông tin và Truyền thông, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Cấp giấy phép xuất bản bản tin”. - Tờ khai đề nghị cấp Giấy phép xuất bản bản tin theo mẫu có ký tên, đóng dấu (Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông); - Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (bản chính); 5. Hồ sơ gửi dưới hình thức văn bản điện tử hoặc sử dụng, khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) sẵn có của hệ thống. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có). 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. II. Nộp hồ sơ trực tiếp:
| ||
Bước 1 |
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc | |
Bước 2 |
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung...). | 27 ngày làm việc | |
Bước 3 |
Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 01 ngày làm việc | |
Bước 4 |
Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng (chuyên viên xử lý). | 01 ngày làm việc | |
Bước 5 |
04 giờ làm việc | ||
|
Không tính vào thời gian giải quyết | ||
|
30 ngày làm việc |
Mẫu số 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT)
CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác ...................................... Cấp ngày: ..................................... ............................ ..
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản Bản tin:
- Chức danh: ............................................................................................................
- Địa chỉ liên lạc: ............................................................................................
3. Tên gọi của Bản tin: ..........................................................................................
5. Nội dung thông tin: ............................................................................................
7. Phạm vi phát hành: ...........................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản: ...................................................................................................
- Số trang: ................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: ................................................................................................
10. Địa điểm xuất bản Bản tin: .............................................................................
- Điện thoại: ................................................. Fax: ...................................................
| …., ngày... tháng... năm 20... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT)
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GP-XBBT | ….., ngày tháng năm 20… |
GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san;
QUYẾT ĐỊNH:
CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN THEO NHỮNG QUY ĐỊNH SAU:
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Địa chỉ thư điện tử: .........................................................................................................
3. Mục đích, nội dung thông tin của Bản tin: ...............................................................
5. Thể thức xuất bản: .....................................................................................................
- Khuôn khổ: .....................................................................................................................
- Số lượng: ........................................................................................................................
6. Phạm vi phát hành: ....................................................................................................
8. Người chịu trách nhiệm xuất bản:
- Chức vụ: .........................................................................................................................
Giấy phép xuất bản Bản tin có hiệu lực kể từ ngày ..........................................................
- Cơ quan, tổ chức; | GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
ĐỐI VỚI THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU XUẤT BẢN PHẨM KHÔNG KINH DOANH
Áp dụng tại cơ quan: Sở Thông tin và Truyền thông
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc (tóm tắt) | Thời gian thực hiện |
|
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Thông tin và Truyền thông, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh”. - Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh theo mẫu có ký tên, đóng dấu (Mẫu số 07 - Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT); 5. Hồ sơ gửi dưới hình thức văn bản điện tử hoặc sử dụng, khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) sẵn có của hệ thống. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có). 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Lưu ý: Nếu nộp hồ sơ trực tiếp thì kèm theo Đơn đề nghị cấp Giấy phép là 03 (ba) bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu. |
| |
Bước 1 |
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc | |
Bước 2 |
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung...). | 12 ngày làm việc | |
Bước 3 |
Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 01 ngày làm việc | |
Bước 4 |
Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng (chuyên viên xử lý). | 01 ngày làm việc | |
Bước 5 |
* Bộ phận một cửa hướng dẫn, xác nhận việc nộp/thu lệ phí cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh: 50.000 đồng/hồ sơ (bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp). | 04 giờ làm việc | |
|
Không tính vào thời gian giải quyết | ||
|
15 ngày làm việc |
Mẫu số 07 - Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./. (nếu có) | ...... , ngày ........ tháng ......... năm ...... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình.
- Trụ sở (địa chỉ): Số điện thoại:
(ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
2. Tổng số bản:
4. Từ nước (xuất xứ):
6. Cửa khẩu nhập:
Tổ chức/cá nhân xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Mẫu số 08 - Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …… , ngày ........... tháng ........... năm .......... |
DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày ......... tháng ......... năm )
STT
Mã ISBN
Tên gốc của XBP
Tên xuất bản phẩm bằng tiếng Việt
Tác giả
Nhà xuất bản
Thể loại
Số bản
Tóm tắt nội dung
Có kèm theo
Phạm vi sử dụng
Hình thức khác của xuất bản phẩm
Đĩa
Băng
Cassette
1
...
1
...
Tổng cộng:
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
II- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Chú thích: (1) Danh mục phải được Sở Thông tin và Truyền thông đóng dấu giáp lai với giấy Giấy phép nhập khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục.
Mẫu số 09 - Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../GP (1) | ...... , ngày........ tháng....... năm........ |
GIẤY PHÉP
Nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
GIÁM ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan;
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh của tổ chức, cá nhân
CHO PHÉP:
1. Tổ chức/cá nhân được nhập khẩu xuất bản phẩm nước ngoài không kinh doanh, cụ thể:
- Tổng số bản:
- Từ nước (xuất xứ):
- Cửa khẩu nhập:
2. Yêu cầu tổ chức, cá nhân phải nộp xuất bản phẩm sau đây để Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định nội dung trước khi phát hành (nếu có):
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải thực hiện đúng nội dung giấy phép này và các quy định của pháp luật về nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
| GIÁM ĐỐC |
Chú thích: (1) Chữ viết tắt tên cơ quan có thẩm quyền cấp phép
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 ĐỐI VỚI THỦ TỤC CHO PHÉP HỌP BÁO (TRONG NƯỚC)
Áp dụng tại cơ quan: Sở Thông tin và Truyền thông
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc (tóm tắt) | Thời gian thực hiện |
|
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Thông tin và Truyền thông, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Cho phép họp báo (trong nước)”. - Văn bản thông báo họp báo có ký tên, đóng dấu, gồm những thông tin sau: + Thời gian họp báo + Người chủ trì họp báo Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu ký, đóng dấu/ hoặc yêu cầu nộp bản chính/ hoặc yêu cầu nộp bản sao có chứng thực thì bản điện tử phải thực hiện ký số đầy đủ, hợp lệ; trường hợp bản điện tử gửi chưa có ký số thì người nộp mang hồ sơ gốc đến đối chiếu hoặc nộp trực tiếp khi đến nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02 đường Hương Giang, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
| |
Bước 1 |
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 |
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung...). | 02 giờ làm việc | |
Bước 3 |
Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 01 giờ làm việc | |
Bước 4 |
Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng (chuyên viên xử lý). | 01 giờ làm việc | |
Bước 5 |
chờ trả. | 02 giờ làm việc | |
|
Không tính vào thời gian giải quyết | ||
|
01 ngày làm việc |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 ĐỐI VỚI THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN
Áp dụng tại cơ quan: Sở Thông tin và Truyền thông
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc (tóm tắt) | Thời gian thực hiện |
|
1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Thông tin và Truyền thông, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Đăng ký hoạt động cơ sở in” - Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in theo mẫu có ký tên, đóng dấu (Mẫu số 11 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP). Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu ký, đóng dấu/ hoặc yêu cầu nộp bản chính/ hoặc yêu cầu nộp bản sao có chứng thực thì bản điện tử phải thực hiện ký số đầy đủ, hợp lệ; trường hợp bản điện tử gửi chưa có ký số thì người nộp mang hồ sơ gốc đến đối chiếu hoặc nộp trực tiếp khi đến nhận kết quả/ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02 đường Hương Giang, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.
| ||
Bước 1 |
2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. | 04 giờ làm việc | |
Bước 2 |
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung...). | 02 ngày làm việc | |
Bước 3 |
Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về chuyên viên xử lý. | 01 ngày làm việc | |
Bước 4 |
Trường hợp cần điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung dự thảo kết quả giải quyết, chuyển ngược về Phòng (chuyên viên xử lý). | 01 ngày làm việc | |
Bước 5 |
04 giờ làm việc | ||
|
Không tính vào thời gian giải quyết | ||
|
05 ngày làm việc |
Mẫu số 11
(Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG IN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../ (nếu có) | ……, ngày … tháng … năm …. |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình.
- Địa chỉ trụ sở chính: 1
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc số ................. ngày ......... tháng ........... nơi cấp ................
- Điện thoại: ........................... Fax: ....................................... Email: .................
- Chức vụ: ................................................................................................
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
.............................................................................................................................................
Số TT | Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Mode l | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng (chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) | Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị | Số, ngày, tháng , năm giấy phép nhập khẩu thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in.
- Đăng ký: □3 (Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên và đóng dấu) | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Vào sổ:
Ngày ...... tháng ...... năm ..........
1 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
3 Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận đăng ký hoặc không xác nhận đăng ký.
File gốc của Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình đang được cập nhật.
Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu | 860/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành | 2020-03-24 |
Ngày hiệu lực | 2020-03-24 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Còn hiệu lực |