ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2020/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 04 năm 2020 |
QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, các đơn vị có liên quan và tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định này; giá tính thuế tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển.
3. Đối với nội dung và các loại tài nguyên khác phát sinh không được quy định trong bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên, khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh, thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh.
3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm theo dõi việc thực hiện Quyết định này; chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo khung giá của Bộ Tài chính và đúng theo quy định.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ: Tài chính, TN&MT;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 6;
- LĐVP, các phòng;
- Lưu VT, NN.
C:\Users\ttphong\Downloads\gia tinhthuetndoivoitntnnam2020.doc
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 07/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||
Cấp 1 | cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | |||
II |
|
|
|
|
| |
| II1 |
|
|
m3 | 50.000 | |
| II5 |
|
|
|
| |
|
| II501 |
|
m3 | 60.000 | |
|
| II502 |
|
|
| |
|
|
| II50201 |
m3 | 85.000 | |
|
|
| 1150202 |
m3 | 300.000 | |
| II7 |
|
|
m3 | 120.000 | |
III |
|
|
|
|
| |
| III11 |
|
|
|
| |
|
| III1101 |
|
|
| |
|
|
| III110101 |
m3 | 250.000 | |
|
|
| III110102 |
m3 | 500.000 | |
|
|
| III110103 |
m3 | 300.000 | |
|
|
| III110104 |
m3 | 120.000 | |
IV |
|
|
|
|
| |
| IV2 |
|
|
|
| |
|
| IV201 |
|
|
| |
|
|
| IV20101 |
Kg | 42.000 | |
|
|
| IV20102 |
Kg | 21.000 | |
|
| IV202 |
|
Kg | 170.000 | |
|
| IV204 |
|
Kg | 70.000 | |
|
| ỈV205 |
|
|
| |
|
|
| IV20502 |
Kg | 105.000 | |
|
| IV206 |
|
|
| |
|
|
| IV20601 |
Kg | 18.000 | |
|
|
| IV20602 |
Kg | 70.000 | |
|
|
| IV20603 |
Kg | 20.000 | |
|
|
| IV20604 |
kg | 15.000 | |
V |
|
|
|
|
| |
| VI |
|
|
|
| |
|
| V101 |
|
|
| |
|
|
| V10101 |
m3 | 200.000 | |
|
|
| V10102 |
m3 | 450.000 | |
|
| V102 |
|
|
| |
|
|
| V10201 |
m3 | 100.000 | |
| V2 |
|
|
|
| |
|
| V201 |
|
m3 | 2.500 | |
|
| V202 |
|
m3 | 5.000 | |
| V3 |
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
m3 | 40.000 | |
|
| V303 |
|
m3 | 3.500 |
File gốc của Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đang được cập nhật.
Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Số hiệu | 07/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành | 2020-04-10 |
Ngày hiệu lực | 2020-04-20 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |