ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2020/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục I kèm theo).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III kèm theo).
Đối với các loại tài nguyên khi có phát sinh nhưng không nằm trong bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo mức giá tính thuế tối đa của loại tài nguyên được ban hành tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Cục Quản lý Giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTNS.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
|
|
| |
| II1 |
|
|
|
|
m3 |
| |
|
| II101 |
|
|
|
m3 | 60.000 | |
|
| II102 |
|
|
|
m3 | 65.000 | |
| II2 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II202 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II20201 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II2020101 |
|
m3 | 850.000 | |
|
|
|
| II2020102 |
|
m3 | 1.700.000 | |
|
|
|
| II2020103 |
|
m3 | 5.100.000 | |
|
|
|
| II2020104 |
|
m3 | 7.000.000 | |
|
|
|
| II2020105 |
|
m3 | 9.000.000 | |
|
|
| II20203 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II2020301 |
|
m3 | 90.000 | |
| II3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II302 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II30203 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II3020301 |
|
m3 | 100.000 | |
|
|
|
| II3020304 |
|
tấn | 105.000 | |
| II5 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II501 |
|
|
|
m3 | 80.000 | |
|
| II502 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II50202 |
|
|
m3 |
| |
|
|
|
| II5020201 |
|
m3 | 350.000 | |
|
|
|
| II5020202 |
|
m3 | 272.000 | |
| II7 |
|
|
|
|
m3 | 150.000 | |
| II8 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II806 |
|
|
|
m3 | 1.000.000 | |
| II11 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II1101 |
|
|
|
tấn | 210.000 | |
| II12 | II1202 | II120201 |
|
|
tấn | 300.000 | |
| II19 |
|
|
|
|
tấn | 280.000 | |
| II24 | II2412 |
|
|
|
m3 | 60.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỪ TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tén nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | ||||||||||||||||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||||||||||||||
III |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| III1 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| III101 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III10101 |
|
|
m3 | 10.500.000 | ||||||||||||||
|
|
| III10102 |
|
|
m3 | 21.300.000 | ||||||||||||||
|
|
| III10103 |
|
|
m3 | 31.200.000 | ||||||||||||||
|
| III102 |
|
|
|
m3 | 5.110.000 | ||||||||||||||
|
| III103 |
|
|
|
m3 | 20.000.000 | ||||||||||||||
|
| III104 |
|
|
|
m3 | 18.000.000 | ||||||||||||||
|
| III105 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III10501 |
|
|
m3 | 5.200.000 | ||||||||||||||
|
|
| III10502 |
|
|
m3 | 19.600.000 | ||||||||||||||
|
|
| III10503 |
|
|
m3 | 28.200.000 | ||||||||||||||
|
| III106 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III10601 |
|
|
m3 | 4.800.000 | ||||||||||||||
|
|
| III10602 |
|
|
m3 | 10.200.000 | ||||||||||||||
|
|
| III10603 |
|
|
3 m | 13.300.000 | ||||||||||||||
|
| III107 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III10701 |
|
|
m3 | 3.300.000 | ||||||||||||||
|
|
| III10702 |
|
|
m3 | 6.500.000 | ||||||||||||||
|
|
| III10703 |
|
|
m3 | 11.500.000 | ||||||||||||||
|
| III108 |
|
|
|
m3 | 35.000.000 | ||||||||||||||
|
| III109 |
|
|
|
m3 | 2.800.000.000 | ||||||||||||||
|
| III110 |
|
|
|
3m3 | 7.000.000 | ||||||||||||||
|
| III111 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III11101 |
|
|
m3 | 5.600.000 | ||||||||||||||
|
|
| III11102 |
|
|
m3 | 13.900.000 | ||||||||||||||
|
|
| III11103 |
|
|
m3 | 21.400.000 | ||||||||||||||
|
| III112 |
|
|
|
m3 | 14.000.000 | ||||||||||||||
|
| III113 |
|
|
|
m3 | 9.500.000 | ||||||||||||||
|
| III114 |
|
|
|
m3 | 15.000.000 | ||||||||||||||
|
| III115 |
|
|
|
m3 | 4.620.000 | ||||||||||||||
|
| III116 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III11601 |
|
|
m3 | 6.552.000 | ||||||||||||||
|
|
| III11602 |
|
|
m3 | 12.600.000 | ||||||||||||||
|
|
| III11603 |
|
|
m3 | 18.000.000 | ||||||||||||||
|
| III117 |
|
|
|
m3 | 7.000.000 | ||||||||||||||
|
| III118 |
|
|
|
m3 | 7.700.000 | ||||||||||||||
|
| III119 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III11901 |
|
|
m3 | 7.300.000 | ||||||||||||||
|
|
| III11902 |
|
|
m3 | 12.400.000 | ||||||||||||||
|
|
| III11903 |
|
|
m3 | 21.600.000 | ||||||||||||||
|
|
| III11904 |
|
|
m3 | 51.730.000 | ||||||||||||||
|
|
| III11905 |
|
|
m3 | 128.600.000 | ||||||||||||||
|
| III120 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III12001 |
|
|
m3 | 4.200.000 | ||||||||||||||
|
|
| III12002 |
|
|
m3 | 7.600.000 | ||||||||||||||
|
|
| III12003 |
|
|
m3 | 10.600.000 | ||||||||||||||
|
|
| III12004 |
|
|
m3 | 16.300.000 | ||||||||||||||
| III2 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| III201 |
|
|
|
m3 | 6.400.000 | ||||||||||||||
|
| III202 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III20201 |
|
|
m3 | 7.600.000 | ||||||||||||||
|
|
| III20202 |
|
|
m3 | 11.400.000 | ||||||||||||||
|
|
| III20203 |
|
|
m3 | 13.000.000 | ||||||||||||||
|
| III203 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III20301 |
|
|
m3 | 6.700.000 | ||||||||||||||
|
|
| III20302 |
|
|
m3 | 10.800.000 | ||||||||||||||
|
|
| III20303 |
|
|
m3 | 14.000.000 | ||||||||||||||
|
| III204 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III20401 |
|
|
m3 | 3.800.000 | ||||||||||||||
|
|
| III20402 |
|
|
m3 | 7.500.000 | ||||||||||||||
|
|
| III20403 |
|
|
m3 | 10.200.000 | ||||||||||||||
|
| III205 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III20501 |
|
|
m3 | 4.200.000 | ||||||||||||||
|
|
| III20502 |
|
|
m3 | 7.300.000 | ||||||||||||||
|
|
| III20503 |
|
|
m3 | 13.300.000 | ||||||||||||||
|
| III206 |
|
|
|
m3 | 4.550.000 | ||||||||||||||
|
| III207 |
|
|
|
m3 | 5.500.000 | ||||||||||||||
|
| III208 |
|
|
|
m3 | 7.600.000 | ||||||||||||||
|
| III209 |
|
|
|
m3 | 5.500.000 | ||||||||||||||
|
| III210 |
|
|
|
m3 | 3.700.000 | ||||||||||||||
|
| III211 |
|
|
|
m3 | 7.800.000 | ||||||||||||||
|
| III212 |
|
|
|
m3 | 11.500.000 | ||||||||||||||
|
| III213 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III21301 |
|
|
m3 | 3.100.000 | ||||||||||||||
|
|
| III21302 |
|
|
m3 | 4.500.000 | ||||||||||||||
|
|
| III21303 |
|
|
m | 6.500.000 | ||||||||||||||
|
| III214 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III21401 |
|
|
m3 | 3.400.000 | ||||||||||||||
|
|
| III21402 |
|
|
m3 | 6.300.000 | ||||||||||||||
|
|
| III21403 |
|
|
m3 | 10.500.000 | ||||||||||||||
| III3 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| III301 |
|
|
|
m3 | 3.800.000 | ||||||||||||||
|
| III302 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III30201 |
|
|
m3 | 2.700.000 | ||||||||||||||
|
|
| III30202 |
|
|
m3 | 3.800.000 | ||||||||||||||
|
|
| III30203 |
|
|
m3 | 4.200.000 | ||||||||||||||
|
| III303 |
|
|
|
m3 | 5,000.000 | ||||||||||||||
|
| III304 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III30401 |
|
|
m3 | 2.900.000 | ||||||||||||||
|
|
| III30402 |
|
|
m3 | 4.100.000 | ||||||||||||||
|
|
| III30403 |
|
|
m3 | 9.000.000 | ||||||||||||||
|
| III305 |
|
|
|
m3 | 5.000.000 | ||||||||||||||
|
| III306 |
|
|
|
m3 | 5.400.000 | ||||||||||||||
|
| III307 |
|
|
|
m3 | 6.000.000 | ||||||||||||||
|
| III308 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III30801 |
|
|
m3 | 6.300.000 | ||||||||||||||
|
|
| III30802 |
|
|
m3 | 9.100.000 | ||||||||||||||
|
|
| III30803 |
|
|
m3 | 13.000.000 | ||||||||||||||
|
| III309 |
|
|
|
m3 | 4.000.000 | ||||||||||||||
|
| III310 |
|
|
|
m3 | 5.000.000 | ||||||||||||||
|
| III311 |
|
|
|
m3 | 4.300.000 | ||||||||||||||
|
| III312 |
|
|
|
m3 | 4.500.000 | ||||||||||||||
|
| III313 |
|
|
|
m3 | 6.000.000 | ||||||||||||||
|
| III314 |
|
|
|
m3 | 4.300,000 | ||||||||||||||
|
| III315 |
|
|
|
m3 | 3.500.000 | ||||||||||||||
|
| III316 |
|
|
|
m3 | 5.000.000 | ||||||||||||||
|
| III317 |
|
|
|
m3 | 5.000.000 | ||||||||||||||
|
| III318 |
|
|
|
m3 | 4.000.000 | ||||||||||||||
|
| III319 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III31901 |
|
|
m3 | 1.700.000 | ||||||||||||||
|
|
| III31902 |
|
|
m3 | 3.300.000 | ||||||||||||||
|
|
| III31903 |
|
|
m3 | 5.600.000 | ||||||||||||||
|
|
| III31904 |
|
|
m3 | 7.700.000 | ||||||||||||||
| III4 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| III401 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III40101 |
|
|
m3 | 1.600.000 | ||||||||||||||
|
|
| III40102 |
|
|
m3 | 2.800.000 | ||||||||||||||
|
| III402 |
|
|
|
m3 | 3.500.000 | ||||||||||||||
|
| III403 |
|
|
|
m3 | 2.100.000 | ||||||||||||||
|
| III404 |
|
|
|
m3 | 3.000.000 | ||||||||||||||
|
| III405 |
|
|
|
m3 | 6.000.000 | ||||||||||||||
|
| III406 |
|
|
|
m3 | 6.000.000 | ||||||||||||||
|
| III407 |
|
|
|
m3 | 1.100.000 | ||||||||||||||
|
| III408 |
|
|
|
m3 | 3.000.000 | ||||||||||||||
|
| III409 |
|
|
|
m3 | 3.000.000 | ||||||||||||||
|
| III410 |
|
|
|
m3 | 2.500.000 | ||||||||||||||
|
| III411 |
|
|
|
m3 | 4.500.000 | ||||||||||||||
|
| III412 |
|
|
|
m3 | 2.900.000 | ||||||||||||||
|
| III413 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III41301 |
|
|
m3 | 1.800.000 | ||||||||||||||
|
|
| III41302 |
|
|
m3 | 3.500.000 | ||||||||||||||
|
| III414 |
|
|
|
m3 | 6.000.000 | ||||||||||||||
|
| III415 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III41501 |
|
|
m3 | 1.300.000 | ||||||||||||||
|
|
| III41502 |
|
|
m3 | 2.500.000 | ||||||||||||||
|
|
| III41503 |
|
|
m3 | 3.900.000 | ||||||||||||||
|
|
| III41504 |
|
|
m3 | 5.200.000 | ||||||||||||||
| III5 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| III501 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III50101 |
|
|
m3 | 5.000.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50102 |
|
|
m3 | 2.300.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50103 |
|
|
m3 | 3.400.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50104 |
|
|
m3 | 3.800.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50105 |
|
|
m3 | 3.400.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50106 |
|
|
m3 | 3.200.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50107 |
|
|
m3 | 3.000.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50108 |
|
|
m3 | 4.500.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50109 |
|
|
m3 | 1.900.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50110 |
|
|
m3 | 4.500.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50111 |
|
|
m3 | 700.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50112 |
|
|
m3 | 3.000.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50113 |
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| III5011301 |
|
m3 | 1.260.000 | ||||||||||||||
|
|
|
| III5011302 |
|
m3 | 2.500.000 | ||||||||||||||
|
|
|
| III5011303 |
|
m3 | 4.400.000 | ||||||||||||||
|
| III502 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III50201 |
|
|
m3 | 2.000.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50202 |
|
|
m3 | 3.000.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50203 |
|
|
m3 | 3.200.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50204 |
|
|
m3 | 4.000.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50205 |
|
|
m3 | 2.000.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50206 |
|
|
m3 | 2.200.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50207 |
|
|
m3 | 1.900.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50208 |
|
|
m3 | 1.900.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50209 |
|
|
m3 | 2.400.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50210 |
|
|
m3 | 3.100.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50211 |
|
|
m3 | 8.820.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50212 |
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| III5021201 |
|
m3 | 1.000.000 | ||||||||||||||
|
|
|
| III5021202 |
|
m3 | 2.000.000 | ||||||||||||||
|
|
|
| III5021203 |
|
m3 | 3.500.000 | ||||||||||||||
|
| III503 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III50301 |
|
|
m3 | 2.100.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50302 |
|
|
m3 | 2.800.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50303 |
|
|
m3 | 2.100.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50304 |
|
|
m3 | 2.300.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50305 |
|
|
m3 | 2.800.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50306 |
|
|
m3 | 1.400.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50307 |
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| III5030701 |
|
m3 | 1.000.000 | ||||||||||||||
|
|
|
| III5030702 |
|
m3 | 2.000.000 | ||||||||||||||
|
|
|
| III5030703 |
|
m3 | 3.500.000 | ||||||||||||||
|
| III504 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III5040I |
|
|
m3 | 1.100.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50402 |
|
|
m3 | 4.100.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50403 |
|
|
m3 | 840.000 | ||||||||||||||
|
|
| III50404 |
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
| III5040401 |
|
m3 | 800.000 | ||||||||||||||
|
|
|
| III5040402 |
|
m3 | 1.960.000 | ||||||||||||||
|
| III505 |
|
|
|
m3 |
| ||||||||||||||
| III6 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| III601 |
|
|
|
m3 |
|
| III602 |
|
|
|
m3 |
| III7 |
|
|
|
|
Ste | 490.000 |
| III8 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| III801 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III80101 |
|
|
cây | 7.700 | ||||||||||||||
|
|
| III80102 |
|
|
cây | 12.600 | ||||||||||||||
|
|
| III80103 |
|
|
cây | 21.000 | ||||||||||||||
|
|
| III80104 |
|
|
cây | 30.000 | ||||||||||||||
|
| III802 |
|
|
|
cây | 7.000 | ||||||||||||||
|
| III803 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III80301 |
|
|
cây | 2.800 | ||||||||||||||
|
|
| III80302 |
|
|
cây | 5.600 | ||||||||||||||
|
| III804 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III80401 |
|
|
cây | 12.600 | ||||||||||||||
|
|
| III80402 |
|
|
cây | 21.000 | ||||||||||||||
|
|
| III80403 |
|
|
cây | 30.000 | ||||||||||||||
|
| III805 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III80501 |
|
|
cây | 7.700 | ||||||||||||||
|
|
| III80502 |
|
|
cây | 14.700 | ||||||||||||||
|
|
| III80503 |
|
|
cây | 21.000 | ||||||||||||||
|
| III807 |
|
|
|
cây |
| ||||||||||||||
|
|
| III80701 |
|
|
cây | 4.200 | ||||||||||||||
|
|
| III80702 |
|
|
cây | 7.000 | ||||||||||||||
|
|
| III80703 |
|
|
cây | 12.600 | ||||||||||||||
|
| III808 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III80801 |
|
|
cây | 5.600 | ||||||||||||||
|
|
| III80802 |
|
|
cây | 10.500 | ||||||||||||||
|
|
| III80803 |
|
|
cây | 15.000 | ||||||||||||||
| III9 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| III901 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III90101 |
|
|
kg | 350.000.000 | ||||||||||||||
|
|
| III90102 |
|
|
kg | 70.000.000 | ||||||||||||||
|
|
| III90103 |
|
|
kg | 14.000.000 | ||||||||||||||
|
| III902 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III90201 |
|
|
kg | 770,000.000 | ||||||||||||||
|
|
| III90202 |
|
|
kg | 539.000.000 | ||||||||||||||
| III10 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| III1001 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III100101 |
|
|
kg | 56.000 | ||||||||||||||
|
|
| III110102 |
|
|
kg | 80.000 | ||||||||||||||
|
| III1002 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III100201 |
|
|
kg | 25.000 | ||||||||||||||
|
|
| III100202 |
|
|
kg | 90.000 | ||||||||||||||
|
| III1003 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III100301 |
|
|
kg | 105.000 | ||||||||||||||
|
|
| III100302 |
|
|
kg | 210.000 | ||||||||||||||
|
| III1004 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
| III100401 |
|
|
kg | 84.000 | ||||||||||||||
|
|
| III100402 |
|
|
kg | 280.000 | ||||||||||||||
| III11 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| III1101 |
|
|
|
cây | 3.000 | ||||||||||||||
|
| III1102 |
|
|
|
cây | 2.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
V |
|
|
|
|
|
|
| |
| V1 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V101 |
|
|
|
|
| |
|
|
| V10102 |
|
|
m3 | 1.100.000 | |
|
|
| V10103 |
|
|
m3 | 2.000.000 | |
| V2 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V201 |
|
|
|
m3 | 4.000 | |
|
| V202 |
|
|
|
|
| |
|
|
| V20201 |
|
|
m3 | 9.000 | |
|
|
| V20202 |
|
|
m3 | 6.100 | |
| V3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
|
m3 | 70.000 | |
|
| V303 |
|
|
|
m3 |
| |
|
|
| V30301 |
|
|
m3 | 4.000 | |
|
|
| V30302 |
|
|
m3 | 7,000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
VI |
kg | 51.100.000 |
File gốc của Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang được cập nhật.
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu | 16/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Quốc Hưng |
Ngày ban hành | 2020-05-07 |
Ngày hiệu lực | 2020-05-25 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |