ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1527/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 06 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
QUYẾT ĐỊNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
Điều 2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đúng quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC – Văn phòng Chủ tịch;
- Sở TT&TT(p/h cập nhật các phần mềm );
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
Phụ lục I
(Kèm theo Quyết định số 1527 /QĐ-UBND ngày 06 / 7 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y TẾ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2.002303 |
- Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện. | Mức độ 2 | Có | Không | - Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 của Bộ LĐ–TB&XH. |
Phụ lục II (Kèm theo Quyết định số 1527 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN * Trường hợp 1: Đối tượng đang sinh sống tại cộng đồng
- Đối tượng đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện (05 ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 |
Giờ hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 2 |
0.5 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 3 |
Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý thu. | 02 ngày | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 4 |
1.5 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 5 |
0.5 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 6 |
Bước 7 |
Bước 8 |
0.5 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận đang được cập nhật.
Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Số hiệu | 1527/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành | 2020-07-06 |
Ngày hiệu lực | 2020-07-06 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |