HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2020/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 22 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18/6/2012;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT - BGDĐT - BTC - BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ- CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;
QUYẾT NGHỊ:
1. Mức học phí
Đơn vị: Đồng/tháng/sinh viên
STT | Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Mức thu học phí |
1 |
980.000 | |
2 |
1.170.000 |
STT
Trình độ đào tạo
Hệ số so với đại học
1
1,5
2
2,5
Đơn vị: Đồng/tháng/học sinh, sinh viên
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Mức thu học phí | |
Trình độ trung cấp | Trình độ cao đẳng | ||
1 |
690.000 | 780.000 | |
2 |
800.000 | 860.000 | |
3 | ợc | 1.000.000 | 1.140.000 |
2. Chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, quản lý, sử dụng học phí:
Điều 2. Tổ chức thực hiện
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
- Ủy ban TVQH, Chính phủ; | CHỦ TỊCH |
File gốc của Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí năm học 2020-2021 đối với trường đại học, cao đẳng, trung cấp công lập thuộc thành phố Hải Phòng quản lý đang được cập nhật.
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí năm học 2020-2021 đối với trường đại học, cao đẳng, trung cấp công lập thuộc thành phố Hải Phòng quản lý
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Số hiệu | 02/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Lê Văn Thành |
Ngày ban hành | 2020-07-22 |
Ngày hiệu lực | 2020-08-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |